PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN N MƠ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1: (6,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính
a) A= 5 + 14 - 12
15
25
9
12 5
6 2
10 3
5
2 .3 4 .9
5 .7 25 .49 2
(22.3)6 84.35 (125.7)3 59.143
NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN TỐN
+ 2 + 11
7
b) B =
25
2. Tìm x, y, z biết
a)
(3 − 109 −|x+2|) :( 1910 − 1− 25 )+ 45 =1
x
y
b) 3 = 4 ,
y z
=
3 5
và
2 x −3 y + z=6
Câu 2: (3,0 điểm)
a) Tìm x, y nguyên thoả mãn 3xy – 5 = x2 + 2y
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì:
3n2 2n2 3n 2n chia hết cho 10
Câu 3: (3,0 điểm)
1. Cho ®a thøc A(x) = x + x2 + x3 + ...+ x99 + x100 .
a) Chøng minh r»ng x= -1 lµ nghiƯm của A(x)
1
b) Tính giá trị của đa thức A(x) tại x = 2
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho ABC ( AB > AC), M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua M vng
góc với tia phân giác của góc BAC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F (giao điểm
của đường thẳng đó với tia phân giác goch BAC là H). Chứng minh rằng:
a) EH = HF
b) 2BME ACB B .
FE 2
AH 2 AE 2
c) 4
.
d) BE = CF
Câu 5: (2,0 điểm) Giải bằng máy tính cầm tay
2
3
10
a) Tính giá trị của đa thức P(x) = 1 + x + x + x + .... + x tại x = 2,13 (kết quả ghi
dưới dạng số thập phân lấy trên màn hình).
b)Tìm 2 chữ số cuối của: A= 22010 + 22011 + 22012 + 22013 + 22014 + 22015+ 22016
-------------Hết-----------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:......................................
Số báo danh:............................................
Chữ ký của giám thị 1:...............................
Chữ ký của giám thị 2:............................
PHÒNG GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2015- 2016
MƠN: TỐN 7
Câu
Câu 1
(6đ)
ý
1a.
1,0 đ
Tóm tắt lời giải
5
14
12
2
A= 15 + 25 - 9 + 7
3 25 2
2
( −1+1 )
= 3 25 7 =
+ 7
+
11
25
0,5
0,5
2
2
=0+ 7 = 7
10
212.35 212.34 510.73 5 .7 4
12 6 12 5 9 3 9 3 3
A 2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
1b.
1,5đ
Điểm
212.34. 3 1 510.73. 1 7
12 5
2 .3 . 3 1 59.73. 1 23
0,5
0,5
10 3
212.34.2 5 .7 . 6
12 5
2 .3 .4
59.73.9
1 10
7
6
3
2
0,5
Ta có
2.a
1,5 đ
(3 − 109 −|x+2|) :(1910 − 1− 25 )+ 45 =1
30 9
19 10 4
4
⇔ ( − −| x+2|) : ( − − )=1 −
10 10
10 10 10
5
21
5 1
⇔ ( −|x +2|): =
10
10 5
0,25
0,25
0,25
21
1 5
1
⇔ −|x +2|= . =
10
5 10 10
21 1
⇔ |x+ 2|= − =2
10 10
⇔ x +2=− 2 ; 2
⇔ x=− 4 ; 0
0,25
0,25
Vậy x = 0; -4
2.b
2,0 đ
x y x y
Từ giả thiết: 3 = 4 ⇒ 9 =12
(1)
y z
y
z
= ⇒ =
(2)
3 5 12 20
x y
z
Từ (1) và (2) suy ra: 9 =12 =20
0,25
0,5
(*)
0,5
x y
z 2 x 3 y z 2 x −3 y + z 6
Ta có: 9 =12 =20 =18 =36 =20 =18− 36+20 = 2 =3
x
0,5
Do đó: 9 =3 ⇒ x=27
KL:
y
=3 ⇒ y =36
12
z
=3⇒ z=60
20
x=27 , y=36 , z=60
2
Câu 2
(3,0đ)
2
Theo đề ta có 3xy – 2y = x + 5 y(3x – 2) = x + 5 (1)
Do x, y nguyên nên suy ra x2 + 5 chia hết cho 3x – 2
9.(x2 + 5) chia hết cho 3x – 2
a.
9.x2 + 45 chia hết cho 3x – 2 9.x2 - 6x + 6x – 4 + 49 chia hết cho 3x – 2
(1,0đ) 3x.(3x - 2) + 2(3x – 2) + 49 chia hết cho 3x – 2
49 chia hết cho 3x – 2 3x – 2 { − 49; − 7 ; −1 ; 1; 7 ; 49 }
3x { − 47 ; −5 ; 1; 3 ; 9 ; 51 } x { 1; 3 ; 17 }
Thay x lần lượt vào (1) ta được y { 6 ; 2; 6 }
Vậy các cặp số (x, y) là (1;6), (3;2), (17;6)
3n2 2n2 3n 2n = 3n 2 3n 2 n 2 2n
n
2
n
2
= 3 (3 1) 2 (2 1)
b.
n
n
n
n 1
= 3 10 2 5 3 10 2 10
(2,0đ)
= 10( 3n -2n-1)
n2
n 2
n
n
Vậy 3 2 3 2 10 với mọi n là số nguyên dương.
1.a
(1,0đ)
A(-1) = (-1)+ (-1)2 + (-1)3+...+ (-1)99 + (-1)100
= - 1 + 1 + (-1) +1 +(-1) +...(-1) + 1 = 0
( v× cã 50 sè -1 vµ 50 sè 1)
Suy ra x = -1 lµ nghiƯm cđa ®a thøc A(x)
1.b
1
1 1 1
1
1
1
2 3 ... 98 99 100
(2,0đ)
2
2
2
+ Víi x= 2 thì giá trị của đa thức A = 2 2 2
Câu 3
(3đ)
1 1 1
1
1
1
1 1 1
1
1
2 3 ... 98 99 100
1 2 3 ... 98 99
2. A 2 ( 2 2 2
2
2
2 )= 2 2 2
2
2
1 1 1
1
1
1
1
1
2 3 ... 98 99 100
2 A A 1 100
100
2 A =( 2 2 2
2
2
2 ) +1 - 2
2
A 1
1
2100
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
V hỡnh vit gt+ Kl ỳng
A
E
(0,5)
B
1
M
C
H
Cõu 4
(6)
cho 0,5
0,5
D
F
a
(1,0)
C/m đợc AEH AFH (g-c-g) Suy ra EH = HF (®pcm)
Tõ AEH AFH Suy ra E1 F
XÐt CMF cã ACB lµ gãc ngoµi suy ra CMF ACB F
b
BME cã E1 lµ gãc ngoµi suy ra BME E1 B
(1,5đ)
vËy CMF BME ( ACB F ) ( E1 B )
hay 2BME ACB B (đpcm).
áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AFH :
c
FE 2
AH 2 AE 2
(1,5đ)
ta cã HF2 + HA2 = AF2 hay 4
(®pcm)
C/m AHE AHF ( g c g ) Suy ra AE = AF vµ E1 F
Tõ C vÏ CD // AB ( D EF )
(1)
C/m ®ỵc BME CMD( g c g ) BE CD
d
(1,5)
và có E1 CDF (cặp góc đồng vị)
CDF cân CF = CD ( 2)
do do ®ã CDF F
Tõ (1) vµ (2) suy ra BE = CF
1,0
1,5
1,5
0,25
0,5
0,25
0, 5
x11 - 1
= x-1
a.
(1,0đ)
Câu 5
(2đ)
2
3
10
Cách 1: Ta có thức P(x) = 1 + x + x + x + .... + x
2,1311 - 1
Thay x = 2,13 ta được kết quả P(2,13) = 2,13 - 1 3622,355813.
10
Cách 2: Nhập vào máy:
3622,355813.
2,13
x=0
X
ta được kết quả P(2,13)
HD: A = 22000(210 + 211 + 212 + 213 + 214 + 215+ 216)
= (220)100 x 130048
mà 220 = (210)2 =10242 = 1048576
b.
Ta nhận thấy bất kỳ một số có đi là 76 thì lũy thừa ln ln có
(1,0đ) đi là 76 (dùng máy để kiểm tra)
Do đó: A = 130048 x (…76) = ….. 48. Vậy 2 số cuối của A có
giá trị là 48
Ghi chú:
0,5
0,5
- Bài hình học nếu học sinh khơng vẽ hình hoặc hình sai cơ bản thì khơng chấm.
- Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng.
---------------------Hết------------------------