Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.58 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 4: TRƯỜNG THCS TRÍ ĐỨC QUẬN 1, TPHCM, NĂM 2017-2018
Bài 1. (2,5đ) Tính:
a)

1
5

2

√ 20+ √125−√ ( 2− √5 ) −

15−2 √5
2−3 √ 5

Giải:

1
5

15−2 √5
2−3 √ 5
1
2 √ 5 ( 3 √ 5−2 )
=2 √ 5+ .5 √ 5− √( 2−√5 ) −
5
−( 3 √ 5−2 )

Ta có:

b)


2

Giải:

2

√ 20+ √125−√ ( 2− √5 ) −



Ta có:

=2 √ 5+ √5−|2−√5|+ √ 5=4 √ 5+ ( 2− √5 )
=4 √ 5+2−√ 5=3 √5+2
9−√ 77
2

2
10−3 √11

(vì

2



9−√77
2

2

10−3 √11





=√ 4 .



2 ( 10+3 √ 11 )
9− √ 77

2
( 10−3 √ 11 ) ( 10+3 √ 11 )



2 ( 10+3 √ 11 )
9−√77
2
2

=√ 18−2 √ 77− √ 20+6 √ 11= ( √11−√ 7 ) − ( √ 11+3 )
2
100−99






=|√11−√ 7|−|√ 11+3|=( √ 11− √7 ) −( √ 11+3 )
=√ 11−√7−√ 11−3=− √7−3
( √ 13−1 )

Giải:
Ta có:

)



= 4.

c)

2−√ 5<0



√ 11− √7>0; √11+3>0

)

2
+ √ 4+ √ 10+2 √ 5+ √ 4−√ 10+2 √5
7−√ 13

( √ 13−1 )




2
+ √ 4+ √ 10+2 √ 5+ √ 4−√ 10+2 √5
7−√ 13

2
= ( √ 13−1 ) .



√ 13−1>0

(vì

(vì





2
+
7−√ 13

;

2``

√( √ 4+ √10+2 √ 5+√ 4−√ 10+2 √5 )


√ 4+ √10+2 √ 5+√ 4−√ 10+2 √5>0

)

2
+ 4+ √10+2 √ 5+2 √ 4+ √10+2 √ 5. √ 4− √10+2 √ 5+4−√ 10+2 √5
7− √13
2
2
=√ 14−2 √13 .
+ 8+2 √ 16−( 10+2 √5 ) =√ 2 ( 7− √13 ) .
+ √ 8+2 √ 6−2 √ 5
7−√13
7−√13
2
2
= 2 ( 7− √13 ) .
+ 8+2 ( √ 5−1 ) =√ 4 + √ 8+2|√ 5−1|=2+ √ 8+2 ( √5−1 )
7−√ 13
(vì
=√ 13−2 √ 13+1 .

√ 5−1>0














√ √

)



2

=2+ √ 6+2 √ 5=2+ ( √ 5+1 ) =2+|√ 5+1|=2+ ( √ 5+1 )
1

(vì

√ 5+1>0

)


=2+ √ 5+1=3+ √5

Bài 2. (1đ) Giải các phương trình sau:
a)
Giải:


1
3

√ 4 x−8+ √36 x −72=√ 16 x−32

Điều kiện: x≥2

1
3

√ 4 x−8+ √36 x −72=√ 16 x−32

Ta có:

⇔ √ 4 ( x −2 )+

1
√36 ( x−2 )=√ 16 ( x−2 )
3

1
⇔2 √ x −2+ .6 √ x−2=4 √ x−2
3
⇔2 √ x −2+2 √ x−2=4 √ x−2
⇔0=0 : luôn đúng
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
b)
Giải:


S= { x|x≥2 }

√ x2+ x−5= √ x−1

Điều kiện: x≥1

√ x2+ x−5= √ x−1

Ta có:

⇔ x 2 +x−5=x−1
⇔ x 2 =4
x=2 ( N )
⇔[
x=−2 ( L )
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S= {2 }
d
Bài 3. (1,5đ) Cho hàm số y=−2 x+3 có đồ thị là ( 1 ) và hàm số
d
d
a) Vẽ ( 1 ) và ( 2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Giải:
d
• Bảng giá trị ( 1 ) :
x

y=−2 x+3

0


3
2

3

0

Đồ thị của hàm số
d
• Bảng giá trị ( 2 )
x

y=x

0
0

( d 1 ) : y=−2 x+3

y=x

là đường thẳng qua hai điểm A ( 0; 3 ) và

1
1

d : y=x
Đồ thị của hàm số ( 2 )
• Đồ thị


là đường thẳng qua hai điểm O ( 0; 0 ) và C ( 1; 1 )
2

(d 2 ) .

có đồ thị là

B

( 32 ; 0)


b) Tìm a, b biết đường thẳng

M

( 12 ; 0)

( d 3 ) : y=ax +b

song song với

( d 2 ) và ( d 3 ) đi qua điểm

.

Giải:
Ta có:

( d 3 ) // ( d 2 ) ⇒


⇒ ( d ) : y=x +b ( b≠0 )
{a=1
b≠0
3

1
1
M ∈ ( d 3 ) ⇒ + b=0⇔ b=−
2
2 (thỏa)
Mà:
1
a=1; b=−
2 là giá trị cần tìm
Vậy

Bài 4. (1,5đ)

Giải:

a) Rút gọn biểu thức

A=

1
2√x
1
+


x+ √ x x −1 x− √ x (với x>0; x≠1 )

1
2 x
1
1
2√x
1
+ √ −
=
+

x + √ x x −1 x− √ x √ x ( √ x +1 ) ( √ x−1 ) ( √ x+1 ) √ x ( √ x−1 )
2 ( x−1 )
√ x−1+2 √ x . √ x−( √ x+1 ) = √ x−1+2 x−√ x −1 =
=
√ x ( √ x+1 )( √ x−1 )
√ x ( √ x+1 ) ( √ x−1 ) √ x ( √ x +1 ) ( √ x−1 )
2 ( √ x −1 )( √ x +1 )
2
=
=
√ x ( √ x+1 )( √ x−1 ) √ x
A=

Ta có:

3



Giải:

b) Một chiếc thuyền chở khách từ bến A đến điểm tham quan du l ịch B ở b ờ sơng bên kia theo
hướng xi dịng với vận tốc 20km/h mất 15 phút. Cùng lúc đó, m ột chi ếc thuy ền khác cũng xu ất
phát từ bến A chở khách tham quan du lịch đến điểm C theo hướng ngược dòng v ới v ận t ốc
24km/h mất 20 phút. Biết rằng hai chiếc thuyền di chuyển tạo v ới nhau m ột góc 70 0. Hãy tính
khoảng cách từ bến A đến bờ sông bên kia.

Bài 5. (3,5đ) Cho nửa đường trịn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm M thuộc (O) (M ≠ A, B). Ti ếp tuy ến t ại
M của (O) cắt tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại B của (O) l ần lượt tại C và D.
a) Chứng minh: tích AC.BD khơng đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn (O).
b) Vẽ MN // AC (N ¿ AB). Gọi K là giao điểm của BM và AC. Chứng minh: AN.AB = KM.MB
c) BC cắt MN tại S. Chứng minh: NM là tia phân giác của góc CND.
d) AD cắt (O) tại E. Gọi I là giao điểm của AM cắt BE. Chứng minh: 3 điểm K, I, D th ẳng hàng.

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×