Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Bai 10 Cong hoa nhan dan Trung Hoa Trung Quoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 37 trang )

Bài 10
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
( TRUNG QUỐC)
Tiết 2: Kinh tế


NỘI DUNG CHÍNH
II. Các ngành III. Mối quan hệ
Trung Quốc
kinh tế
I. Khái quát
và Việt Nam

1. Công nghiệp

2. Nông nghiệp


I: Khái quát
Chưa giành độc
lập, kt phụ
thuộc tư bản
nước ngoài

1949

Tiến hành
HĐH, cải
cách mở
cửa...


Thực hiện các
kế hoạch, các
cuộc cách mạng
văn hóa

1978



I. Khái quát

10 Nước có GDP cao nhất thế
giới – 2004 (tỉ USD).
Nước
Mỹ

GDP

10 Nước có GDP cao nhất thế
giới – 2010 (tỉ USD).

Hạng

Nước

11668

1

Mỹ


Nhật

4623

2

Đức

2714

Anh

GDP

Hạng

14624

1

Trung Quốc

5745

2

3

Nhật


5390

3

2141

4

Đức

3305

4

Pháp

2003

5

Pháp

2555

5

Italia

1672


6

Anh

2258

6

Trung Quốc

1649

7

Brazil

2023

7

Tây Ban Nha

991

8

Canada

1563


8

Canada

980

9

Nga

1476

9

Ấn Độ

692

10

Ấn Độ

1430

10


I: Khái quát
- Công cuộc năm 1978 HĐH đã mang lại cho nền kinh tế Trung Quốc

một bước đại nhảy vọt.
+ Là một trong 10 nước có GDP cao nhất: ( Hiện nay: t2 tg)
Năm 2013: 9 nghìn tỷ USD
Năm 2015: 11,06 nghìn tỷ USD
+ Thu nhập bình quân đầu người: 10.160 USD/ng ( 2016)
+ Tốc độ tăng trưởng kinh tế Trung Quốc đạt 6,9 % ( 2017)
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng hiện đại
- Nguyên nhân:
+ Chính trị ổn định
+ Khai thác nguồn lực trong và ngồi nước
+ Chính sách phát triển kinh tế hợp lí
+ Phát triển và vận dụng KHKT
=> Nền kinh tế phát triển vượt bậc, sang trang mới


II: Các ngành kinh tế
Các ngành kinh tế

Công nghiệp

Đặc điểm tình hình
phát triển
Phân bố
Ngun nhân

Phiếu học tập số 1

Nơng nghiệp




II: Các ngành kinh tế
Các ngành
kinh tế

Cơng nghiệp

Đặc điểm
tình hình
phát triển

- Các ngành chính:
- Cơ cấu phát triển các nhóm ngành:
- Xu hướng:

Phân bố

- Tập trung chủ yếu ở miền Đông, đặc
biệt là vùng Duyên hải
- Một số TTCN lớn:BK, TT,TH..

Ngun nhân - Miền Đơng: có nhiều loại ks với trữ

lượng lớn; ĐH chủ yếu là đb, thuận lợi
cho việc xd các nhà máy sx;đông dân...
- Miền Tây: núi, hoang mạc,...

Phản hồi Phiếu học tập số 1

Nông

nghiệp


1 số ngành cơng nghiệp chính của Trung Quốc

Chế tạo máy

Điện tử


Xây dựng


Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc

Bắc Kinh

Thượng Hải


Trùng Khánh



Hán Châu
Quảng


Thần châu 5



Thần châu 8


Thần châu 11


II. Các ngành kinh tế
2. Nông nghiệp

Phân bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc


II: Các ngành kinh tế
Các ngành
kinh tế

Cơng
nghiệp

Nơng nghiệp

Đặc điểm
tình hình
phát triển

- Sản phẩm NN điển hình:
- 1 số sản phẩm đứng đầu thế giới

Phân bố


- Miên Đông:NN trù phú, cc đa dạng
+Lúa gạo(KHƠĐ): đb Hoa Trung, Hoa Nam
+ Lúa mì( KHCN): đb Hoa Bắc, Đông Bắc
- Miền Tây: Chăn nuôi gia súc

Nguyên
nhân

Phản hồi Phiếu học tập số 1


Phản hồi Phiếu học tập số 1
Nguyên nhân:
- Miền Đông:
+ ĐKTN: đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu cận
nhiệt và ơn đới gió mùa...
+ ĐKKT- XH: Dân cư đông đúc, nhiều kinh nghiệm trong sản
xuất nông nghiệp, thị trường tiêu thụ rộng lớn,..
- Miền Tây: Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt tạo nên những
vùng hoang mạc và bán hoang mạc



×