Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.45 KB, 18 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC BA CHÁM hihi
Họ và tên : ……………………………..
Lớp 5 …….
Điểm

Thứ
ngày
tháng 01 năm 2018
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM 2017-2018
Mơn TỐN ( Thời gian 40 phút )

Nhận xét của giáo viên
……………………………………
…………………………………..

Chữ ký của GV coi và chấm bài kiểm tra

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5điểm) Số thập phân 502, 467 đọc là:
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Câu 2(0,5điểm): Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:
20
100

B. 5,02

2


C. 5 100

D. 5,2

A. 5
Câu 3: (0,5điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
5
A. 10

5
B. 1000

5
D. 100

C. 50

806
100

Câu 4: (0,5điểm) Phân số thấp phân
được viết thành số thập phân là:
A. 8,6
B. 0,806
C. 8,60
D. 8,06
3
1
Câu 5: (1điểm) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 2 m và chiều rộng 2 m là:
3

6
2
A. 4 m
B. 4 m
C. 4 m
D. 4 m

Câu 6: (1điểm) Viết số thích hợp vào các chỗ chấm sau :
a/ 730 m = ……….. hm

b/ 7 m228dm2 =……….m2

c/ 19800kg = ………tấn

d/ 2kg 50 g = ……….g

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 7 (1điểm) Một người bán 120kg gạo , trong đó có 40% là gạo nếp . Hỏi người đó bán
bao nhiêu ki-lơ-gam gạo nếp ?
Giải
Số gạo nếp người đó bán là :
1


.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
19,48 + 26,15
62,05 - 20,18

4,06 x 3,4
91,08 : 3,6
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 9 (3 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 15 m ,
5
chiều dài bằng 3

chiều rộng .

a/ Tính diện tích thửa ruộng đó ?
b/ Cứ trung bình 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20 kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng trên
thu bao nhiêu tấn thóc ?
Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………...................................

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

...............................................................................................................

2


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN 5
PHẦN I: Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

D

D

B

0,5 điểm 0,5 điểm

0,5 điểm


0,5 điểm 1 điểm

Câu 6 (1 điểm) – Viết đúng mỗi số thích hợp cho 0,25 đ
a/ 7,3 hm

b/ 7,28 m2

c/ 19,8 tấn

d/ 2050 g

PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Câu 7(1 điểm) : Số gạo nếp bán là : 40 : 100x 120 = 48 kg
Câu 8: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
*** Kết qủa lần lượt : a) 45,63 ; b) 41,87 ; c) 13,804 ; d ) 25,3
Câu 9: (3 điểm)
Chiều dài thửa ruộng là :
15: 3x 5 = 25 (m)

(1đ)

Diện tích thửa ruộng là :
25 x 15 = 375 (m2)

(1đ)

Số thóc cả thửa ruộng thu được :
375 x 20 = 7500(kg)


(0,75đ)

7500kg = 7,5 tấn
Đáp số : a) 375 m2

; b) 7,5 tấn

3

(0,25đ)


Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số học

Mức 1
Số câu và
số điểm

Tỉ số phần trăm

TN
KQ

TL

TL

Mức 3

TN
KQ

TL

Số câu

4

1

Câu số

1;2;
3;4

8

2

2

Số điểm
Đại lượng và

TN
KQ

Mức 2


Số câu

2

Câu số

6;7

Số điểm

Mức 4
TN
KQ

TL
5

2

2

Yếu tố

Số câu

1

1

hình học


Câu số

5

9

Số điểm

1

3

Tổng

Số câu
Số điểm

Tổng

2

4

2

2

1


9

2,0

2,0

3,0

3,0

10,0

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KỲ I - LỚP 5

4


TRƯỜNG TIỂU HỌC ba chấm hihi
Họ và tên : ……………………………..
Lớp 5 …….
Điểm

Thứ
ngày
tháng 01 năm 2018
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM 2017-2018
Môn TIẾNG VIỆT ( Thời gian 40 phút )

Nhận xét của giáo viên
……………………………………

…………………………………..

Chữ ký của GV coi và chấm bài kiểm tra

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
* Nội dung: Bốc thăm, đọc và trả lời câu hỏi về đoạn đọc ( Các bài trong học kỳ 1; do GV
chọn ).
5


B. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm)

Cho và nhận .
Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.
Khi thấy tôi cầm sách trong giờ tập đọc, cô đã nhận thấy có gì khơng bình thường, cơ liền
thu xếp cho tơi đi khám mắt. Cô không đưa tôi đến bệnh viện, mà dẫn tôi đến bác sĩ nhãn khoa
riêng của cô. Ít hôm sau, như với một người bạn, cô đưa cho tơi một cặp kính.
- Em khơng thể nhận được! Em khơng có tiền trả đâu thưa cơ! – Tơi nói, cảm thấy ngượng
ngùng vì nhà mình nghèo.
Thấy vậy, cơ liền kể một câu chuyện cho tôi nghe. Chuyện kể rằng: “ Hồi cơ cịn nhỏ, một
người hàng xóm đã mua kính cho cơ. Bà ấy bảo, một ngày kia cơ sẽ trả cho cặp kính đó bằng
cách tặng cho một cơ bé khác. Em thấy chưa, cặp kính này đã được trả tiền từ trước khi em ra
đời”. Thế rồi, cơ nói với tơi những lời nồng hậu nhất, mà chưa ai khác từng nói với tơi: “Một
ngày nào đó, em sẽ mua kính cho một cơ bé khác”.
Cơ nhìn tơi như một người cho. Cơ làm cho tơi thành người có trách nhiệm. Cơ tin tơi có
thể có một cái gì để trao cho người khác. Cơ chấp nhận tôi như thành viên của cùng một thế
giới mà cơ đang sống. Tơi bước ra khỏi phịng, tay giữ chặt kính trong tay, khơng phải như kẻ
vừa được nhận món quà, mà như người chuyển tiếp món quà cho người khác với tấm lòng tận
tụy.

( Xuân Lương)
***Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng sau:
Câu 1: Vì sao cô giáo lại dẫn bạn học sinh đi khám mắt? (0,5 điểm)
a. Vì bạn ấy bị đau mắt.
b. Vì bạn ấy khơng có tiền
c. Vì bạn ấy khơng biết chỗ khám mắt.
d. Vì cơ đã thấy bạn ấy cầm sách đọc một cách khơng bình thường.
Câu 2: Cơ giáo đã làm gì để bạn học sinh vui vẻ nhận kính? (0,5 điểm)
a.Nói rằng đó là cặp kính rẻ tiền, không đáng là bao nên bạn không phải bận tâm.
b. Nói rằng có ai đó nhờ cơ mua tặng bạn.
c. Kể cho bạn nghe một câu chuyện để bạn hiểu rằng bạn không phải là người được nhận
quà mà chỉ là người chuyền tiếp món q cho người khác.
d. Vì lời ngọt ngào, dễ thương của cô .
Câu 3: Việc làm đó chứng tỏ cơ là người thế nào? (0,5 điểm)
a. Cô là người quan tâm đến học sinh.
b. Cô rất giỏi về y học.
c. Cô muốn mọi người biết mình là người có lịng tốt.
d. Nói rằng cơ muốn tặng em làm kỉ niệm.
Câu 4: Việc cô thuyết phục bạn học sinh nhận kính của mình cho thấy cơ là người thế
nào? (0,5 điểm)
a. Cô là người thường dùng phần thưởng để khuyến khích học sinh.
b. Cơ là người hiểu rất rõ ý nghĩa của việc cho và nhận.
c. Cơ là người ln sống vì người khác.
6


d. Cô là người biết làm cho người khác vui lịng.
Câu 5: Câu chuyện muốn nói với em điều gì? (1 điểm)
.....................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Câu 6: Tìm và gạch dưới quan hệ từ trong mỗi câu sau ? (1 điểm)
a) Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá , nghe rào rào .
b) Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê em có nhiều cánh rừng xanh mát .
Câu 7: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau: “Một cô giáo đã giúp tôi
hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.” (0,5 điểm)
a. đơn giản
b. đơn điệu
c. đơn sơ
d. đơn thuần
Câu 8: Đặt câu có từ “ chạy “theo yêu cầu sau: (1 điểm)
- Một câu theo nghĩa gốc : …………………………………………………………
...............................................................................................................................
- Một câu theo nghĩa chuyển:……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "
hạnh phúc"
. Đặt câu với từ tìm được ? (1,5 điểm)
- Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là : ..................................................
- Đặt câu với từ tìm được :…………………………………………………………….

TRƯỜNG TIỂU HỌC ba chấm hihi
Họ và tên : ……………………………..
Lớp 5 …….
Điểm

Thứ
ngày
tháng 01 năm 2018
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM 2017-2018

Môn TIẾNG VIỆT ( Thời gian 40 phút )

Nhận xét của giáo viên
……………………………………
…………………………………..

Chữ ký của GV coi và chấm bài kiểm tra

PHẦN II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
A. Chính tả: (2 điểm) (15 phút) Nghe - viết
Bài “Luật bảo vệ môi trường” trang 103, SGK TV5 , tập 1.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
7


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
B. Tập làm văn: (8 điểm)
Đề bài: Hãy tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ ...) của em hoặc người bạn mà em yêu mến.
Bài làm :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
8


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN MƠN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I –LỚP 5

PHẦN I. Kiểm tra phần đọc
A. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
B.Đọc thầm và làm bài tập (7 điểm):
ĐÁP ÁN PHẦN ĐỌC HIỂU:
CÂU
Ý
ĐÚNG

Điểm

1

2

3

4

d

c


a

b

0,5

0,5

0,5 0,5

5
Sống không chỉ
biết nhận mà
phải biết cho

1,0
9

6
. Và- như
. Vì – nên
Mỗi từ cho
0,25đ
1,0

7

8

a


b

0,5

1,0


- Câu 9: (1,5 điểm) Tìm đúng từ được 0,5 điểm, đặt câu đúng được 1 điểm.
+ Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)
+ Đặt câu với từ tìm được
– ví dụ : Em rất sung sướng khi mình đạt giải cao trong kì thi vừa qua.
PHẦN II. Kiểm tra viết:
A. Chính tả (2 điểm)
A. Đánh giá cho điểm chính tả:
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn xi: 2 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh; không viết hoa
đúng quy định), trừ 0,25 điểm.
B. Tập làm văn: (8 điểm)
Mở bài: Giới thiệu người định tả. (1 điểm)
Thân bài:
a) Tả hình dáng ( đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khn mặt, mái tóc, cặp mắt,
hàm răng,…). (3 điểm)
b) Tả tính tình, hoạt động ( lời nói, cử chỉ, thói quen, cách cư xử với người khác, …).
(2,5 điểm)
Kết bài: Nêu cảm nghĩ về người được tả. (1 điểm)
LƯU Ý – Bài làm chữ viết đẹp rõ ràng, sạch sẽ , biết dùng từ ngữ so sánh, nhân hóa , ý văn
xúc tích ……….. : cộng 0,5 điểm
................................................HẾT...............................................


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KỲ I - LỚP 5
PHẦN ĐỌC HIỂU - NĂM HỌC 2017 – 2018

T
T

Mức 1
Chủ đề

TN

TL

Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

TL

Cộng
5


Số câu

4

1

1

Đọc hiểu
văn bản

Câu số

1,2,
3,4

5

2

Kiến thức

Số câu

1

2

10


1

4


Tiếng
Việt

Câu số

7

TS câu
Tổng số

TS điểm

4
2

TRƯỜNG TIỂU HỌC ba chấm hihi
Họ và tên : ……………………………..
Lớp 5 …….
Điểm

6,8

8


1

2

2

9

0,5

2

2,5

7

Thứ
ngày
tháng 01 năm 2018
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM 2017-2018
Môn KHOA HỌC ( Thời gian 40 phút )

Nhận xét của giáo viên
……………………………………
…………………………………..

Chữ ký của GV coi và chấm bài kiểm tra

Câu 1 (1đ) : Viết chữ Đ vào ô trước câu đúng , chữ S vào ô trước câu sai .
Chỉ nên dùng thuốc khi :

a/

Khi thật sự cần thiết
11


b/

Khi thấy người khác dùng có tác dụng .

c/

Khi biết chắc cách dùng thuốc .

d/

Khi biết nơi sản xuất , hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc .

Câu 2 (0,5đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiểm do :
A . Một loại vi rút gây ra và lây truyền qua đường tiêu hóa .
B . Một loại kí sinh trùng gây ra và lây truyền do muỗi a-nô-phen .
C . Một loại vi rút gây ra và lây truyền do gia súc, chim , chuột .
D . Một loại vi rút gây ra và lây truyền do muỗi vằn .
Câu 3 (1đ) : Viết chữ N vào ô trống trước việc nên làm , chữ K trước việc em khơng nên làm
để phịng tránh bị xâm hại trẻ em :
Không đi nhờ xe người lạ .
Để người lạ vào nhà .
Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lý do .
Không đi một mình nơi tối tăm ,vắng vẻ .


Câu 4(1đ) : Viết chữ N vào ô trống trước việc nên làm , chữ K trước việc em không nên làm
để bảo vệ sức khỏe ở tuổi dậy thì :
Thường xuyên tắm giặt , gội đầu và thay quần áo .
Sử dụng thuốc lá , rượu , bia .
Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và luyện tập thể dục thể thao .
Tiêm chích ma túy .
Câu 5: (1đ) Nối thơng tin ở cột A với đặc điểm ở cột B sao cho phù hợp :
A

B

12


a. Chất dẻo
b. Thủy tinh
c. Thép
d. Gang

1. Trong suốt, không gỉ , cứng nhưng dễ vỡ, không cháy .
2. Các điện ,cách nhiệt , nhẹ, bền, có tính dẻo ở nhiệt độ cao
3. Có tính rất cứng nhưng giịn, khơng thể uốn hay kéo sợi .
4. Có tính cứng , bền , dẻo .

Câu 6: (2đ) Em cần làm gì để phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ ?

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 7 (1,5đ) : Cao su có những đặc điểm nào ? Nêu cách chế tạo ra các loại cao su ?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 8 ( 2đ) Sử dụng ma túy có tác hại gì đến sức khỏe và nhân cách của người nghiện ?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….

MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN KHOA HỌC LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu và
số điểm

Mức 1
TNK
Q

1. Sự sinh sản và
phát triển của cơ
thể người


Mức 2
TL

TNK

Mức 3
TL

Q

TNK
Q

Mức 4
TL

TNK
Q

Tổng
TL

Số câu

1

1

Câu số


4

8

Số điểm

1,0

2.0

13

TNKQ

TL

1,0

2,0


2. Vệ sinh phịng
bệnh

3. An tồn trong
cuộc sống

4.Đặcđiểm và cơng
dụng của một số

vật

liệu

dùng

Tổng

Số câu

2

Câu số

1&2

Số điểm

1,5

Số câu

1

1

Câu số

3


6

Số điểm

1,0

2,0

Số câu

1

1

Câu số

5

7

Số điểm

1,0

1,5

1,0

2,0


thường
2,5

Số câu

3

1

1

1

2

4

4

Số điểm

2,5

1,0

1,0

1,5

4,0


3,5

6,5

TRƯỜNG TIỂU HỌC ba chấm hihi
Họ và tên : ……………………………..
Lớp 5 …….
Điểm

1,5

Thứ
ngày
tháng 01 năm 2018
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM 2017-2018
Môn Lịch sử - Địa lý ( Thời gian 40 phút )

Nhận xét của giáo viên
……………………………………
…………………………………..

Chữ ký của GV coi và chấm bài kiểm tra

I-PHẦN LỊCH SỬ ( 5 điểm)
***Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( Câu 1và câu 2 )
Câu 1: (0,25điểm) Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa qn suy tơn là “ Bình Tây
Đại ngun sối” ?
14



A . Tôn Thất Thuyết
C . Hàm Nghi
B . Phan Đình Phùng
D . Trương Định
Câu 2: (0,25điểm) Người tổ chức phong trào Đông du là :
A . Phan Chu Trinh
C . Phan Bội Châu
B . Nguyễn Trường Tộ
D . Nguyễn Tất Thành
Câu 3: (1,5điểm) Nối các sự kiện lịch sử ở cột A với mốc thời gian ở cột B phù hợp :

A

B

a/ Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
b/ Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
c/ Hà Nội khởi nghĩa giành chính quyền
d/ Bác Hồ đọc tun ngơn độc lập
e/ Chiến thắng Việt Bắc
g/ Chiến thắng Biên giới

1. Ngày 19/ 8 / 1945
2. Ngày 2 / 9 / 1945
3. Ngày 3 / 2 / 1930
4. Ngày 5 / 6 / 1911
5. Thu – đông 1950
6. Thu – đông 1947


Câu 4 : (1,5điểm) Hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh :
“ Hỡi đồng bào toàn quốc !
Chúng ta muốn ………………….(1) ,chúng ta phải …………………(2) . Nhưng chúng ta
càng nhân nhượng ,thực dân Pháp …………………(3), vì chúng quyết tâm .……………
……………………………………………….(4) . Khơng ! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất
định………………………………(5), nhất định không ……………………….(6) .
Câu 5 : (1,5điểm) Cuối bản Tuyên ngôn độc lập , Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng
định những điều gì ?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

II- PHẦN ĐỊA LÝ ( 5 điểm)
*** Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng ( Câu 1- 2 )
Câu 1: (0,5điểm) Phần đất liền nước ta tiếp giáp với các nước :
A . Trung Quốc , Lào , Thái Lan .
B . Lào , Thái Lan , Cam- pu- chia .
C . Lào , Trung Quốc , Cam- pu- chia .
D . Trung Quốc , Cam- pu – chia , Thái Lan .
Câu 2: (0,5điểm) Trên phần đất liền nước ta có :

3
1
A . 4 diện tích là đồng bằng và 4 diện tích là đồi núi .

15



2
1
B . 4 diện tích là đồng bằng và 4 diện tích là đồi núi .
3
1
C . 4 diện tích là đồi núi và 4 diện tích là đồng bằng

Câu 3: (1điểm) Điền chữ Đ vào ô câu đúng , chữ S vào ơ câu sai :
a- Nước ta có 54 dân tộc , trong đó dân tộc Kinh chiếm số dân đơng nhất .
b- Đường sắt có vai trị quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành
khách ở nước ra .
c- Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là trồng trọt .
d- Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là Hà Nội .
Câu 4: (1,5điểm) Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là gì ? Khí hậu miền Bắc và
miền Nam khác nhau như thế nào ?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………..........................................................................................................................
................................................................................
Câu 5: (1,5điểm) Hãy nêu vai trò của biển ở nước ta đối với đời sống và sản xuất ?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………..................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
1/ MÔN KHOA HỌC:
Câu 1 ( 1đ) –Đúng mỗi ý cho 0,25 đ ( Lần lượt điền Đ- S – Đ – Đ )
Câu 2 (0,5đ) – Đáp án D
Câu 3 (1đ) – Mỗi ý đúng cho 0,25đ ( Lần lượt điền N – K – K – N )
Câu 4 (1đ) – Mỗi ý đúng cho 0,25đ ( Lần lượt điền N – K – N – K )
Câu 5 (1đ) – Mỗi nối đúng cho 0,25đ ( Nối a – 2 / b – 1 / c – 4 / d – 3 )
Câu 6 (2đ) – Tùy theo kiến thức HS nêu – GV cho điểm phù hợp .
Câu 7 (1,5đ) - Mỗi ý cho 0,5đ
– Đặc điểm cao su : tính đàn hồi, cách điện cách nhiệt , không tan trong nước .
– Cao su tự nhiên : Chế ra từ nhựa cây cao su .
16


- Cao su nhân tạo : Chế ra từ than đá và dầu mỏ .
Câu 8 (2đ) : - Sức khỏe người nghiện bị hủy hoại , mất khả năng lao động , học tập ; dễ bị lây
HIV .
- Khi lên cơn nghiện không làm chủ bản thân nên có thể ăn cắp , cướp của, giết người để có
tiền mua ma túy .

2/ MƠN LỊCH SỬ: ( 5 Điểm)
Câu 1(0,25đ) – đáp án D
Câu 2(0,25đ) : đáp án C
Câu 3(1,5đ) – Nối đúng mỗi ý cho 0,25đ ( Nối a- 3 / b – 4 / c – 1 / d – 2 / e – 6 / g - 5 )
Câu 4(1,5đ) – Điền đúng mỗi chỗ cho 0,25đ( Lần lượt điền : hịa bình ; nhân nhượng ; càng lấn
tới ; cướp nước ta lần nữa ; không chịu mất nước ; chịu làm nô lệ )

Câu 5(1,5đ) – Đúng mỗi ý cho 0,5 đ
 Nước Việt Nam có quyền được hưởng tự do và độc lập .
 Nước Việt Nam đã là một nước tự do, độc lập .
 Nhân dân Việt Nam quyết tâm bảo vệ , giữ vững quyền tự do, độc lập ấy .
MÔN ĐỊA LÝ: ( 5 Điểm)
Câu 1(0,5đ) –Đáp án C
Câu 2(0,5đ) - C
Câu 3(1đ) – Mỗi ý cho 0,25đ ( Lần lượt : Đ – S – Đ – S )
Câu 4( 1,5đ) – Mỗi ý cho 0,5đ
 Đặc điểm khí hậu nhiệt đới : nhiệt độ cao , gió và mưa thay đổi theo mùa .
 Khí hậu miền Bắc mùa đơng lạnh có mưa phùn .
 Khí hậu miền Nam nóng quanh năm , mùa mưa và mùa khơ rõ rệt .
Câu 5(1,5đ) – Vai trị của biển : – Mỗi ý cho 0,5đ
 Điều hịa khí hậu , nguồn tài nguyên lớn .
 Đường giao thông quan trọng
 Ven biển có nhiều nơi nghỉ mát , du lịch .

MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN LICH SỬ-ĐỊA LÝ LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu và
số điểm

Mức 1
TNK
Q

Mức 2

TL

TNK
Q

Mức 3
TL

TNK
Q

Mức 4
TL

TNK
Q

Tổng điểm
TL

TNK
Q

PHẦN LỊCH SỬ
1. Hơn tám mươi năm

Số câu

2


0,5

17

TL


chống thực dân Pháp

Câu số

1&2

Số điểm

0,5

xâm lược và đô hộ
(1858 - 1945)
2. Bảo vệ chính quyền

Số câu

1

1

1

non trẻ, trường kỳ


Câu số

3

4

5

Số điểm

1,5

1,5

1,5

kháng

chiến

chống

Pháp (1945 - 1954)

1,5

3

2


1

1

1

PHẦN ĐỊA LÝ

3. Các yếu tố tự nhiên

4. Dân cư và các
ngành kinh tế

Số câu

2

1

Câu số

1&2

4

Số điểm

1,0


1,5

Số câu

1

1

Câu số

3

5

Số điểm

1,0

1,5

Số câu

2

1

1

1


3

2

Số điểm

1

1

1,5

1,5

5

5

Tổng

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×