Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De va DA k tra tiet 39 SH 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.26 KB, 7 trang )

Số học
I/ Trắc nghiệm (3 đ)
1/ Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 6?
A. 48+36
B. 54+60+12
C. 54-36

D. 24+55

2/ Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5?
A. 280
B. 261
C. 510

D. 460

3/ Số các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là:
A. 7
B. 8

D. 10

C. 9

4/ Phân tích số 1260 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 22.3.52.7
B. 22.32.5.7
C. 22.9.5.7

D. 22.33.5.7


5/ Số các ước của 20 là:
A. 6
6/ BCNN( 48;12;36) bằng:
A. 12
khác

B. 7

C. 8

D. 9

B. 48

C. 36

D. Một đáp án

II/ Tự luận (7 đ)
Bài 1 : (2 đ)
a/ Tìm số tự nhiên x, biết: 30  x và 10 x < 30
b/ Tìm các chữ số a,b để số: A a46b chia hết cho cả 2,5 và 9?
Bài 2 : (3 đ )
a/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 420; 345?
b/ Tìm ƯCLN(180;300)
c/ Tìm số tự nhiên a, biết: 360 a; 600a; 840a và a > 60
Bài 3 : (1,5 đ)
Tổng số học sinh khối 6 của một trường có khoảng từ 400 đến 500 học sinh,
Mỗi lần xếp 12 hàng, 16 hàng, 18 hàng đều vừa đủ, không thiếu một ai. Hỏi trường đó
có bao nhiêu học sinh khối 6?

Bài 4 : (0,5 đ)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết, khi chia a cho 15 dư 14, cho 18 dư 17 ?


Hình học
I. Phần Trắc Nghiệm (3 điểm)
Bài 1: Đánh dấu X vào ơ thích hợp trong mỗi câu sau: ( 2 điểm)
Câu
Đúng
Sai
a) Trung điểm của đoạn thẳng MN là điểm cách đều hai điểm M
và N
b) Nếu I nằm giữa hai điểm A và B thì AI + IB = AB
c) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì I cách đều hai điểm
A và B
d) Đoạn thẳng EF là hình gồm các điểm nằm giữa E và F
Bài 2: Cho đoạn thẳng EK là 20cm, I là trung điểm của đoạn thẳng EK thì EI bằng:
(0.5 điểm)
A) 15cm
B) 10cm
C) 14cm
D) 10,5cm
Bài 3: Trong ba điểm thẳng hàng có____________điểm nằm giữa hai điểm cịn lại:
(0.5 điểm)
A) ba
B) một
C) một và chỉ một
D) vô số
II. Phần Tự Luận (7 điểm)
Bài 1: Cho hai tia đối nhau Ox và Ox’, lấy M Ox, N Ox’. ( 1 điểm)

a) Có bao tia trùng với tia Mx’ ?
b) Hãy kể tên các tia đó.
Bài 2: Cho ba đường thẳng. Vẽ ba đường thẳng đó trong các trường hợp sau: ( 1.5
điểm)
a) Chúng có 1 giao điểm b) Chúng có ba giao điểm c) Chúng khơng có giao điểm
nào
Bài 3: Trên đường thẳng c, cho ba điểm A, B ,C thẳng hàng. ( 1.5 điểm)
a) Vẽ điểm A nằm giữa hai điểm B và C
b) Vẽ điểm A nằm ngoài hai điểm B
và C
Bài 4: Lấy 4 điểm M, N, P, Q, trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D nằm
ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường
thẳng ?
Viết tên các đường thẳng đó. (1 điểm)
Bài 5: Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B, sao cho OA = 5cm, OB = 8cm ( 2 điểm)
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B khơng ? Vì sao ?
b) So sánh OA và AB
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng ? Vì sao ?
d) Cho BF = 1 cm. Tính OF


--------- Hết --------Phòng GD&ĐT Nha Trang
6
Trường THCS Âu Cơ

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ HỌC
Thời gian: 45 phút
ĐỀ B

I/ Trắc nghiệm (3 đ)

1/ Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 6?
A. 49 + 36
B. 54+ 60 +10

C. 42-32

D. 24+48

2/ Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5?
A. 282
B. 260
C. 420

D. 350

3/ Số các số nguyên tố nhỏ hơn 30 là:
A. 7
B. 8

D. 10

C. 9

4/ Phân tích số 1080 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 23.33.5
B.2.33.4.5
C. 23.3.5.9
5/ Số các ước của 75 là :

D. 33.5.8



A. 6
6/ BCNN( 6;8;9) bằng:
A. 18
khác
II/ Tự luận (7 đ)

B. 7

C. 8

D. 9

B. 48

C. 72

D. Một đáp án

Bài 1 : (2 đ)
a/ Tìm số tự nhiên x, biết: x  24 và 30  x < 50
b/ Tìm các chữ số a,b để số: A 1a9b chia hết cho cả 2,5 và 9?
Bài 2 : (3 đ )
a/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 240; 435?
b/ Tìm ƯCLN(480;600)
c/ Tìm số tự nhiên a, biết: 680 a; 612a; 816a và a > 60
Bài 3 : (1,5 đ)
Số học sinh khối 6 của một trường là một số có ba chữ số lớn hơn 900 , mỗi
lần xếp hàng 3, hàng 4 , hàng 5 đều vừa đủ , khơng thừa học sinh nào. Hỏi trường đó

có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4 : (0,5 đ)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết rằng khi chia a cho 17 dư 5, chia a cho 19
dư 12 ?
--------- Hết ---------

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm

Câu
Đáp án Đề
A
Đáp án Đề
B

1
D

2
C

3
B

4
B

5
A


6
A

D

C

D

A

A

C

II/ Tự luận

Bài
1

Đáp án

Biểu Điểm

a/ Ta có:

30x  x  Ö (30)

Ö (30)  1;2;3;5;6;10;15;30


0.25
0.5
0.25


x  10;15



Mà 10  x <30 nên:
b/ Ta có: A a46b2 và 5 nên b=0
a  4  6  0  9   a  10  9  a 8

2

Mặt khác: A9 nên 
Vậy a=8; b=0
a/ 420=22.3.5.7
345=3.5.23
b/ 180=22.32.5
300=22.3.52
ƯCLN(180;300)=22.3.5=60

c/ Ta có: 360 a; 600a; 840a nên
360=23.32.5
600=23.3.52
840=23.3.5.7
ƯCLN(360;600;840)=22.3.5=120
ƯC(360;600;840)=Ư(120)


0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
a  ÖC  360;600;840 

a  Ö 120

3

  và a>60 Nên a=120
Suy ra
Gọi số học sinh khối 6 của trường là: a
Ta có: a12; a16; a18 và 400 a 500
Nên: a  BC (12;16;18)
12=22.3
16=24
18=2.32
BCNN(12;16;18)=24.32=144
B(144)  0;288; 432;576;...


BC(12;16;18)=
Mà 400 a 500 Nên a= 432

4

0.25
0.5

0.25

0.25
0.25
0.25
0.25

0.25

0.25
0.25
0.25

Đề B đáp số là 960 HS
Vì : a chia cho 15 dư 14, cho 18 dư 17
a  115; a  118  a  1  BC 15;18



Nên:
Mà a là số nhỏ nhất nên a + 1 = BCNN(15;18)
15=3.5
18=2.32
BCNN(15;18)=2.32.5=90
 a+1=90 Vậy a=89
Đề B đáp số là a = 107

0.25

0.25



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 _ TIẾT 39
Nhận Biết Thông hiểu
Vận dụng
Chủ đề
Vận dụng thấp Vận dụng cao
T/c chia hết T/c chia hết
của một tổng của một tổng
Số câu
1
Số điểm
0.5
Dấu hiệu
Dấu hiệu
Tìm các chữ
chia hết cho
chia hết
số để số A
2;3;5;9
chia hết cho
cả 2,5,9
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
1
Ước và bội
Số lượng

Tìm x để số a
các ước của chia hết cho x
một số
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
1
Số nguyên Các số
tố, hợp số nguyên tố
nhỏ hơn 100
Số câu
1
Số điểm
0.5
Phân tích ra Phân tích ra Phân tích
thừa số
thừa số
ra thừa số
nguyên tố
nguyên tố nguyên tố
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
1
ƯC, ƯCLN Cách tìm
Cách tìm

ƯCLN
ƯC của 2
hay nhiều
số
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
BC, BCNN Tìm BCNN
Bài tốn tìm
Tìm số
BCNN
tự
nhiên a
Số câu
1
1
1
Số điểm
0.5
1.5
0.5
Số câu
6
4
3
1
Tổng số

0.5
điểm
3
3
3.5

Cộng

1

0

2

1

2

1
2
1

0

2

1

2


2
14
10


Tỉ lệ %

30%

30%

35%

5%

100%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×