Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI DAI HOC NAM 2009(Theo CT cua Bo...)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.06 KB, 4 trang )

B GIO DC O TO THI TH I HC, CAO NG KHI A, B NM 2009
chớnh thc MễN: TON - Thi gian: 180 phỳt.
(Thớ sinh c k trc khi lm bi)
Cõu I(2 im): Cho hm s
3 2
2 ( 3) 4y x mx m x= + + + +
cú th l (C
m
)
1) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C
1
) ca hm s trờn khi m = 1.
2) Cho (d) l ng thng cú phng trỡnh y = x + 4 v im K(1; 3). Tỡm cỏc giỏ tr ca tham s m sao cho (d)
ct (C
m
) ti ba im phõn bit A(0; 4), B, C sao cho tam giỏc KBC cú din tớch bng
8 2
.
Cõu II(2 im):
1) Gii phng trỡnh:
cos2 5 2(2 - cos )(sin - cos )x x x x+ =
2) Gii h phng trỡnh:
3 3 3
2 2
8 27 18
4 6
x y y
x y x y
+ =



+ =

Cõu III(2 im):
1) Tớnh tớch phõn I =
2
2
6
1
sin sin
2
x x dx


ì +

2) Tỡm cỏc giỏ tr ca tham s thc m sao cho phng trỡnh sau cú nghim thc:

2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0
x x
m m
+ +
+ + + =
Cõu IV(1 im): Cho hỡnh chúp S. ABC cú gúc ((SBC), (ACB)) = 60
0
, ABC v SBC l cỏc tam giỏc u cnh
a. Tớnh theo a khong cỏch t B n mt phng (SAC).
Phn riờng : (Thớ sinh ch chn mt trong hai phn di õy lm bi)
Phn I: Theo chng trỡnh chun:

Cõu Va(1 im): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đờng tròn (C) có phơng trình (x - 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9 và đ-
ờng thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đợc hai tiếp
tuyến AB, AC tới đờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
Cõu VIa(1 im): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đờng thẳng d có phơng
trình
3
1
12
1

==

zyx
. Lập phơng trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P)
là lớn nhất.
Cõu VIIa( 1 im ) : Cho ba s thc dng a, b, c tha món abc = 1. Chng minh rng:
3 3 3
4 4 4
3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
a b c
b c c a a b
+ +
+ + + + + +
Phn II:Theo chng trỡnh nõng cao:
Cõu Vb(1 im): Trong mt phng Oxy cho im A(2;3), B(3;2), ABC cú din tớch bng

3
2
; trng tõm G
ca

ABC thuc ng thng (d): 3x y 8 = 0. Tỡm bỏn kớnh ng trũn ni tip ABC.
Cõu VIb(1 im): Trong khụng gian Oxyz cho ng thng (d) l giao tuyn ca 2 mt phng:
(P): 2x 2y z + 1 = 0, (Q): x + 2y 2z 4 = 0 v mt cu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x 6y + m = 0. Tỡm tt c cỏc
giỏ tr ca m (S) ct (d) ti 2 im M, N sao cho di MN = 8.
Cõu VIIb(1 im): Cho ba s thc dng a, b, c tha món abc = 1. Chng minh rng:
3 3 3
1
8 1 8 1 8 1
a b c
c a b
+ +
+ + +
Thớ sinh nghiờm tỳc lm bi. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm!
Đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG KHỐI A, B NĂM 2009
Phần chung:
Câu I(2 điểm): Cho hàm số
3 2
2 ( 3) 4y x mx m x= + + + +
có đồ thị là (C

m
)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C
1
) của hàm số trên khi m = 1.
2) Cho (d) là đường thẳng có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao
cho (d) cắt (C
m
) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng
8 2
.
Giải:
Phương trình hoành độ điểm chung của (C
m
) và d là:
3 2
2
2
2 ( 3) 4 4 (1)
( 2 2) 0
0
( ) 2 2 0 (2)
x mx m x x
x x mx m
x
g x x mx m
+ + + + = +
⇔ + + + =
=




= + + + =

(d) cắt (C
m
) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C

phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
/ 2
( ; 1] [2;+ )
2 0
( )
2
(0) 2 0
m
m m
a
m
g m
∈ −∞ − ∪ ∞
∆ = − − >


⇔ ⇔
 
≠ −
= + ≠



2
1 3 4
( , ) 2
2
1
8 2 . ( , ) 8 2 16 256
2
KBC
d K d
S BC d K d BC BC

− +
= =
= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
2 2
( ) ( ) 256
B C B C
x x y y⇔ − + − =
với
,
B C
x x
là hai nghiệm của phương trình (2).
2 2
2 2
( ) ( 4 ( 4)) 256
2( ) 256 ( ) 4 128
B C B C
B C B C B C
x x x x

x x x x x x
⇔ − + + − + =
⇔ − = ⇔ + − =
2 2
1 137
4 4( 2) 128 34 0
2
m m m m m
±
⇔ − + = ⇔ − − = ⇔ =
(thỏa ĐK (a)). Vậy
1 137
2
m
±
=
Câu II:
1) Giải phương trình:
cos2 5 2(2 - cos )(sin - cos )x x x x+ =
Giải: phương trình ⇔ (cosx–sinx)
2
- 4(cosx–sinx) – 5 = 0
cos - sin -1
cos - sin 5( cos - sin 2)
x x
x x loai vi x x
=




= ≤

2
2
2 sin( ) 1 sin( ) sin ( )
4 4 4
2
x k
x x k Z
x k
π
π
π π π
π π

= +

⇔ − = ⇔ − = ⇔ ∈

= +

2) Giải hệ phương trình:
3 3 3
2 2
8 27 18 (1)
4 6 (2)
x y y
x y x y
+ =



+ =

Giải: (1) ⇒ y ≠ 0
Hệ ⇔
3
3
3
3
2
2
27
3
8 18
(2 ) 18
4 6
3 3
1
2 . 2 3
x
x
y
y
x x
x x
y y
y y

 


+ =
+ =

 ÷

 
 

 
 
 
+ =
+ =
 ÷



  
Đặt a = 2x; b =
3
y
. Ta có hệ:
3 3
3
18
1
( ) 3
a b
a b
ab

ab a b
+ =
+ =



 
=
+ =


Hệ đã cho có 2 nghiệm
3 5 6 3 5 6
; , ;
4 4
3 5 3 5
   
− +
 ÷  ÷
   
+ −
Câu III:
1) Tính tích phân I =
2
2
6
1
sin sin
2
π

π
× +

x x dx
Gii: I =
2
2
6
3
cos (cos )
2



ì

x d x
. Đặt
3
cos cos
2
x u
= ì
I

=
2
4
2
sin

2
3


udu
=
( )
3
2
16

+
2) Tỡm cỏc giỏ tr ca tham s thc m sao cho phng trỡnh sau cú nghim thc:

2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0
x x
m m
+ +
+ + + =
(1)
Gii: k
[-1;1]x
, t t =
2
1 1
3
x+
;

[-1;1]x [3;9]t
(1) tr thnh
2
2 2
2 1
( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1
2
t t
t m t m t m t t m
t
+
+ + + = = + =

Xột hm s f(t) =
2
2 1
2
t t
t
+

, vi
[3;9]t

2
/ /
1
4 3
( ) , ( ) 0
3

( 2)
t
t t
f t f t
t
t
=

+
= =

=


Lp bng bin thiờn
t 3 9
f
/
(t) +
f(t)

48
7
4
(1) cú nghim
[-1;1]x
(2) cú nghim
[3;9]t

48

4
7
m
Cõu IV: Cho hỡnh chúp S. ABC cú gúc ((SBC), (ACB)) =60
0
, ABC v SBC l cỏc tam giỏc u cnh a.
Tớnh theo a khong cỏch t B n mt phng (SAC).
Gii:
Gi M l trung im ca BC v O l hỡnh chiu ca S lờn AM. Suy ra:
SM =AM =
3
2
a
;
0
60 =AMS
v SO mp(ABC)
d(S; BAC) = SO =
3
4
a
V(S.ABC) =
3
3
1
( ).
3 16
a
dt ABC SO =
Mt khỏc, V(S.ABC) =

1
( ). ( ; )
3
dt SAC d B SAC
SAC cõn ti C cú CS =CA =a; SA =
3
2
a
dt(SAC) =
2
13 3
16
a
Vy d(B; SAC) =
3 3
( )
13
V a
dt SAC
=
Phn riờng:
1. Theo chng trỡnh chun:
Cõu Va(1 im): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đờng tròn (C) có phơng trình (x - 1)
2
+ (y + 2)
2

= 9 và đờng thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó
kẻ đợc hai tiếp tuyến AB, AC tới đờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC
vuông.

Từ phơng trình của đờng tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ đợc 2 tiếp tuyến AB, AC tới đờng tròn và
ACAB

=> tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng 3
23
=
IA

51
3 2 1 6
7
2
mm
m
m
=

= =

=

C
S
O
M
A
B
Cõu VIa. (1 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đờng thẳng d có phơng
trình
3

1
12
1

==

zyx
. Lập phơng trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới
(P) là lớn nhất.
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là
khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có
HIAH
=> HI lớn nhất khi
IA

Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận
AH
làm véctơ pháp tuyến.
)31;;21( tttHdH
++
vì H là hình chiếu của A trên d nên
. 0 ( (2;1;3)AH d AH u u = =
uuur r r
là véc
tơ chỉ phơng của d)
)5;1;7()4;1;3(

AHH


Vậy (P): 7(x 10) + (y 2) 5(z + 1) = 0

7x + y - 5z -77 = 0
Cõu VIIa( 1 im ) : Cho ba s thc dng a, b, c tha món abc = 1. Chng minh rng:
Gii:
3 3 3
4 4 4
3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
a b c
b c c a a b
+ +
+ + + + + +
3 3 3
1 1 3 1 1 3 1 1 3
; ;
(1 )(1 ) 8 8 4 (1 )(1 ) 8 8 4 (1 )(1 ) 8 8 4
a b c a b c a b c a b c
b c c a a b
+ + + + + +
+ + + + + +
+ + + + + +
3
3 3 3
3 3 3 3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 2 4 2 4 4
a b c a b c abc
b c c a a b
+ +
+ + =

+ + + + + +
, du = xy ra khi a= b=c= 1
Suy ra pcm.
Theo chng trỡnh nõng cao:
Cõu Vb: Cho ABC cú din tớch bng 3/2; A(2;3), B(3;2), trng tõm G (d) 3x y 8 = 0. Tỡm bỏn
kinh ng trũn ni tip ABC.
Gii: Gi C(a; b) , (AB): x y 5 =0 d(C; AB) =
5 2
2
ABC
a b S
AB


=

8(1)
5 3
2(2)
a b
a b
a b
=

=

=

; Trng tõm G
( )

5 5
;
3 3
a b+
(d) 3a b =4 (3)
(1), (3) C(2; 10) r =
3
2 65 89
S
p
=
+ +
(2), (3) C(1; 1)
3
2 2 5
S
r
p
= =
+
Cõu VIb: Trong khụng gian Oxyz cho ng thng (d) l giao tuyn ca 2 mt phng:
(P): 2x 2y z + 1 =0, (Q): x + 2y 2z 4 = 0 v mt cu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x 6y + m = 0.
Tỡm tt c cỏc giỏ tr ca m (S) ct (d) ti 2 im MN sao cho MN= 8.
Gii: (S) tõm I(-2;3;0), bỏn kớnh R=

13 ( 13)m IM m = <
Gi H l trung im ca MN MH= 4 IH = d(I; d) =
3m
(d) qua A(0;1;-1), VTCP
(2;1;2)u =
r
d(I; d) =
;
3
u AI
u


=
r uur
r
Vy :
3m
=3 m = 12( tha k)
Cõu VIIb: Cho ba s thc dng a, b, c tha món abc = 1. Chng minh rng:
3 3 3
1
8 1 8 1 8 1
a b c
c a b
+ +
+ + +
Gii:
3 2 2
8 1 (2 1)(4 2 1) 2 1

cauchy
c c c c c+ = + + +

2
3
2 1
8 1
a a
c
c

+
+
Tng t,
2 2
3 3
;
2 1 2 1
8 1 8 1
b b c c
a b
a b

+ +
+ +
Ta s chng minh:
2 2 2
1 (1)
2 1 2 1 2 1
a b c

c a b
+ +
+ + +
( t c/m)

×