SỞ GD & ĐT HÀ NAM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
TRƯỜNG THPT CHUN BIÊN HỊA
Mơn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
phát đề
Câu 1: Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.
Câu 2: Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây.
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.
Câu 3: Các quốc gia thành lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở Châu Âu là
A. Đức, Bỉ, Hà Lan
B. Đức, Pháp, Bỉ
C. Thụy Điển, Hà Lan, Pháp
D. Đức, Pháp, Anh
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là khó khăn hiện nay của các nước EU?
A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông
B. Bùng nổ dân số.
C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố
D. Một số nước tách ra khỏi EU.
Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai
đoạn 1750-2015
Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là
A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số
B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất
C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư
D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong 4 địa điểm có lượng mưa trung bình
năm lớn nhất là
A. Hà Nội.
B. Huế
C. Nha Trang
D. Phan Thiết
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của
phần lãnh thổ nước ta từ Huế trở ra Bắc chủ yếu là
A. dưới 180C
B. từ 180C đến 200C
C. . trên 200C
D. trên 240
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?
A. Cơng nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Hệ thống đường sắt có vai trị quan trọng
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn
Câu 9: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(đơn vị:0C)
Địa điểm
I
II
III
IV
V
VI VII VIII IX
X
XI XII
Hà Nội
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là
A. 13,70C và 9,40C
B. 12,50C và 3,20C
C. 3,20C và 12,50C
D. 9,40C và 13,30C
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2007
biết diện tích lãnh thổ nước ta là 331.212 km2.
A. 38,4%.
B. 38,5%.
C. 3,8%.
D. 3,7%.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A-B từ sơn nguyên
Đồng Văn đến cửa sơng Thái Bình khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có 6 thang bậc địa hình, thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam
B. Có các thung lũng sơng đan xen khu vực đồi núi thấp và trung bình, sơn nguyên Đồng Văn
ở độ cao trên 1500m.
C. Thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam, địa hình có tính phân bậc
D. Chủ yếu là khu vực núi cao hiểm trở cao nhất là núi Phia Booc, chiều dài thực tế của lát cắt
là 600km
Câu 12: Đây không phải là tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại
đến sự phát triển kinh tế- xã hội?
A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Xuất hiện các ngành cơng nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao
C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế
D. Khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi.
Câu 13: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành khơng dựa trên cơ sở nào?
A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lí
B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa- xã hội
C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển
D. Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên
Câu 14: Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. vĩ độ
B. ảnh hưởng của biển
C. địa hình
D. mạng lưới sơng ngịi
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị nào trong các đơ thị sau có quy mơ
dân số trên 1 triệu người ở nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phịng, Đà Nẵng
B. Hà Nội, Hải Phịng, TP.Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh
Câu 16: Những đỉnh núi cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở
khu vực nào?
A. Giáp biên giới Việt- Trung
B. Khu vực phía Nam của vùng
C. Vùng thượng nguồn sơng Chảy
D. Khu vực trung tâm
Câu 17: Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sơng Mê Cơng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ
muộn hơn sông Hồng.
B. Sơng Mê Cơng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm
hơn sơng Hồng
C. Sơng Mê Cơng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm
hơn sơng Hồng
D. Sơng Mê Cơng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn
hơn sông Hồng
Câu 18: Bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm (đơn vị: mm)
Địa điểm
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Cân bằng âm
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2826
1000
+1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của
3 địa điểm trên?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột chồng C. Biểu đồ cột ghép
D. Biểu đồ đường
Câu 19:
Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhóm nước
Năm 1990
Năm 2000
Năm 2004
Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu
Thế giới
3328
3427,6
6376,7
6572,1
9045,3
8326,3
Đang phát triển
990,4
971,6
2372,8
2332,9
3687,8
3475,6
Nhận định nào sau đây khơng đúng về tình hình xuất khẩu của thế giới?
A. Các nước đang phát triển chỉ chiếm dưới 30% giá trị xuất nhập khẩu của thế giới.
B. Các nước phát triển ln trong tình trạng nhập siêu
C. Giá trị xuất nhập khẩu của các nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển.
D. Các nước đang phát triển ln trong tình trạng nhập siêu
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đơ thị loại I của nước ta là
A. Hải Phịng, Đơng Hà, Vũng Tàu.
B. Hải Phịng, Huế, Vũng Tàu
C. Huế, Đơng Hà, Đà Nẵng
D. Hải Phịng, Huế, Đà Nẵng
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị ở đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ
B. Đơng Nam Bộ là nơi có số lượng đơ thị nhiều nhất.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đơ thị hóa thấp so với trung bình cả nước
D. Đồng bằng sơng Hồng có số dân đô thị đông nhất nước ta
Câu 22: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sơng ngịi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ
dốc lớn là
A. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng
B. khí hậu và sự phân bố địa hình
C. hình dáng lãnh thổ và khí hậu
D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.
Câu 23: Sự thay đổi nhiệt độ nhanh theo chiều Bắc - Nam chủ yếu do
A. độ cao địa hình thấp dần từ Bắc vào Nam
B. tác động của gió mùa Đơng bắc giảm dần khi xuống phía Nam
C. lãnh thổ kéo dài, càng vào phía Nam càng gần xích đạo
D. gió Tín phong Bắc bán cầu hoạt động khơng thường xuyên trên lãnh thổ nước ta.
Câu 24: Quốc gia Đơng Nam Á nào khơng có chung biển Đơng với nước ta?
A. Malaixia
B. Brunây
C. Mianma
D. Singapo
Câu 25: Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần mặt trời lên thiên đỉnh cách xa nhau
nhất trong năm là
A. điểm cực Bắc
B. điểm cực Nam
Câu 26: Đường biên giới quốc gia trên biển là
A. đường cơ sở để tính lãnh hải của quốc gia.
C. điểm cực Đông.
D. điểm cực Tây
B. ranh giới phía ngồi của lãnh hải
C. ranh giới phía ngồi của vùng biển đặc quyền kinh tế
D. đường bờ biển dài 3260km
Câu 27: Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của
nước ta?
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nơng nghiệp thực hiện suốt năm
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp
C. Làm cho nơng nghiệp nước ta có tính mùa vụ
D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
Câu 28: Q trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là
A. quá trình phân bậc địa hình
B. quá trình xâm thực- bồi tụ
C. quá trình tác động của con người
D. quá trình phong hóa hóa học
Câu 29: Biểu hiện nổi bật của địa hình xâm thực ở vùng thềm phù sa cổ là
A. hình thành các thung khơ, suối cạn
B. hình thành dạng địa hình caxtơ.
C. hiện tượng đất lở, đá trượt.
D. hiện tượng chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng
Câu 30: Quá trình nào sau đây đã tạo cho đất feralit có màu đỏ vàng?
A. Do phong hóa mạnh các loại đá mẹ
B. Do rửa trơi mạnh các chất bazơ
C. Khai thác và sử dụng đất quá mức của con người.
D. Tích tụ mạnh các chất oxit sắt và oxit nhôm
Câu 31: Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta khơng có
đặc điểm sau?
A. A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. . Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa
D. Sự chuyển dịch chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước.
Câu 32: Cho biểu đồ thể hiện dân số nước ta và tỉ lệ dân thành thị từ năm 2000 đến 2013.
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với biểu đồ trên?
A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới.
C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013.
Câu 33: Lĩnh vực tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. dịch vụ
D. nơng- cơng nghiệp
Câu 34: Gió hướng đơng bắc thổi ở phía nam đèo Hải Vân vào mùa đơng thực chất là
A. gió mùa mùa đơng xuất phát từ áp cao lục địa châu Á.
B. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C. gió tín phong nửa cầu Bắc hoạt động thường xun suốt năm
D. gió mùa mùa đơng nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã
Câu 35: Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. nguồn lao động của nước ta rất dồi dào.
B. lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nơng nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
C. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
D. cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển
biến nhanh chóng
Câu 36: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư dân tộc của vùng Trung du và miền
núi phía Bắc?
A. Vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố đan xen với nhau.
B. Dân cư thưa nhất cả nước, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt
C. Số dân ít, thành phần dân tộc đa dạng, các dân tộc phân bố đan xen với nhau
D. Số dân ít, nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt.
Câu 38: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng cao lên là nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
C. những thành tựu quan trọng trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong các trường phổ thông
Câu 39: Ý nào sau đây không đúng về sự gia tăng dân số thành thị ở nước ta?
A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước
B. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn.
C. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đơ thị diễn ra mạnh
D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nơng thơn ra thành thị
Câu 40: Sự suy giảm tính nhiệt đới của sinh vật thể hiện
A. có các cây họ Đậu, Vang, Dầu, Dâu tằm
B. rừng thưa khô rụng lá xuất hiện
C. có các cây dẻ, re, sa mu, pơ mu
D. ở đầm lầy có trăn, rắn, cá sấu
Đáp án
1-D
11-D
21-C
31-A
2-B
12-D
22-D
32-A
3-D
13-D
23-B
33-A
4-B
14-C
24-C
34-C
5-C
15-B
25-B
35-D
6-B
16-C
26-B
36-D
7-C
17-D
27-D
37-A
8-B
18-C
28-B
38-C
9-B
19-D
29-D
39-D
10-B
20-D
30-D
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng Giảm tỉ trọng khu vực I (nông
nghiệp), II (công nghiệp); tăng tỉ trọng khu vực III (dịch vụ).
Câu 2: Đáp án B
Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở
miền Tây (hình 6.3 Phân bố dân cư Hoa Kì năm 2004)
Câu 3: Đáp án D
Các quốc gia thành lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở Châu Âu là Đức, Pháp, Anh
Câu 4: Đáp án B
Khó khăn hiện nay của các nước EU không bao gồm Bùng nổ dân số vì Bùng nổ dân số hầu
như diễn ra ở các nước đang phát triển, nhất là châu Á và châu Phi, cịn các nước EU có tỉ lệ
gia tăng dân số thuộc mức thấp, thậm chí gia tăng tự nhiên âm
Câu 5: Đáp án C
Nhận xét không đúng với biểu đồ đã cho là tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ
yếu do xuất cư và nhập cư. Vì hầu như chỉ Bắc Mĩ gia tăng dân số do nhập cư là nhiều còn
các châu lục khác gia tăng hoặc giảm dân số do gia tăng tự nhiên là chính
Câu 6: Đáp án B
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong 4 địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn
nhất là Huế, mưa trung bình năm >2800mm
Câu 7: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ nước ta
từ Huế trở ra Bắc chủ yếu là trên 200C
Câu 8: Đáp án B
Phát biểu không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga là Giá trị nhập siêu ngày càng
lớn vì Liên Bang Nga đã là nước xuất siêu (120 tỉ USD năm 2005) chứ không phải nhập siêu
ngày càng lớn (sgk Địa lí 11 trang 70)
Câu 9: Đáp án B
Áp dụng cơng thức tính biên độ nhiệt trung bình năm = nhiệt độ tháng Max - nhiệt độ tháng
Min
Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội = 28,9 - 16,4 = 12,50C
Biên độ nhiệt trung bình năm của TP.Hồ Chí Minh = 28,9 - 25,7 = 3,2 0C
Câu 10: Đáp án B
Áp dụng cơng thức tính độ che phủ rừng = diện tích rừng / Tổng diện tích tự nhiên
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, diện tích rừng năm 2007 = 12739,6 nghìn ha =
127396 km2
Độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 = 127396 / 331212 = 38,5%
Câu 11: Đáp án D
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt A-B từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông
Thái Bình khơng có đặc điểm Chủ yếu là khu vực núi cao hiểm trở cao nhất là núi Phia Booc,
chiều dài thực tế của lát cắt là 600km. Vì Đồi núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu là
núi thấp và núi trung bình chứ khơng phải núi cao hiểm trở, chiều dài thực tế của lát cắt cũng
khoảng 312km chứ không phải 600km (1cm trên bản đồ ứng với 30km thực tế - xem thước tỉ
lệ dưới cuối bản đồ)
Câu 12: Đáp án D
Tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế- xã
hội không bao gồm khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi (xem các tác
động của cuộc Cách mạng Khoa học và cơng nghệ hiện đại tại sgk Địa lí 11 trang 8-9)
Câu 13: Đáp án D
Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành khơng dựa trên cơ sở Những quốc gia này
cùng giàu tài nguyên thiên nhiên (xem cơ sở hình thành các tổ chức liên kết khu vực tại sgk
Địa lí 11 trang 11)
Câu 14: Đáp án C
Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là do ảnh hưởng của
gió kết hợp với địa hình. Những nơi địa hình đón gió ẩm thường trở thành trung tâm mưa lớn.
Ví dụ như Huế, Đà Nẵng là trung tâm mưa lớn do đón gió Đơng Bắc qua biển
Câu 15: Đáp án B
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị có quy mơ dân số trên 1 triệu người ở nước ta
là Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.
Chú ý: tránh nhầm lẫn với kí hiệu phân cấp đô thị
Câu 16: Đáp án C
Những đỉnh núi cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực
Vùng thượng nguồn sông Chảy (sgk Địa lí 12 trang 30 và Atlat trang 13)
Câu 17: Đáp án D
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét đúng với biểu đồ là Sơng Mê Cơng có lưu lượng nước
trung bình các tháng đều lớn hơn sơng Hồng và tháng đỉnh lũ của sông Mê Công (tháng 10)
muộn hơn sông Hồng (tháng 8)
Câu 18: Đáp án C
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện
lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm đã cho là biểu đồ cột ghép; mỗi
nhóm cột thể hiện 1 địa điểm, mỗi nhóm cột bao gồm có cả lượng mưa, lượng bốc hơi và cân
bằng ẩm
Câu 19: Đáp án D
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy các nước đang phát triển luôn xuất siêu trong các
năm 1990 – 2004 (giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu => tỉ trọng xuất khẩu cũng lớn
hơn tỉ trọng nhập khẩu => xuất siêu)
=> Nhận xét Các nước đang phát triển ln trong tình trạng nhập siêu là không đúng
Câu 20: Đáp án D
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đơ thị loại I của nước ta là Hải Phòng, Huế, Đà
Nẵng.
Câu 21: Đáp án C
Phát biểu đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta là Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có
trình độ đơ thị hóa thấp so với trung bình cả nước. Trung du miền núi Bắc Bộ có nhiều đơ thị
nhưng chủ yếu là đơ thị vừa và nhỏ, số dân đơ thị ít và tỉ lệ dân đô thị cũng thấp
Câu 22: Đáp án D
Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sơng ngịi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là
hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình. Hình dáng lãnh thổ hẹp ngang, địa hình lại chia
cắt lớn nên sơng ngịi chủ yếu là sơng nhỏ, ngắn và dộ dốc lớn
Câu 23: Đáp án B
Sự thay đổi nhiệt độ nhanh theo chiều Bắc- Nam chủ yếu do tác động của gió mùa Đơng bắc
giảm dần khi xuống phía Nam. Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh ở miền Bắc làm miền
Bắc có mùa đơng lạnh, nhiệt độ giảm sâu trong khi miền Nam hầu như không chịu ảnh hưởng
của gió mùa Đơng Bắc lạnh nên vẫn nóng quanh năm => nhiệt độ thay đổi nhanh theo chiều
Bắc Nam nhất là vào mùa đông (hay mùa khô)
Câu 24: Đáp án C
Quốc gia Đơng Nam Á khơng có chung biển Đông với nước ta là Mianma. (Xem Atlat trang 4)
Câu 25: Đáp án B
Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần mặt trời lên thiên đỉnh cách xa nhau nhất là
điểm cực Nam.
Vận dụng kiến thức Địa lí 10, do hoạt động biểu kiến của Mặt Trời nên mọi địa điểm trong cả
nước có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh trong 1 năm. Càng về gần Xích Đạo, 2 lần Mặt trời lên
thiên đỉnh trong năm càng cách xa nhau
Câu 26: Đáp án B
Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới phía ngồi của lãnh hải (sgk Địa lí 12 trang
15)
Câu 27: Đáp án D
Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta không bao gồm Cho
phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. Vì sự phân hóa của địa hình và
đất trồng mới là nhân tố cho phép và đòi hỏi phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau
giữa các vùng (sgk Địa lí 12 trang 88)
Câu 28: Đáp án B
Q trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là quá trình xâm
thực- bồi tụ (sgk Địa lí 12 trang 45)
Câu 29: Đáp án D
Biểu hiện nổi bật của địa hình xâm thực ở vùng thềm phù sa cổ là hiện tượng chia cắt thành
các đồi thấp xen thung lũng rộng.(sgk Địa lí 12 trang 45)
Câu 30: Đáp án D
Q trình đã tạo cho đất feralit có màu đỏ vàng là quá trình tích tụ mạnh các chất oxit sắt và
oxit nhơm (sgk Địa lí 12 trang 46)
Câu 31: Đáp án A
Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta khơng có đặc điểm
Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Vì khu vực
I tỉ trọng giảm dần và hiện nay đã chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành kinh tế ( năm
2005, khu vực I chiếm 21%) (sgk Địa lí 12 trang 82 và Atlat trang 17)
Câu 32: Đáp án C
Dựa vào biểu đồ đã cho, áp dụng cơng thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần /
Tổng *100%
=> Giá trị thành phần = Tỉ trọng thành phần * Tổng
Ta có bảng số dân thành thị và nơng thôn từ năm 2000 đến 2013
Đơn vị: triệu người
Năm
2000
2005
2008
2010
Tổng dân số
77,6
82,4
85,1
86,9
Thành thị
18,70
22,33
24,68
26,50
Nơng thơn
58,9
60,07
60,42
60,4
Áp dụng cơng thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (lần)
=> Tốc độ tăng số dân thành thị = 28,89 /18,70 = 1,55 lần
Tốc độ tăng số dân nông thôn = 60,81 / 58,9 = 1,03 lần
Tốc độ tăng số dân cả nước = 89,7 / 77,6 = 1,16 lần
=> A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước => đúng
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới => đúng
C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn => sai
2013
89,7
28,89
60,81
D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013 => đúng
=> Nhận xét không đúng là C
Câu 33: Đáp án A
Lĩnh vực tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là nông nghiệp (sgk Địa lí 12 trang 7)
Câu 34: Đáp án C
Gió hướng đơng bắc thổi ở phía nam đèo Hải Vân vào mùa đơng thực chất là gió tín phong
nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm (sgk Địa lí 12 trang 41)
Câu 35: Đáp án D
Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay là cơ cấu lao động theo ngành và
theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển biến nhanh chóng. Vì hiện nay,
mặc dù có sự chuyển dịch cơ cấu động theo ngành và theo thành phần kinh tế nhưng sự
chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng như cầu phát triển của đất nước
Câu 36: Đáp án D
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là mạnh phát triển
các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị để tạo nhiều việc làm mới
Câu 37: Đáp án A
Phát biểu đúng về đặc điểm dân cư dân tộc của vùng Trung du và miền núi phía Bắc là Vùng
thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố đan xen với nhau (sgk Địa lí 12 trang
145)
Câu 38: Đáp án C
Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng cao lên là nhờ những thành tựu quan trọng
trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế (sgk Địa lí 12 trang 73)
Câu 39: Đáp án D
Nhận xét không đúng về sự gia tăng dân số thành thị ở nước ta là Phản ánh quá trình di dân
tự do từ nơng thơn ra thành thị vì q trình đơ thị hóa ở nước ta chủ yếu do cơng nghiệp hóa,
do mở rộng địa giới đơ thị là chính
Câu 40: Đáp án C
Sự suy giảm tính nhiệt đới của sinh vật thể hiện ở việc xuất hiện các cây cận nhiệt đới như dẻ,
re, các loài cây ôn đới như pơ mu, sa mu (sgk Địa lí 12 trang 48)