Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.94 KB, 15 trang )

ÔN TẬP HÓA HK1
Bài 1 (2đ): Bài tập số hạt viết cấu hình
Bài 1.1: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không
mang điện là 25 hạt. Xác định A; N của nguyên tử trên.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1.2: Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau,
biết: Tổng số hạt cơ bản là 13.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1.3: Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau,
biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
b) Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
c) Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.
d) Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
e) Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.
f) Tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1.4: Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau,
biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 13.
b) Tổng số hạt cơ bản là 18.
c) Tổng số hạt cơ bản là 52, số p lớn hơn 16.
d) Tổng số hạt cơ bản là 58, số khối nhỏ hơn 40.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 2 (3đ): hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với nước/axit
Câu 2.1: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với
dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Tìm Hai kim loại
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2.2: Hồ tan hồn tồn 0,31 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của
nhóm IA vào nước thì thu được 0,112 lít khí hiđro (ở đktc). Tìm X và Y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2.3: Cho 1,08 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng hết
với dung dịch HCl dư thốt ra 0,672 lít H2 (đktc) .Tìm Hai kim loại


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2.4: Hòa tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính
nhóm I vào nước thu được 6,72 (l) khí (đkc) và dung dịch A.


a) Tìm tên hai kim loại.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2 (M) cần dùng để trung hịa dung dịch A.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2.5: Hồ tan hồn toàn 42,55 (g) hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kỳ kế tiếp nhau vào
nước thu được 8,96 (l) khí (đkc) và dung dịch A.
a) Xác định hai kim loại A, B.
b) Trung hoà dung dịch A bằng 200 (ml) dung dịch HCl. Tính CM của dung dịch HCl đã dùng.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 3 (3đ):
a) Xác định số OXH
b) Dựa vào độ âm điện xác định loại liên kết
c) Cân bằng phản ứng OXH – KH
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1) Hãy xác định số oxi hoá của lưu huỳnh, clor, mangan trong các chất:
a) H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42-, HSO4-.
b) HCl, HClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, ClO4, Cl2.
c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, H2MnO2, MnSO4, Mn2O, MnO4.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2) Hãy xác định số oxy hoá của N trong:
NH3
N2H4
NH4NO4
HNO2
NH4
N 2O
NO2
N2O3
N 2O 5
NO3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3) Xác định số oxy hoá của C trong;
CH4
CO2
CH3OH
Na2CO3

Al4C3
CH2O
C2H2
HCOOH
C2H6O
C2H4O2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


4) Tính SOH của Cr trong các trường hợp sau: Cr 2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, Cr2(SO4)4.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5) Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:
a) NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl
b) K2S, Na2O, NaF , H2S , HClO , KCl
(Cho biết độ âm điện: Na: 0,93 ; Li: 0,98 ; Mg: 1,31 ; Al: 1,61 ; P: 2,19 ; S: 2,58 ; Br: 2,96 và N: 3,04.
O:3,5, Cl: 3,0; C:2,55; H 2,2)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------6) Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
b) Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
c) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
d) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
e) FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O.
f) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
g) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
h) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
i) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
j) K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 4 (2đ): Xác định vị trí khi biết nguyên tử, ion
1) Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron như sau: 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Cho biết vị trí của R trong bảng tuần hồn các ngun tố và tên của nó.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2) Các ion X+ , Y– và nguyên tử Z nào có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 ? Xác định vị trí của X, Y, Z

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3) Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6
Xác định vị trí của X, Y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4) Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Xác định Vị trí của
X và Y trong bảng tuần hồn
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5) Ion X3+có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d5. Xác định Vị trí của X trong bảng tuần hồn.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

I. Cấu tạo ngun tử.
Câu 1: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hóa học chỉ:
A. số thứ tự của ơ ngun tố trong bảng tuần hồn.
tử ngun tố đó.

B. số proton của nguyên

C. số electron của nguyên tử nguyên tố đó.
đúng.

D. Tất cả A, B, C đều

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 11p, 11e, 12n. Kí hiệu của ngun tử đó là:
A.

23
11

V


B.

11
23

V

Câu 3: Cho các kí hiệu của clo:

35
17

C.
Cl và

37
17

23
11

Na

D.

11
23

Na


Cl. Phát biểu không đúng là

A. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau.
electron.

B. Hai nguyên tử trên có cùng số

C. Hai nguyên tử trên có cùng số nơtron.
hiệu nguyên tử.

D. Hai nguyên tử trên có cùng số

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt là 82. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Nguyên tố R là:
A. Fe

B. Zn

C. Cu

Câu 5: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị :
bình của cacbon là:
A. 12,500

C (98,9%) và

B. 12,011

Câu 6: Nguyên tố clo có 2 đồng vị:
(cho H =1; O = 16) là:

A. 35,32%

12
6

B. 50%

D. Br
13
6

C. 12,022
Cl (75%) và
C. 75%

C (1,1%). Nguyên tử khối trung

D. 12,055

Cl (25%). % khối lượng
D. 26,12%

Cl trong HClO4


Câu 7: Hiđro có 3 đồng vị là:

1
1


H;

2
1

H và

3
1

H. Clo có 2 đồng vị là:

35
17

Cl và

37
17

Cl. Số

loại phân tử HCl được tạo ra là:
A. 3

B. 5

C. 6

D. 9


Câu 8: Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:
A. khoảng cách từ electron đến hạt nhân

B. độ bền liên kết với hạt nhân.

C. năng lượng của electron

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 9: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6

B. 18

C. 10

D. 14

Câu 10: Cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s1 là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố:
A. Sắt

B. Đồng

C. Chì

D. Kẽm.

Câu 11: Ion M3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d5.. Vậy ngun tử của ngun tố M có cấu
hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p63d 8

B. 1s22s22p63s23p63d 2

C. 1s22s22p63s23p63d64s2

D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1.

Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp
ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào sau đây:
A. Oxi

B. Lưu huỳnh

C. Flo

D. Clo

Câu 13: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử một ngun tố là 3d 34s2, số hiệu nguyên tử
của nguyên tố đó là:
A. 19

B. 21

C. 23

D. 25

Câu 14: Cho nguyên tử các nguyên tố có Z = 7; Z = 16; Z = 11; Z = 19; Z = 13. Nguyên tố kim loại
là:

A. Z = 7; 16

B. Z = 11; 13; 19

C. Z = 7; 11; 19 D. Z = 11; 19

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quĩ đạo xác định.
B. Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau.
C. Những electron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lượng thấp nhất.
D. Mỗi lớp n có n phân lớp và chứa tối đa 2n2 electron.
II. Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học - Định luật tuần hoàn
Câu 1: Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hồn khơng tn theo ngun tắc nào sau đây?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.


B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một cột.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 2: Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết
A. số electron ở lớp vỏ.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số nơtron trong hạt nhân.
D. số hiệu nguyên tử.
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kì 4. Vậy số lớp e của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 4

B. 5

C. 6


D. 7

Câu 4: Số thứ tự của nhóm A được xác định bằng
A. số e có trong nguyên tử.

C. số e của 2 phân lớp: (n –1)d và ns

B. số e thuộc lớp ngoài cùng

D. số e ghép đơi.

Câu 5: Cặp ngun tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự nhau?
A. Na và K.

B. K và Ca.

C. Na và Mg.

D. Mg và Al.

Câu 6: Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là
A. 4s24p4

B. 4s24p4

C. 3d54s1

D. 3d44s2.


Câu 7: Trong một chu kì, đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. bán kính nguyên tử tăng dần.

B. độ âm điện tăng dần.

C. tính kim loại tăng dần.

D. hóa trị với H của phi kim tăng dần.

Câu 8: Cho các nguyên tử Na; K; Mg. Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là
A. Na < Mg < K

B. K < Mg < Na

C. Mg < Na < K

D. K < Na < Mg

Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong một nhóm A, bán kính ngun tử tăng theo chiều giảm độ âm điện.
B. Trong một nhóm A, tính kim loại tăng theo chiều tăng độ âm điện.
C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng theo chiều tăng độ âm điện.
D. Trong một chu kì, bán kính ngun tử giảm theo chiều giảm độ âm điện.
Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm A có dạng R2O5. Từ đó suy ra
A. R có hóa trị cao nhất với oxi là 5.
B. Công thức hợp chất khí của R với H có dạng RH3.
C. R là một phi kim.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA có cấu hình e ngun tử là:



A. 1s22s22p63s23p4

B. 1s22s22p63s23p2

C. 1s22s22p23s23d4

D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p bằng 7. Vị trí của X trong bảng
hệ thống tuần hồn là:
A. STT 13; CK 3; nhóm IIIA

B. STT 12; CK 3; nhóm IIA

C. STT 20; CK 4; nhóm IIA

D. STT 19; CK 4; nhóm IA

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron là 1s 22s22p63s23p63d34s2. Vị trí của M trong
bảng tuần hồn là:
A. Ơ 23, chu kì 4, nhóm IIA.

B. Ơ 23, chu kì 4, nhóm IIIB.

C. Ơ 23, chu kì 4, nhóm VB.

D. Ơ 23, chu kì 4, nhóm VA.

Câu 14: Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p 6. Vị trí của X và

Y trong bảng tuần hồn là:
A. X ở ơ 11, chu kì 3, nhóm IA và Y ở ơ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
B. X ở ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ơ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. X ở ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ơ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. X ở ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ơ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 15: Cation X3+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí ngun tố X trong bảng tuần
hồn và tính chất của nó là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA, là ngun tố kim loại.
B. Chu kì 4, nhóm IIIB, là ngun tố kim loại.
C. Chu kì 3, nhóm VIA, là ngun tố phi kim.
D. Chu kì 4, nhóm IVB, là nguyên tố kim loại.

III. Liên kết hóa học
Câu 1: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung.

B. sự cho − nhận electron.

C. một cặp electron góp chung.

D. một hay nhiều cặp electron chung.

Câu 2: Cho các chất sau: (1) HNO 3, (2) K2O, (3) BaCl2, (4) Cl2, (5) CS2. Những chất có liên kết
ion là

A. (1), (2), (3).
(5).

B. (2), (3).


C. (4), (5).

D.

(2),

Câu 3: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây?
A. Trong hợp chất cộng hố trị, cặp electron chung lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.

(3),


B. Liên kết cộng hóa trị có cực được hình thành giữa các nguyên tử giống nhau.
C. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết phân cực càng mạnh.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết phân cực càng yếu.
Câu 4: Cặp nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây tạo hợp chất cộng hóa trị?
A. H và He.
D. Li và F.

B. Na và F.

C. H và Cl.

Câu 5: Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hố trị không phân cực?
A. K2O
D. N2

B. NaF

C. HF


Câu 6: Trong cơng thức CS2, tổng số cặp electron lớp ngồi cùng của C và S chưa tham gia liên kết là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là
A. 2−

B. 2+

C.6−

D. 6+

C. 1.

D. 1-.

Câu 8: Hóa trị của lưu huỳnh trong CS2 là
A. 2-.

B. 2.

Câu 9: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết là
A. Cl2, Br2, I2, HCl


B. Na2O, KCl, BaCl2, MgO

C. HCl, H2S, NaCl, N2O

D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl

Câu 10: Cho các chất sau: (1) N 2, (2) HBr, (3) C2H2, (4) H2, (5) PH3. Những chất có liên kết cộng
hóa trị phân cực là

A. (2), (3), (5).
chất trên.

B. (1), (4).

C. (2), (3), (5), (6).

D. Tất cả các

Câu 11: Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. HCl, Cl2, NaCl

B. NaCl, Cl2, HCl

C. Cl2, HCl, NaCl

D. Cl2, NaCl, HCl

Câu 12: Số oxi hóa của một nguyên tố là
A. điện hố trị của ngun tố đó trong hợp chất ion.

B. hóa trị của ngun tố đó.
C. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử là liên kết ion.


D. cộng hố trị của ngun tố đó trong hợp chất cộng hố trị.
Câu 13: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là
A. +6 ; + 8 ; +6 ; −2.
+4 ; −2.

B. +4 ; 0 ; +6 ; −2.

Câu 14: Số oxi hóa của nitơ trong
A. 3 ; +5 ; −3.
+3.

NH 
4

C. +4 ; −8 ; +6 ; −2.

D. +4 ; 0 ;

, HNO3 , NH3 lần lượt là

B. −3 ; + 4 ; +5.

C. −3 ; +5 ; −3.

D. +3 ; +5 ;


Câu 15: Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH và CH4 lần lượt là
A. −4, + 4, +3, +4.
+3, +4.

B. +4, +4, +3, −4.

C. +4, +4, +2, −4.

D. +4, −4,

IV. Phản ứng oxi hóa - khử
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 2: Phản ứng nào sau đây khơng phải phản ứng oxi hóa-khử ?
A. Cl2 + H2 → 2HCl
B. Na + H2O → NaOH + H2
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
D. NH3 + O2 → NO + H2O
Câu 3: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? Trong phản ứng oxi hóa-khử
A. chất có số oxi hóa tăng là chất khử
B. chất có số oxi hóa tăng là chất nhường e
C. chất có số oxi hóa giảm là chất nhận e
D. chất có số oxi hóa giảm là chất bị oxi hóa.
Câu 4: Trong phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Cu là chất khử.
B. HNO 3 là chất oxi hóa

C. Cu là chất bị oxi hóa
D. HNO 3 là chất bị oxi hóa
Câu 5: Trong phản ứng: Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Clo đóng vai trị
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. khơng phải chất khử, cũng khơng phải chất oxi
hóa
Câu 6: Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị chất khử?
A. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
B. Fe + HCl → FeCl2 + H2
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. AgNO3 + HCl → AgCl +HNO3
Câu 7: Trong phản ứng sau: 4HNO3đặc, nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trị
là:
A. chất oxi hóa.

B. axit.

C. mơi trường.

Câu 8: Cho quá trình: Fe2+  Fe 3+ + 1e, đây là quá trình

D. Cả A và C.


A. oxi hóa.
hóa – khử.

B. khử .


C. nhận electron.

D. tự oxi

Câu 9: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4. Trong phản ứng này 1 mol ion Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron
B. đã nhận 2 mol electron
C. đã nhường 1 mol electron
D. đã nhường 2 mol electron
Câu 10: Trong phản ứng: NH3 + O2 → NO + H2O. Hệ số của O2 (số nguyên tối giản nhất) là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 11: Trong phản ứng: H2S + O2 → SO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất (số nguyên tối giản nhất)
trong phương trình là
A. 7
B. 5
C. 9
D.18
Câu 12: Trong phản ứng : Cu + HNO 3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi
hóa và HNO3 đóng vai trị mơi trường (số ngun tối giản nhất) là
A. 3 : 8
B. 2 : 8
C. 1 : 3
D. 2 : 6

C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. Cấu tạo nguyên tử.

Dạng 1: Bài tập về kí hiệu nguyên tử, tổng số hạt, cấu hình electron ngun tử
Bài 1. Cho kí hiệu nguyên tử

39
19

K

a. Xác định số proton, nơtron, electron, điện tích hạt nhân của K.
b. Viết cấu hình electron K.
c. K là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Bài 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 36. Trong đó, số hạt mang điện
nhiều gấp đôi số hạt không mang điện.
a. Xác định điện tích hạt nhân và số khối của X.
b. Viết cấu hình e nguyên tử của X. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn (giải thích
vắn tắt).
Bài 3. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 168 trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32.
a. Viết kí hiệu nguyên tử trên.

b. Viết cấu hình electron của R.

Bài 4. Tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử nguyên tố là 13. Viết kí hiệu nguyên tử
nguyên tố trên.
Bài 5: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, tổng số proton của
các nguyên tử X nhiều hơn tổng số proton của M là 38. Xác định MX3
Bài 6: Một oxit có cơng thức X 2O có tổng số hạt trong phân tử là 66 và số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định công thức của oxit.



Bài 7: Tổng số hạt trong cation R + là 57. Trong nguyên tử R, số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 18 hạt. Xác định số hạt nơtron, proton, electron của R.
Bài 8: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử
của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Xác
định các nguyên tố A và B.
Bài 9. 1. Nguyên tử A có phân lớp ngồi cùng là 4p1; ngun tử B có phân lớp ngồi cùng là
3p5. Viết cấu hình đầy đủ của nguyên tử A, B và cho biết A, B là kim loại? Phi kim?
2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên
tố Y có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p5. Viết cấu hình e đầy đủ của X, Y.
Bài 10. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử A có 6 electron d.
a. Hãy viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử A.
b. Hãy cho biết vị trí của A trong bảng tuần hồn? Giải thích?
a. Hãy cho biết A là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
Bài 11. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của những nguyên tố có đặc điểm sau:
a. Có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 1 electron
b. Có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron
c. Có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 7 electron
d. Có 4 lớp electron, lớp ngồi cùng có 1 electron
Bài 12. Viết cấu hình electron ngun tử X, Y, Z, T biết
a. X có số hiệu nguyên tử là 11.
b. Y có 2 lớp electron và có 5 electron lớp ngồi cùng.
c. Z có tổng số electron ở phân lớp p bằng 7.
d. T có 3 lớp electron, electron cuối cùng đang ở phân lớp p và là kim loại.
Bài 13: a. Cho nguyên tử Fe (Z = 26). Viết cấu hình electron của Fe, Fe2+, Fe3+
b. Cho nguyên tử S (Z = 16). Viết cấu hình electron của S, S2Bài 14: Cho các ion sau: NH4+, CO32-, SO32-, NO3-, SO42-, PO43-. Tính tổng số proton và
electron của mỗi ion.
Dạng 2: Bài tập về đồng vị
Bài 1. Oxi tự nhiên là một hỗn hợp các đồng vị :
(0,204%).


16

O (99,757%); 17 O (0,039%); 18 O

a. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tử oxi.


b. Tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị khi có 78 nguyên tử đồng vị

17

O.

c. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu loại phân tử oxi (biết phân tử oxi có 2 nguyên tử).
Bài 2. Trong tự nhiên Cl có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl và có ngun tử khối trung bình là 35,5.
Tính phần trăm số nguyên tử các đồng vị của clo và cho biết nếu có 9000 ngun tử 35Cl thì
có bao nhiêu nguyên tử 37Cl?
Bài 3: Trong tự nhiên hiđro có 2 đồng vị là 1H chiếm 99,98%, số nguyên tử còn lại là của 2H.
37
Clo có hai đồng vị là 35
17 Cl và
17 Cl, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.
a. Tính ngun tử khối trung bình của H.
b. Tính % số nguyên tử các đồng vị clo.
c. Viết các CTPT HCl có thể có từ các đồng vị trên và tính phân tử khối ?
Bài 4: Trong tự nhiên, Cl có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Tính % khối lượng của 35Cl trong
CuCl2. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cu và Cl tương ứng là 63,55 và 35,45.

II. Hệ thống tuần hoàn
Dạng 1: Xác định vị trí các ngun tố trong bảng tuần hồn, tính chất hóa học cơ bản

của ngun tố.
Bài 1. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s23p5
a. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn, có giải thích.
b. Nêu tính chất hóa học cơ bản của X.
c. Viết cấu hình electron của ion tạo ra từ nguyên tử X.
Bài 2. Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau : Na (Z=11); Al (Z=13); Fe
(Z=26); Ni (Z=28). Dựa vào cấu hình electron hãy xác định vị trí (chu kỳ, nhóm) của các
ngun tố trên trong BTH. Giải thích
Bài 3. Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ, có tổng số điện tích hạt
nhân bằng 25. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử A, B.
Bài 4. X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong BTH,
có tổng số proton trong hai hạt nhân là 32. Hãy viết cấu hình electron của ngun tử X, Y.
Bài 5. Cation R+ có cấu hình eletron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6.
a. Viết cấu hình eletron của nguyên tố R.
b. Nguyên tố R thuộc chu kì nào ? nhóm nào ? tên ngun tố là gì? (giải thích vắn tắt).


c. Suy ra tính chất hóa học cơ bản của R.
Dạng 2: So sánh các đại lượng vật lí và tính chất của các nguyên tố.
Bài 1. So sánh bán kính của: (có giải thích)
a. Các ngun tử K; Mg; Be; Na.
b. Nguyên tử Na và ion Na+.
c. Các ion Na+; Mg2+; Al3+.
Bài 2. So sánh (có giải thích)
a. Tính phi kim của S; F; O; Se.
b. Tính kim loại của Ca; K; Al; Mg.
c. Tính bazơ của Al(OH)3; KOH; NaOH; Mg(OH)2.
d. Tính axit của H2SeO4; HClO4, H2SO4
Dạng 3: Xác định ngun tố hóa học dựa vào cơng thức oxit cao nhất, hợp chất khí với
hiđro.

Bài 1. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5. Trong hợp chất của nó với
hiđro thì R chiếm 82,35% thành phần về khối lượng. Tìm ngun tố đó.
Bài 2. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố ứng với cơng thức RH 4. Oxit cao nhất của
nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Gọi tên nguyên tố đó.
Dạng 4: Xác định nguyên tố hóa học dựa vào các phương trình hóa học đặc trưng
Bài 1. Khi cho 3,33g kim loại kiềm tác dụng với nước thì được 0,48g hiđro thoát ra. Cho biết
tên kim loại kiềm.
Bài 2. Khi cho 0,6g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì có 0,336 lít khí thốt
ra (đktc). Gọi tên kim loại đó.
Bài 3. Cho 4,4g một hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp đều thuộc nhóm IIA tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Cho biết tên của hai kim loại trên và
tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 4. Hòa tan 1,4 gam một kim loại kiềm trong 100g nước thu được 101,2 g dd bazơ. Xác
định kim loại.
Bài 5. Cho 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì
liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc)
a. Xác định 2 muối đó.
b. Tính % khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu
III. Liên kết hóa học
Bài 1. 1. Viết cơng thức electron, CTCT của: Cl2; H2O; CO2; CS2; PH3; CH4; C2H4; C2H2;
H2CO3


2. Giải thích sự hình thành liên kết trong các phân tử: KCl; K2O; BaO; CaF2
Bài 2. Trình bày sự hình thành liên kết và xác định hóa trị của các nguyên tố trong các phân
tử sau:Na2O, CO2
Bài 3. Cho các chất sau: N2; I2; NaF; PCl3; OF2; K2S; SiO2; CaCl2
a. Trong các chất trên chất nào có liên kết cộng hóa trị, chất nào có liên kết ion.
b. Viết cơng thức electron, CTCT trong các chất có liên kết cộng hóa trị. Xác định hóa
trị của các nguyên tố trong các hợp chất đó.

c. Giải thích sự hình thành liên kết trong các chất có liên kết ion. Xác định hóa trị của
các nguyên tố trong các hợp chất đó.
Bài 4: Cho các phân tử: Na2O, SiO2, Cl2O7, Br2
a. Dựa vào độ âm điện, hãy cho biết loại liên kết trong các phân tử trên ?
b. Sắp xếp các phân tử trên theo thứ tự độ phân cực tăng dần ?
IV. Phản ứng oxi hóa khử
Dạng 1: Lập pthh của phản ứng oxi hóa-khử.
Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng
bằng electron. Chỉ rõ vai trò của các chất tham gia phản ứng.
1. C + HNO3 → CO2 + NO + H2O
2. P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O
3. H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
4. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
5. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
6. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
7. K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
8. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
9. Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
10. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
11. M + HNO3 → M(NO3)n + N2 + H2O
12. CrCl3 + Cl2 + NaOH  Na2CrO4 + NaCl + H2O
13. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
14. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
15. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2
16. FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
17. FeCl2 + K2Cr2O7 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + Cl2 + H2O
Dạng 2: Các bài tập áp dụng định luật bảo toàn electron.
Bài 1. Cho m gam hỗn hợp gồm Zn và Mg (số mol mỗi kim loại bằng nhau tác dụng với
dung dịch HNO3 dư thì thu được dung dịch chứa 2 muối nitrat, axit nitric dư và 8,96 lít hỗn
hợp khí NO và NO2 ó tỉ khối hơi so với H2 bằng 17. Tính m.

Bài 2. Cho 5,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với hỗn hợp khí gồm 0,1 mol O2,
0,4 mol Cl2 thu được hỗn hợp rắn gồm các muối clorua và oxit. Tính % khối lượng của các
kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


Bài 3. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m
Bài 4. Cho hh X gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dd H 2SO4 đặc nóng dư thu được
0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là SO2, S hay H2S?

Ghi chú: Thi học kì học sinh được sử dụng bảng tuần hồn và máy tính cá nhân khơng có
chức năng soạn thảo văn bản.

Mong các em ôn tập thật tốt, để đạt kết quả cao trong kì thi!☺



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×