Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

báo cáo môn học quản lý công nghiệp đề tài thành lập doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.74 KB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN
--------------o0o--------------

Báo cáo môn học Quản lý công nghiê ̣p

Đề tài: Thành lâ ̣p doanh nghiêp̣
Giảng viên hướng dẫn: TS NGUYỄN ANH TUẤN
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN ĐỨC HẢI

MSSV: 20161294

NGUYỄN THỊ HƯƠNG

MSSV: 20162066

Lớp: 116228

Hà Nội, 07/2020
1


MỤC LỤC
1) CHUẨN BỊ LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH.........................................5
1.1) Dự án và các thông tin sơ bộ ban đầu...........................................................5
1.2) Bối cảnh kinh tế - chính trị - xã hội..............................................................5
1.3) Thị trường mà dự án hướng tới.....................................................................5
1.4) Đối thủ cạnh tranh........................................................................................6
1.5) Nguy cơ rủi ro của dự án và các phương pháp khắc phục............................6
2) BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH..............................................................6


2.1) Tóm tắt tổng quát..........................................................................................6
2.2) Sản phẩm, dịch vụ.........................................................................................7
2.3) Phân tích thị trường....................................................................................14
2.4) Kế hoạch Marketing...................................................................................15
2.5) Phân tích cạnh tranh....................................................................................16
2.6) Kế hoạch nhân sự........................................................................................17
2.7) Dự báo tài chính..........................................................................................18
2.8) Dự báo doanh thu và điểm hòa vốn............................................................28
3) KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG.......................................................................29
4) Ý NGHĨA KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỐI VỚI DỰ ÁN..................................29
4.1) Ý nghĩa kinh tế............................................................................................29
2


4.2) Ý nghĩa xã hội.............................................................................................29

3


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Danh sách giá cả sản phẩm.....................................................................8
Bảng 2: Chi phí thiết bị......................................................................................19
Bảng 3: Lương nhân viên từ nă 1 đến năm 5.....................................................22
Bảng 4: Lương nhân viên từ năm thứ 5 trở lên..................................................23
Bảng 5: Chi phí sinh hoạt phí.............................................................................23
Bảng 6: Tính chi phí sản xuất kinh doanh.........................................................25
Bảng 7: Tính biến phí.........................................................................................26
Bảng 8: Tính khấu hao.......................................................................................27
Bảng 9: Vốn đầu tư ban đầu...............................................................................27
Bảng 10: Doanh thu dự kiến..............................................................................28


4


MỞ ĐẦU
1) CHUẨN BỊ LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
1.1) Dự án và các thông tin sơ bộ ban đầu
 Mô hình doanh nghiệp thực hiện: Cửa hàng kinh doanh thiết bị và giải pháp
trong Smart Home.
 Lĩnh vực thực hiện: Bán hàng và hỗ trợ giải pháp.

1.2) Bối cảnh kinh tế - chính trị - xã hội
Gần đây, khi cách mạng cơng nghiệp 4.0 đã sẵn sàng thì vấn đề về công nghệ
ngày càng được coi trọng. Đặc biệt trong đó Internet of things (Kết nối vạn vật)
ngày càng được sử dụng nhiều trong đời sống của chúng ta và nó khiến cuộc sống
của mọi người ngày càng tốt đẹp hơn. Theo xu hướng đó, nhu cầu của việc áp dụng
IOT vào trong nhà ở ngày cảng tăng lên.
Để đáp ứng nhu cầu đó, việc xây dựng một cửa hàng cung cấp thiết bị và giải
pháp trong Smart Home là hoàn toàn hợp lý.

1.3) Thị trường mà dự án hướng tới
Dự án hướng tới thị trường cung cấp dịch vụ tại thành phố Nam Định và các
huyện lân cận. Đây là một thị trương tiềm năng mà có thể phát triển mạnh mẽ trong
thời gian tới.
Tại nới tiến hành đặt cửa hàng có vị trí giao thơng thuận tiện khả năng ghé
thăm của khách hàng lớn. Song song với cửa hàng mặt bằng là cửa hàng online trên
5


các trang thương mại điện tử nơi có nguồn khách hàng và nhu cầu to lớn.


1.4) Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh chính của cửa hàng là một số của hàng điện tử đã có sắn
và hệ thống cửa hàng online trên mạng với hệ thống giao vận ngày càng phát triển.

1.5) Nguy cơ rủi ro của dự án và các phương pháp khắc phục
 Rủi ro chính trị: Khơng có vì dự án khơng có tác động tới chính trị.
 Rủi ro pháp lý: Khơng có vì dự án hồn tồn hợp pháp.
 Rủi ro về văn hóa: Khơng có vì các sản phẩm, dịch vụ của qn đều lành
mạnh.
 Rủi ro thông tin: Thiếu thông tin về sự biến động giá cả trên thị trường hoặc
thiếu kiến thức về thị trường mục tiêu.
Khắc phục rủi ro: Cần phân tích thị trường một cách chính xác và hồn
chỉnh.

2) BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH
2.1) Tóm tắt tổng quát
 Giới thiệu: Cửa hàng sẽ mở tại một địa điểm, vị trí thuận lợi để có thể thu hút
được các hộ gia đình xung quanh ở Thành phố Nam Định. Để thành lập cửa
hàng cần có số vốn tối thiểu ước tính là 500 triệu VNĐ với các chi phí được
tính ở mức thấp nhất để duy trì sự hoạt động hiệu quả. Thời gian hồn vốn
nhanh và có thể mở rộng trong tương lai.
 Điểm lại cơ hội: Cửa hàng được mở ra với sự phát triển của đời sống mọi
người khi công nghệ ngày càng được áp dụng nhiều vào cuộc sống, phục phụ
cho chính cuộc sống của con người. Do vậy mơ hình cửa hàng này sẽ nhận
6


được sự ủng hộ và đánh giá cao của mọi người. Đây cũng chính là lý do nên
tham gia vào ngành kinh doanh này.

 Sự khác biệt của mơ hình nằm ở ngay trong sản phầm, dịch vụ mà mô hình
cung cấp.
 Vốn đầu tư ước tính cần thiết để đưa dự án vào hoạt động trong 1 năm là:
650,000,000 VNĐ.

2.2) Sản phẩm, dịch vụ
(1)

Sản phẩm và dịch vụ
◦ Sản phẩm của cửa hàng là các thiết bị phổ biến trong Smart Home.
◦ Dịch vụ: hỗ trợ lắp đă ̣t và dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Cửa hàng bố trí 2 phòng khác nhau tương ứng với từng dịch vụ:
o Phòng 1: Nơi trưng bày thiết bị và bán hàng được chia theo chức năng
và tên thiết bị.
o Phòng 2: Nơi chăm sóc khách hàng:
-

Dịch vụ lắp đă ̣t có đô ̣i ngũ chuyên lắp đă ̣t thiết bị trong Smart Home.

-

Dịch vụ bảo hành: thời gian bảo hành theo từng thiết bị.

-

Dịch vụ giải đáp thắc mắc của khách hàng đến cửa hàng và của khách
hàng gọi trực tuyến khi sử dụng sản phẩm.

◦ Cửa hàng phục vụ khách hàng
Các ngày trong tuần: 7:00 a.m – 22:30 pm.

Thứ 7 và chủ nhâ ̣t: 7:00 a.m – 23:00pm.
◦ Cửa hàng có điều hòa và hỗ trợ nước uống và Wifi miễn phí.
7


(2)

Giá cả
Bảng 1: Danh sách giá cả sản phẩm

Mục sản
phẩm

Tên sản phẩm

Giá cả

Camera
1. Camera quan sát hành
trình phía sau DC1.EX
HD 720P

1.580.000đ

2. Camera hành trình 4G
WIFI GPS DC1.4G
bảo vê ̣ xe thông minh

7.780.000đ


3. Camera 4G Ngoài trời
IS11.4G Phát hiê ̣n con
người Thông minh

3.320.000đ

4. Camera 4G/Wifi
ISO5-4G

4.990.000đ

5. Camera IP WIFI ngoài
trời B52 – Full HD
1080P Dùng Pin

2.320.000đ

8

Hình ảnh


6. Camera WIFI IP trong
nhà F101 – Xoay
2.0MP Full HD 1080P

Chuông,
khóa cửa

900.000đ


7. Camera ngoài trời
Wifi Full HD
SCD2029M

4.000.000đ

8. Camera kiểu bóng đèn
2.0Mp (Full HD)

1.250.000đ

9. Camera IPC1080
2.0Mp quan sát bí mâ ̣t
kiểu đồng hồ ngụy
trang

2.300.000đ

1. Chuông cửa không
dây tích hợp Camera
DB6 Pro – Có hình
1080P

2.990.000đ

9


2. Chuông cửa màn hình

thông minh kết nối
Wifi SDB01

3.250.000đ

3. Chuông cửa không
dây hồng ngoại

Báo đô ̣ng
chống
trô ̣m

350.000đ

4. Khóa cửa thông minh
Wifi không dây

5.000.000đ

1. Bô ̣ thiết bị chống trôm
dùng SIM + WIFI
GP05W Báo qua điê ̣n
thoại

2.550.000đ

2. GW03 – Bô ̣ báo đô ̣ng
chống trô ̣m qua Wifi +
Sim GSM


10

1.990.000đ


3. Bô ̣ báo đô ̣ng chống
trô ̣m qua Wifi/Sim
GW89 cao cấp chống
cháy

5.990.000đ

4. Bô ̣ báo đô ̣ng chống
trô ̣m dùng Sim GSM
ĐTDĐ GS09

1.390.000đ

5. Bô ̣ báo đô ̣ng chống
trô ̣m qua Wifi/Sim
GSM GW05 cao cấp

4.500.000đ

6. Chuông báo đô ̣ng
trong nhà không dây
433Mhz có kèm
Remote SG3

690.000đ


7. Đồng hồ báo đô ̣ng
khẩn cấo SOS, trợ
giúp kịp thời

310.000đ

11


Cảm biến

Các thiết
bị khác

1. Cảm biến cửa đô ̣c lâ ̣p
DR35 có chuông báo
đô ̣ng chống trô ̣m

270.000đ

2. Cảm biến hàng rào
SHR01 kết nôi có dây
hoă ̣c tần số 315Mhz

1.650.000đ

3. Cảm biến hàng rào
hồng ngoại có dây
SHR09, phạm vi phát

hiê ̣n 100m

1.330.000đ

4. Cảm biến hàng rào có
dây SHR04, phạm vi
phát hiê ̣n 50m

700.000đ

5. Cảm biến khói thông
minh không dây
SD03, Tần sớ 433Mhz

300.000đ

1. WS100 – Ở cắm điê ̣n
thơng minh điều khiển
từ xa

12

300.000đ


(3)

2. Công tắc Wif thông
minh chữ nhâ ̣t 1/2/3
nút


490.000đ

3. Công tắc cảm ứng
Wifi đô ̣c lâ ̣p hình chữ
nhâ ̣t

720.000đ

4. Bâ ̣t tắt thiết bị điên
trong nhà

250.000đ

5. Đèn LED đổi màu
Bulb điều khiển từ xa

399.000đ

Lợi thế của sản phẩm, dịch vụ
Sản phẩm, dịch vụ được phục vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, tạo cho

khách hàng môi trường linh đô ̣ng và tiê ̣n tích khi mua và sử dụng sản phẩm. Khách
hàng có thể xem và thử sử dụng sản phẩm tại cửa hàng.
Cửa hàng có đô ̣i ngũ nhân viên nhiê ̣t tình cùng các chương trình khuyến mãi
đă ̣c biê ̣t vào các dịp khác nhau. Đă ̣c biê ̣t cửa hàng cũng sẽ cung cấp cho mỗi khách
hàng mô ̣t thẻ tích điểm, và có những ưu đãi cho khách hàng tiềm năng dựa vào các
hạng thẻ.

13



Cửa hàng sẽ cân nhắc thêm sản phẩm tùy theo yêu cầu của khách hàng đă ̣t ra.

2.3) Phân tích thị trường
(1)

Toàn cảnh thị trường
Hiê ̣n nay, công nghê ̣ 4.0 và các thiết bị thông minh ngày càng được ưa chuô ̣ng.

Khách hàng thường chọn sản phẩm theo tiêu chí:
◦ Đảm bảo an toàn.
◦ Thiết bị cung cấp đủ chức năng yêu cầu.
◦ Phù hợp với không gian nhà.
◦ Phù hợp giá cả.
(2)

Thương hiê ̣u
Thương hiê ̣u cửa hàng được xây dựng dựa trên điểm đă ̣c biê ̣t của cửa hàng so

với các cơ sở kinh doanh khác cùng lĩnh vực.
Các sản phẩm được nhâ ̣p từ nơi có nguồn tin câ ̣y và chính hãng.
(3)

Định vị thị trường
◦ Định vị thị trường theo đô ̣ tuổi khách hàng: chủ yếu từ 30 tuổi trở lên.
◦ Định vị theo giới tính: các giới tính.
◦ Định vị theo nhu cầu khách hàng: đảm bảo những tiêu chí về an toàn và bảo
mâ ̣t, các tính năng thông minh.
Đây là các phân khúc thi trường chưa được đáp ứng đầy đủ tại địa phương, đủ


lớn để sinh lợi nhuâ ̣n cho hoạt đô ̣ng kinh doanh của cửa hàng.

2.4) Kế hoạch Marketing
(1)

Xây dựng thông điê ̣p marketing
14


“Thông minh, an toàn mang đến sự tin câ ̣y cho bạn”
(2)

Phương tiê ̣n marketing
Các phương tiê ̣n marketing được lựa chọn là các phương tiê ̣n đơn giản, ít tốn

kém nhưng đem lại hiê ̣u quả cao đối với thị trường.
Quảng cáo trên trang web của cửa hàng: scs.com
◦ Tờ rơi: phương pháp cổ điển nhưng không kém phần hiê ̣u quả, tờ rơi được
phát cho nhà dân trên địa bàn Nam Định.
◦ Tờ gấp: thiết kế và in tờ gấp cho cửa hàng, có ghi tên cửa hàng, địa chỉ web,
địa chỉ liên hê ̣ có thể đă ̣t hàng trực tiếp qua trực tuyến, được dùng để phát cho
khách hàng đến tại cửa hàng mua thiết bị.
◦ Marketing nô ̣i bô ̣: dựa vào sự quen biết, đây là phương pháp cưc kỳ quan
trọng và rất khó thiết lâ ̣p nhưng mang lại hiê ̣u quả rất cao với chi phí thấp.
◦ Các hình thức khác: truyền miê ̣ng, in ấn trên bao bì, khuyến mãi, quà tă ̣ng,...
Để tăng lượng khách hàng đến với cửa hàng, tùy vào từng thời kỳ, giai đoạn mà
chúng tôi có các chương trìn khuyến mãi phù hợp.
Ví dụ:
-


Giảm giá nhân dịp khai trương.

-

Khuyến mãi giảm giá vào những ngày lễ đă ̣c biê ̣t hoă ̣c sinh nhâ ̣t của
khách hàng và cửa hàng.

-

Chương trình tă ̣ng quà cho khách hàng có hóa đơn lớn vào ngày lễ lớn và
những khách hàng có hạng thẻ cao.

2.5) Phân tích cạnh tranh
Hiê ̣n nay trong khu vực có các siêu thị lớn về các thiết bị trong nhà. Các đối thủ
15


có lợi thế về tiềm lực kinh tế, kinh nghiê ̣p kinh doanh, lượng khách quen,... Các
siêu thị mới đáp ứng nhu cầu về sử dụng các thiết bị thông dụng trong ngôi nhà,
xong chưa có mô hình hoàn thiê ̣n đáp ứng cả nhu cầu về sử dụng các thiết bị thông
minh khác. Đây chính là lợi thế của cửa hàng.
Ngoài ra, các siêu thị không cụ thể mô ̣t loại sản phẩm bán, không tâ ̣p trung mô ̣t
mô hình kinh doanh về lĩnh vực nào. Điều này sẽ khiến các sản phẩm không được
khách hàng chú trọng và quan tâm mô ̣t cách triê ̣t để.

2.6) Kế hoạch nhân sự
(1)

Nhà quản lý

Nhà quản lý là nhân tố có tầm ảnh hưởng lớn nhất đối với hoạt đô ̣ng và sự phát

triển của nhà hàng. Nhà quản lý của cửa hàng chính là nhà đầu tư, lâ ̣p dự án do đó
nắm rõ ưu điểm và lợi thế, tiêu chí hoạt đô ̣ng, chiến lược kinh doanh của cửa hàng.
Luôn phải có các quyết sách hợp lý giải quyết những vấn đề còn tồn đọng và phát
sinh tại nhà hàng.
(2)

Kế toán
Là người chịu trách nhiê ̣m trực tiếp thu ngân và thanh toán của cửa hàng, phải

đảm bảo sự trung thực, đáng tin câ ̣y của kế toán bằng sự giám sát của nhà quản lý
và thông qua sổ sách. Kế toán làm viê ̣c tốt sẽ giúp cửa hàng hoạt đô ̣ng hiê ̣u quả và
tránh thất thoát vâ ̣t liê ̣u.
Số lượng kế toán: 1 nhân viên.
(3)

Nhân viên phục vụ
Là những người trực tiếp tiếp xúc và phục vụ khách hàng, do đó đô ̣i ngũ nhân

viên phục vụ phải luôn đă ̣t khách hàng là trung tâm, phục vụ các yêu cầu của khách
hàng với mô ̣t thái đô ̣, ứng xử tâ ̣n tình và chu đáo nhất. Phải luôn tạo cho khách
16


hàng mô ̣t ấn tượng tốt nhất.
Số lượng: 5 nhân viên sửa chữa và lắp đă ̣t, 2 nhân viên chăm sóc khách hàng
trực tiếp và trực tuyến, 1 bảo vê ̣ trơng xe cho khách.

2.7) Dự báo tài chính

Dự báo tài chính này được lâ ̣p ra như mô ̣t dự đoán nhằm ước tính số tiền cần
đầu tư để đưa dự án vào hoạt đô ̣ng.
(1)

Chi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Chi phí đăng ký kinh doanh là chi phí để thành lâ ̣p doanh nghiê ̣p.
Chi phí nghiên cứu là khoản chi phí để nghiên cứu và đưa ra các sản phẩm và

các dịch vụ cho khách hàng. Chi phí này thực tế là chi phí thuê tư vấn về sản phẩm
và trang bị kiến thức cơ bản cho nhân viên.
Tổng chi phí: 10.000.000 VNĐ
(2)

Chi phí thuê mă ̣t bằng kinh doanh
Theo tham khảo giá thị trường và thực tế thì giá thuê của mô ̣t cơ sở 2 tầng, mă ̣t

sàn 70m2. Ký hợp đồng thuê 10 năm, trả tiền hàng tháng: 6.500.000 VNĐ/tháng,
tức 78.000.000 VNĐ/năm.
(3)

Chi phí tu sửa và trang trí nhà hàng, thiết kế nội thất
Là khoản chi phí được sử dụng để tu sửa lại cơ sở đã thuê, lắp đă ̣t hê ̣ thống đèn

chiếu sáng, điều hòa, ổn định hê ̣ thống cấp nước và hê ̣ thống nhà vê ̣ sinh, hê ̣ thống
camera và các kê ̣ trưng bày tại cửa hàng và quầy nhân viên.
Tổng chi phí: 150.000.000 VNĐ
(4)

Chi phí thiết bị


17


Bảng 2: Chi phí thiết bị
Mục
sản
phẩm
Camera

Chuông
, khóa
cửa

Báo
đô ̣ng
chống
trô ̣m

Số
lượng

Giá cả

1. Camera quan sát hành trình phía sau
DC1.EX HD 720P

5

3.500.000đ


2. Camera hành trình 4G WIFI GPS DC1.4G
bảo vê ̣ xe thông minh

3

18.000.000đ

3. Camera 4G Ngoài trời IS11.4G Phát hiê ̣n
con người Thông minh

3

6.000.000đ

4. Camera 4G/Wifi ISO5-4G

3

9.000.000đ

5. Camera IP WIFI ngoài trời B52 – Full HD
1080P Dùng Pin

3

3.000.000đ

6. Camera WIFI IP trong nhà F101 – Xoay
2.0MP Full HD 1080P


4

1.600.000đ

7. Camera ngoài trời Wifi Full HD
SCD2029M

3

9.000.000đ

8. Camera kiểu bóng đèn 2.0Mp (Full HD)

3

1.800.000đ

9. Camera IPC1080 2.0Mp quan sát bí mâ ̣t
kiểu đồng hồ ngụy trang

3

3.900.000đ

1. Chuông cửa không dây tích hợp Camera
DB6 Pro – Có hình 1080P

3

6.000.000đ


2. Chuông cửa màn hình thông minh kết nối
Wifi SDB01

3

6.300.000đ

3. Chuông cửa không dây hồng ngoại

3

600.000đ

4. Khóa cửa thông minh Wifi không dây

2

7.600.000đ

1. Bô ̣ thiết bị chống trôm dùng SIM + WIFI
GP05W Báo qua điê ̣n thoại

3

3.600.000đ

2. GW03 – Bô ̣ báo đô ̣ng chống trô ̣m qua Wifi
+ Sim GSM


3

3.000.000đ

2

10.000.000đ

Tên sản phẩm

3. Bô ̣ báo đô ̣ng chống trô ̣m qua Wifi/Sim
GW89 cao cấp chống cháy
18


Cảm
biến

Các
thiết bị
khác

4. Bô ̣ báo đô ̣ng chống trô ̣m dùng Sim GSM
ĐTDĐ GS09

2

1.600.000đ

5. Bô ̣ báo đô ̣ng chống trô ̣m qua Wifi/Sim

GSM GW05 cao cấp

2

7.000.000đ

6. Chuông báo đô ̣ng trong nhà không dây
433Mhz có kèm Remote SG3

3

1.350.000đ

7. Đồng hồ báo đô ̣ng khẩn cấo SOS, trợ giúp
kịp thời

3

600.000đ

1. Cảm biến cửa đô ̣c lâ ̣p DR35 có chuông báo
đô ̣ng chống trô ̣m

2

300.000đ

2. Cảm biến hàng rào SHR01 kết nôi có dây
hoă ̣c tần số 315Mhz


2

1.600.000đ

3. Cảm biến hàng rào hồng ngoại có dây
SHR09, phạm vi phát hiê ̣n 100m

2

1.600.000đ

4. Cảm biến hàng rào có dây SHR04, phạm vi
phát hiê ̣n 50m

2

800.000đ

5. Cảm biến khói thông minh không dây
SD03, Tần sớ 433Mhz

2

360.000đ

1. WS100 – Ở cắm điê ̣n thông minh điều
khiển từ xa

10


2.200.000đ

2. Công tắc Wif thông minh chữ nhâ ̣t 1/2/3 nút

10

2.600.000đ

3. Công tắc cảm ứng Wifi đô ̣c lâ ̣p hình chữ
nhâ ̣t

10

6.000.000đ

4. Bâ ̣t tắt thiết bị điên trong nhà

10

1.700.000đ

5. Đèn LED đổi màu Bulb điều khiển từ xa

10

2.400.000đ

Tổng

(5)


123.010.000đ

Chi phí marketing cho cửa hàng
-

Quảng cáo tờ rơi, tờ gấp.

-

Quảng cáo trên website.
19


Ước tính hết: 5.000.000 VNĐ
(6)

Chi phí nhân công (tiền lương)
Dựa vào kế hoạch nhân sự, chi phí nhân công được tính toán như sau:
Bảng 3: Lương nhân viên từ nă 1 đến năm 5
Đơn vị: triê ̣u VNĐ
Số lượng

Mức lương
tháng

Lương tháng

Kế toán


1

2.0

2.0

Nhân viên sửa chữa, lắp đă ̣t

5

2.0

10.0

Nhân viên chăm sóc khách hàng

2

1.5

3.0

Bảo vê ̣

1

1.2

1.2


STT
1
2

Chức danh

Tổng lương hàng tháng
Tổng lương hàng năm

16.2
12 tháng

194.4

Bảng 4: Lương nhân viên từ năm thứ 5 trở lên
Đơn vị: triê ̣u VNĐ
STT

Chức danh

Số lượng

Mức lương
tháng

Lương tháng

1

Kế toán


1

2.2

2.2

2

Nhân viên sửa chữa, lắp đă ̣t

5

2.5

12.5

20


Nhân viên chăm sóc khách hàng

2

1.7

3.4

Bảo vê ̣


1

1.4

1.4

Tổng lương hàng tháng
Tổng lương hàng năm
(7)

19.5
12 tháng

234.0

Chi phí các khoản phí sinh hoạt
Các khoản sinh hoạt phí để vâ ̣n hành cửa hàng: tiền điê ̣n, tiền nước, phí vê ̣ sinh

môi trường, tiền thông tin liên lạc, tiền hỗ trợ di chuyển lắp đă ̣t.
Bảng 5: Chi phí sinh hoạt phí
Đơn vị: triê ̣u VNĐ
STT

Chi phí

1 tháng

1 năm

2


24

0.225

2.7

1

Tiền điê ̣n

2

Tiền Internet

3

Tiền điê ̣n thoại

0.4

4.8

4

Hỗ trợ di chuyển lắp đă ̣t

0.5

6.0


5

Tổng cô ̣ng

3.125

37.5

(8)

Chi phí nguyên vật liê ̣u
Chi phí nguyên vâ ̣t liê ̣u cần thiết cho cửa hàng, chi phí hỗ trợ ăn trưa cho nhân

viên.
Ước tính:
Ăn trưa: 750.000 VNĐ/tháng * 9 nhân viên = 60.750.000/tháng
Vâ ̣t liê ̣u: 200.000 VNĐ/tháng
Tổng cô ̣ng: 60.750.000 VNĐ/tháng * 12 tháng = 729.000.000 VNĐ/năm
(9)

Chi phí tín dụng
21


Dự án đưa vào hoạt đô ̣ng với nguồn vốn đầu tự có từ gia đình
(10) Chi phí không dự kiến
Là khoản tiền sử dụng trong các trường hợp rủi ro, bất trắc hoă ̣c phát sinh bất
ngờ xảy ra trong qua trình hoạt đô ̣ng của cửa hàng. Hoă ̣c đó cũng là khoản tiền chi
thưởng cho nhân viên vào các dịp lễ.

Chi phí này có thể được tiết kiê ̣m cho vào quỹ của cửa hàng.
Ước tính: 4.000.000 VNĐ/tháng

Các bảng tính
Bảng 6: Tính chi phí sản xuất kinh doanh
Đơn vị tính: triê ̣u VNĐ
STT

Chỉ tiêu

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

906.4

960.9

960.9

960.9

960.9


1

Biến phí

2

Chi phí thuê
mă ̣t bằng

78

78

78

78

78

3

Chi phí khấu
hao

44

44

44


44

44

4

Chi phí ngoài
dự kiến

48

48

48

48

48

1076.4

1130.9

1130.9

1130.9

1130.9

Tổng


22


STT

Chỉ tiêu

Năm 6

Năm 7

Năm 8

Năm 9

Năm 10

1000.5

1000.5

1000.5

1000.5

1000.5

1


Biến phí

2

Chi phí thuê
mă ̣t bằng

78

78

78

78

78

3

Chi phí khấu
hao

0

0

0

0


0

4

Chi phí ngoài
dự kiến

48

48

48

48

48

1126.5

1126.5

1126.5

1126.5

1126.5

Tổng

Bảng 7: Tính biến phí

Đơn vị: triê ̣u VNĐ
STT

Chỉ tiêu

1

Sinh hoạt phí

2

Lương

3

Nguyên vâ ̣t liê ̣u
Tổng

STT

Chỉ tiêu

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4


Năm 5

32

37.5

37.5

37.5

37.5

194.4

194.4

194.4

194.4

194.4

680

729

729

729


729

906.4

960.9

960.9

960.9

960.9

Năm 6

Năm 7

Năm 8

Năm 9

Năm 10

1

Sinh hoạt phí

37.5

37.5


37.5

37.5

37.5

2

Lương

234

234

234

234

234

3

Nguyên vâ ̣t liê ̣u

729

729

729


729

729

1000.5

1000.5

1000.5

1000.5

1000.5

Tổng

Bảng 8: Tính khấu hao
Đơn vị: triê ̣u VNĐ
23


STT

Chỉ tiêu

Năm 1

Năm 2

Năm 3


Năm 4

Năm 5

1

Khấu hao nô ̣i thất

30

30

30

30

30

2

Khấu hao thiết bị

14

14

14

14


14

44

44

44

44

44

Tổng

Khấu hao thiết bị và nô ̣i thất là 5 năm.
Bảng 9: Vốn đầu tư ban đầu
Đơn vị: triê ̣u VNĐ
ST
T

Loại chi phí

Chi

1

Chi phí nghiên cứu, phát triển sản phẩm, đăng ký kinh doanh

10


2

Chi phí thuê mă ̣t bằng 1 năm

78

3

Tu sửa trang trí, thiết kế nô ̣i thất

150

4

Thiết bị

5

Marketing

6

Tổng vốn cố định ban đầu để cửa hàng đưa vào hoạt đô ̣ng
trong 1 năm

366.01

7


Vốn lưu đô ̣ng

283.99

8

Vốn đầu tư ban đầu

123.01
5

650

2.8) Dự báo doanh thu và điểm hòa vớn
(1)

Dự báo giá
◦ Trung bình mỗi khách hàng sẽ phải chi trả tầm 300.000 VNĐ đối với việc
mua sản phẩm. Giá trên là phù hợp với giá trị sản phẩm và sức mua của khách
hàng. Chưa kể đến chi phí lắp đặt và sửa chữa cũng là một nguồn doanh thu khá
24


lớn.
(2)

Dự báo doanh số
◦ Khả năng bán sản phẩm tối đa trong 5 năm là tầm 50 sản phẩm/ ngày, khả
năng lắp đặt và sửa chữa là khoảng 7 khách/ ngày. Dự báo cơng suất hoạt động
trung bình trong 1 năm đầu của cửa hàng là 25%, tức là sẽ bán được 5 sản

phẩm/ngày. Ước tính số ngày hoạt động của cửa hàng sẽ là 350 ngày.

(3)

Dự báo doanh thu
Doanh thu của quán dự báo dựa trên dự báo về giá và doanh số.
Bảng 10: Doanh thu dự kiến
Đơn vị: triê ̣u VNĐ
Chi tiêu

1

2

3

4

5

6

Tỷ lệ tiêu thụ so với công suất thực tế

30

37

38


40

55

70

Số lượt/ngày

15

18

19

20

26

35

Giá trung bình/lượt

0.3

0.3

0.3

0.3


0.3

0.3

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm/ngày

4.5

5.4

5.7

6.0

7.8

10.5

Doanh thu/năm

1575

1890 1995 2100 2730 3675

3) KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
Để đưa dự án vào hoạt động cần phải có kế hoạch hành động rõ ràng và hoàn
chỉnh. Kế hoạch hành động của dự án bao gồm các bước:
◦ Xây dựng danh sách sản phẩm và giá bán sản phẩm dự kiến.
◦ Liên hệ và ký hợp đồng với các nguồn cung cấp sản phẩm.
25



×