Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 17 Vung Trung du va mien nui Bac Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.55 MB, 24 trang )

Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm



Sín thầu

Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ


Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm


Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ


Lược đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm


Sín thầu

Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ


TÂY BẮC

ĐÔNG BẮC

TRUNG DU




Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ


CƠ CẤU TÀI NGUYÊN THEO LÃNH THỔ
Khoáng Tổng ĐBS Trung du
sản
số Hồng và miền
núi Bắc Bộ
(%)
Than
100
99,9
Quặng
100
38,7
sắt

Đơng
Nam
Bộ

Bắc
Trung
Bộ

Các
vùng
khác

-


0,1

-

-

61,3

-

Bơ xít

100

-

30

-

-

70

Dầu khí

100

10


-

90

-

-

Đá vơi

100

8

50

-

40

2

Apatít

100

100

-


-

-

Trữ năng
thuỷ điện

100

56

6,2

7,8

30


Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ


THẢO LUẬN NHĨM: (3 phút)
Dựa vào Hình 17.1. Lược đồ vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ nêu thế mạnh kinh tế của vùng?


Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ



Vịnh Hạ Long

SaPa

Hồ Ba Bể


Hầm chỉ huy tướng Đờ-Cát-Tơ- Ri

Hầm Đại tướng Võ Nguyên Giáp

Cây đa Tân Trào

Suối Lê-nin


3


NGƯỜI THÁI

NGƯỜI TÀY

NGƯỜI MƯỜNG

NGƯỜI NÙNG

NGƯỜI DAO

NGƯỜI HMÔNG (MÈO)



Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB,
Tiêu chí
Mật độ dân số

năm 2002
Đv tính
Đơng Bắc Tây Bắc

Cả nước

Người/km2

136

63

233

Tỉ lệ gia tăng tự
nhiên của dân số.

%

1,3

2.2

1,4


Tỉ lệ hộ nghèo

%

Thu nhập bình quân Nghìn đồng
đầu người một tháng.

17,1

13,3

210,0

295,0

Tỉ lệ người lớn biết
chữ.

%

89,3

73.3

90,3

Tuổi thọ trung bình.

Năm


68,2

65,9

70,9

%

17,3

12,9

23,6

Tỉ lệ dân số thành
thị.


DI TÍCH QUỐC GIA RUỘNG BẬC THANG HỒNG SU PHÌ
(HÀ GIANG)



×