TRƯỜNG THPT TRAN PHU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: TỐN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
0
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1;0 . Phép quay tâm O góc 90 biến điểm M thành điểm
/
/
/
C. M 1;1 .
A. M 0; 2 .
B. M 0;1 .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y x cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y cos x là hàm số chẵn.
1
/
D. M 2;0 .
B. Hàm số y sin x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y x sin x là hàm số lẻ.
2
3
4
5
6
7
Câu 3. Tính giá trị biểu thức S C7 C7 C7 C7 C7 C7 C7 .
A. S 128 .
B. S 127 .
C. S 49 .
D. S 149 .
Câu 4. Một câu lạc bộ cầu lơng có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban, một
phó ban và một thư ký là
A. 13800.
B. 6900.
C. 15600.
D. 1560.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A 1;2 , B 3;4 . Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B có vectơ tịnh
tiến là
v 4; 2
v 4;2
v 4; 2
v 4; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì chúng khơng đồng phẳng.
B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và khơng song song
Câu 8 Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 5 học sinh để tham gia đồng diễn thể dục, với
yêu cầu có khơng q 1 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 126
B. 105
C. 252
D. 63
Câu 9:Cho tứ diện ABCD với M , N , P là 3 điểm lần lượt lấy trên 3 cạnh AB, BC , CD sao cho MN / / AC.
MNP nằm trên đường thẳng nào sau đây?
Giao điểm S của đường thẳng AD và mặt phẳng
A. Đường thẳng AP.
B. Đường thẳng đi qua D và song song với MN .
C. Đường thẳng MN .
D. Đường thẳng đi qua P và song song với AC.
Câu 10 Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 sinx là:
A. 2
B. 0
C. 3
20
0
20
19
1
20
18
2
20
17
3
20
19
20
D. 1
20
20
Câu 11: Tổng 3 C 3 C 3 C 3 C L 3C C
20
20
20
A. 4
B. 4
C. 2
bằng
20
D. 2
SAC
Câu 12:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SBD là
và
A. đường thẳng SA.
B. đường thẳng SO.
C. đường thẳng SB.
D. đường thẳng SC.
15
2
0
x 2 , x
x
Câu 13: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức
là
2
k
C15k x15 2 k
2
2k C15k x15 3k
k
C15k x15 3k
2k C15k x15 2 k
B.
D.
A.
C.
Câu 14: Trên mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu
đoạn thẳng khác nhau được tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?
A. 90
B. 20
C. 50
D. 45
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d ' có phương trình x y 2 0 là ảnh của đường
0
thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 90 . Phương trình đường thẳng d là
A. x y 2 0.
B. x y 2 0.
C. x y 2 0.
D. x y 2 0.
Câu 16: Trên bàn có bày 2 loại bánh khác nhau, 4 loại mứt khác nhau và 5 loại trái cây khác nhau để cho
khách dùng tráng miệng. Hỏi mỗi người khách có thể có bao nhiêu cách chọn một loại bánh hoặc một loại
mứt hoặc một loại trái cây?
A. 11
B. 20
C. 12
D. 40
v 1; 2 ,
M 3;5 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ
điểm
Ảnh của điểm M qua phép
tịnh tiến theo vectơ v là điểm
M ' 4; 3 .
M ' 2;7 .
M ' 4;3 .
M ' 4; 3 .
A.
B.
C.
D.
Câu 18:Tập xác định của hàm số y sinx 2 là:
D \ 1
A. D
B.
C. D
D \ k, k
2
D.
Câu 19:Tập giá trị của hàm số y cot x là:
T 2; 2
A.
B. T
Câu 20: Tập xác định của hàm số
D \ 0
A.
y
C. T
D.
T \ k, k
2
sinx là:
C. D
Câu 21: Phương trình cos 2 x 1 có nghiệm là:
x k , k
2
A. x k2, k B.
B.
D \ k, k
D \ k, k
2
D.
C. x k, k
D. x k2, k
v 1; 2 ,
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ
đường thẳng d’ có phương trình x 2 y 3 0
là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Đường thẳng d có phương trình là
A. x 2 y 4 0.
B. x 2 y 0.
C. x 2 y 0.
D. x 2 y 4 0.
A 3; 2 .
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm
Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay
0
90 là
A ' 2; 3 .
B.
Câu 24: Phương trình 2cos x 1 0 có nghiệm là:
4
x k , k
3
A.
x k 2, k
6
C.
A.
A ' 2;3 .
C.
A ' 2; 3 .
x k , k
3
B.
2
x k 2,k
3
D.
D.
A ' 2;3 .
Câu 25: Cho tứ diện ABCD; M , N lần lượt lấy trên hai cạnh AB, AC sao cho đường thẳng MN cắt đường
MND và BCD là
thẳng BC tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng
A. đường thẳng MN .
B. đường thẳng ID.
C. đường thẳng MD.
D. đường thẳng qua D và song song với MN .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao
1
SM SB.
MAC nằm trên đường thẳng nào sau đây?
3
cho
Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng
A. Đường thẳng MO. B. Đường thẳng MA.
C. Đường thẳng MC. D. Đường thẳng AC.
3
Câu 27: Nếu C n 10 thì n có giá trị là:
A. 8
B. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
C. 6
D. 5
2
x
x
sin cos 3 cos x 2
2
c) 2
a) 2sin x 3 0
b) sin x 4sin x 3 0
Câu 2:
a) Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng có kích thước đơi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ?
2
1
2x 3
x
b) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển biểu thức
100
(với x 0 ).
S
Trong mp(α), cho tứ giác ABCD có AB và CD khơng song song,
Câu 3:
Xác định giao tuyến hai mặt phẳng
a) (SAC) và (SBD)
b) (SAB) và (SCD).
Câu 4:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD.
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).
b)Tìm giao điểm của MN và (SAC).