Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de hsg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.73 KB, 5 trang )

DE THI CHON HOC SINH GIOI LOP 11

TRUONG THPT TAM DUONG II

MON: TIN HOC

Nam hoc: 2015 - 2016

Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề

Chú ý: Các file chương trình đặt tên lần lượt là: BL1.PAS; BL2.PAS;
BL3.PAS
Đê thi có: 02 trang

Câu I1: (3,0 điểm) Xâu ngoặc

Cho xâu S độ dài không quá 250 chỉ gồm các kí tự “(*.`)ˆ. Hãy xác định số cặp chỉ
SỐ (p.q) sao cho pChang han, voi xu S =’)((()\Q)O)’, ta có 4 cặp chỉ số (p,q) là (2,7), (2,10); (3,7) va (3,10)
Dir ligu (xaungoac.inp)
- Mot dịng duy nhât ghi xâu ngoặc độ dài khơng vượt quá 250
Kết quả (xaungoac.out)
- Một dòng ghi một số nguyên là số cặp (p.q) thỏa mãn yêu cầu bài toán
Vi du:
xaungoac.out
xaungoac.inp

) ((() ()) ())

4


Câu 2: (3,5 điểm) Số thân thiện
Dang tim hiéu cdc thuat toan về số tự nhiên, Nguyên phát hiện ra số tự nhiên có
rất nhiều tính chất thú vị. Ví dụ số hồn hảo có tính chất: tổng các ước băng 2 lần số đó,
như số 6, số 24... Nhiều số tự nhiên khi tìm ước chung lớn nhất với số đảo ngược của
nó bằng

1, những số như thế được gọi là số thân thiện. Chang han s6 23, s6 dao ngược

của nó là 32, hai số này có ước chung lớn nhất là 1 nên số 23 là số thân thiện và 32 cũng

là số thân thiện.

Yêu cầu: Cho 2 sô tự nhiên a, b (10
đên b có bao nhiêu sơ thân thiện.

Dữ liệu (thanthien.inp)

- Một dòng duy nhất ghi 2 số tự nhiên a, b
Kết qua (thanthien.out)

- Một dòng ghi một số nguyên là số lượng số thân thiện
Ví dụ:

thanthien.inp
19

29

thanthien.out


4

Giái thích

Đó là các số: 19, 23, 25, 29

Câu 3: (3,5 điểm) Đếm kí tự
Cho xâu § chỉ chứa các kí tự in thường ‘a..z’ va các kí tự sơ từ “0..9”.

Hãy đếm và đưa ra màn hình số lượng kí tự khác nhau trong xâu S.


Dữ liệu ( demkt.inp) gồm một dòng duy nhất chứa xâu S
Kết quả ( demkt.out) một số nguyên là số lượng số kí tự khác nhau trong xâu
Vi du:
DEMKT.INP
Abcabcaab

DEMKT.OUT
3

HET

---------- Giám thị coi thì khơng giải thích gì thém----------


TRUONG THPT TAM DUONG II
-========m==r Re


DE THI CHON HOC SINH GIOI LOP 11
MON: TIN
Nam hoc: 2015 - 2016

HUONG DAN CHAM
I. Phuong phap:
- Giám khảo tạo bộ đữ liệu vào, tính tốn kết quả. Thực hiện chương trình của

học sinh và so sánh kết quả.
- Giám khảo có thể sử dụng chương trình gợi ý dưới đây để tính tốn kết quả
của đữ liệu vào.
- Chương trình học sinh đúng một bộ test, giám khao cho 0,5 điểm. Như vậy,

nếu một câu có 3 điểm thì giám khảo phải tạo 6 bộ test.

- Với mỗi câu, giám khảo phải tạo được ít nhất một bộ test có khơng gian dữ

liệu lớn.

LI. Chương trình gợi ý:

Câu 1: (3,0 điểm)

var

£1,f2:text;

s:string;
d,1,),n:1integer;
procedure

nhap;
begin
ass1ơn (f1, 'xaungoac.1np');
reset (f1);
readln(£f1,s);

close
end;
procedure
begin

(f1);

kq;
assign(f2,'xaungoac.out');
rewrite (£2);

n:=length(S);
d:=0;
for 1:=l1 to n-2 do
for j:=1+2
to n do

(s[i]='(')
and

(s[J+1]=')')

then


d:=d+1;

write (£2,d);

close (f2);
end;
begin
nhap;
kq;
end.

Câu 2: (3,5 điểm)

var

£1,f2:text;

(s[itl]='(')

and

(s[J]=')')

and


a,b,i,t:longint;
function UCLN(x,y:longint) :longint;
var r:longint;
begin

while y>0 do
begin
r:=x mod y;
X:=YV;?
V:=Y;
end;
ucln:=x;
end;
function
sodao(x:longint) :longint;
var y:longint;
begin
y:=0;
while

x<>0

do

begin
yi=y*10+(x
X:=x

div

mod

10);

10;


end;

sodao:=y;
end;

procedure
begin

nhap;
assign(fl,
reset(f1);

'thanthien.inp');

readin(fl,a,b);
close(fl);
end;

procedure
begin

kq;
assign(f2,'thanthien.out');
rewrite (£2);
t:=0;

for

1:=a


to b do
1£ ucln(1i,sodao(1i))=1

write (£2,t);
close(f£2);
end;

begin
nhap;
kq;
end.

,

Cau 3: (3,5 diém)

var

f1,£2:text;

s:string;
1;J;k,n:1integer;
procedure
nhap;
begin
ass1ơn
(f1, 'demkt.1nP');
reset (f1);


then

t:=t+1;


read (£f1,s);
close (f1);
end;

procedure
begin

kq;
assign(f2,'demkt.out');
rewrite (£2);
1:=1;

n:=length(S);
while

(i<=n)

do

begin
for

k:=14+1

delete(s,k,1);

1:=it+1;
end;
n:=length(S);
write(f2,n);
close(£2);

end;
begin

end.

nhap;
kq;

to

n

do

if

(s[i]=s[k])

then



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×