Ngáy soạn: 17/01/2018
Ngày kiểm tra: 22/01/2018
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III –ĐẠI SỐ - MƠN TỐN LỚP 9 (Tiết 46)
Mức độ
Nhận biết
Nội dung
TNK
Q
Phương trình
bậc nhất hai ân
Nhận biết được
ví dụ về phương
trình bậc nhất
hai ẩn
TL
Thơng hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNK
Q
TL
Cấp độ cao
TNK
Q
Tổng
TL
Hiểu được khái
niệm phương
trình bậc nhất hai
ẩn, nghiệm và
cách giải PT bậc
nhất hai ẩn
Số câu
1
1
2
Số điểm, tỉ lệ %
0,5
0,5
1
=10%
Hệ phương
trình bậc nhất
hai ẩn
Nhận biết được
cặp nghiệm của
phương trình
bậc nhất hai ẩn
Hiểu được khái
niệm hệ phương
trình bậc nhất hai
ẩn và nghiệm của
hệ PT bậc nhất
hai ẩn
Số câu
1
3
4
Số điểm, tỉ lệ %
0,5
1,5
2=
20%
Giải hệ phương
trình bằng
phương pháp
cộng và phương
pháp thế
Vận dụng được hai phương
pháp giải hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn để giải hệ phương
trình
Số câu
2
1
3
Số điểm, tỉ lệ %
3
1
4=
40%
Giải bài tốn
bằng cách lâp
Vận dụng được các bước giải
bài toán bằng cách lập hệ
phương trình
phương trình giải các bài tập
Số câu
1
1
Số điểm, tỉ lệ %
3
3=
30%
Tổng số câu
2
4
4
10
TS điểm, tỉ lệ %
1 = 10%
2 = 20%
7 = 70%
10=10
0%
1. Tiết 46 : Đề kiểm tra chương III
Môn Đại số – lớp 9
I . Phần trắc nghiệm: (3đ)
Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x – 3y = 3
B. 2x2 – 4y = 7
D. 2x – 3y2 = 0
C. √x + y = 0
Câu 2: Số nghiệm của phương trình – x + y = 5 là:
A. Một nghiệm duy nhât
B. Vô nghiêm
C. Vô số nghiệm
Câu 3: Cặp số ( -2 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào?
A. 4x – y = 7
B. 2x + 0y = - 4
C. 0x + 2y = 2
D. x + y = 0
x 2 y 5
x 2 y 1
Câu 4: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình
là đúng ?
A. Hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 1 )
B. Hệ vô số nghiệm ( x R ; y = - x + 3 )
C. Hệ vô nghiệm
x 1
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 2 x 5 y 12
A. ( 2 ; 1 )
B. ( 1 ; 2 )
C. ( 1 ; - 2 )
D. ( -1 ; 3 )
ax y 1
x y a
Câu 6: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình
có vơ số nghiệm ?
A. a = 1
B. a = -1
C. a = 1 hoặc a = -1
D. a = 2
II.Phần Tự luận: (7đ)
Bài 1: (3đ) Giải các hệ phương trình
7 x 3 y 5
x y 2
b) 2 3
7 x 4 y 18
a) 3x 4 y 2
Bài 2: (3đ)
Số tiền mua 7 cân cam và 7 cân lê hết 112 000 đồng . Số tiền mua 3 cân cam và 2 cân lê hết 41 000 đồng . Hỏi giá mỗi
cân cam và mỗi cân lê là bao nhiêu đồng ?
Bài 3: (1đ)
Tìm a và b biết đố thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm (2;2)và ( 3 ;5)
Hết 1
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - Môn: Đại số 9 – Tiết 46 theo PPCT
I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
C
B
A
II. Tự luận: (7đ)
Câu
1
3đ
Ý
a
1,5đ
Nội dung đáp án
7 x 4 y 18 10 x 20
3 x 4 y 2
3 x 4 y 2
x 2
x 2
x 2
6 4 y 2
4 y 4
y 1
Biểu điểm
0,5
1
Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y) = (2; 1)
b
1,5đ
7 x 3 y 5
x y 2 7 x 3 y 5 14 x 6 y 10
2 3
3 x 2 y 12
9 x 6 y 36
23 x 46
x 2
x 2
3 x 2 y 12
2 y 6
y 3
Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y)= (2; 3).
3
3đ
Gọi giá tiền mỗi cân cam là x đồng ( 0 < x < 112000); giá tiền mỗi
cân lê là y đồng ( 0 < y < 112000);
Số tiền mua 7 cân cam là: 7x ( đồng) Số tiền mua 7 cân lê là: 7y
( nghìn đồng).Theo bài ra ta có phương trình:
7x + 7y = 112000 (1)
Số tiền mua 3 cân cam là : 3x ( đồng) .
Số tiền mua 2cân lê là : 2y ( đồng)
Theo bài ra ta có phương trình: 3x + 2y = 41000 (2)
7 x 7 y 112000
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 3 x 2 y 41000
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Giải hệ phương trình trên tìm được x = 9000; y = 7000
Vậy giá tiền mỗi cân cam là 9000 đồng, giá tiền mỗi cân lê là 7000
đồng
Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm (2:2); (3;5) nên tọa độ
của hai điểm (2;2), (3;5) phải thỏa mãn hệ PT 2a +b = 2
3a + b = 5
1đ
0,5đ
3
1đ
Giải hệ phương trình trên tìm được a = 3 ; b = -4
Vậy với a = 3 ; b = -4 thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
(2:2); (3;5)
0,5đ