Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.24 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG NAI

KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12
Năm học: 2016 – 2017
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ CHÍNH
THỨC
Mã đề 01

Câu 1. Tìm ngun hàm của hàm số f ( x ) sin 3x
1
f  x  dx  cos 3 x  C

3
A.
B.
B.

f  x  dx 3cos 3x  C

D.

Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
g  x  dx  ln 4  5 x  C

5


A.

g  x 

1

f  x  dx  3 cos 3x  C
f  x  dx  3cos 3x  C

3
4  5x
3

g  x  dx 5 ln 4  5 x  C
B.

g  x  dx 3ln  4  5 x   C
D. 
8
h  x  dx
h  x   19  12 x 
Câu 3. Cho hàm số
. Tìm 
:
7
7
h  x  dx 8  19  12 x   C
h  x  dx  96  19  12 x   C



A.
B.
1
1
9
9
h  x  dx   19  12 x   C
h  x  dx 
 12 x  19   C


96
108
C.
D.

C.

g  x  dx 3ln 4  5x  C

f  x   8 x  9  .7 x
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
8 x
1
8
f  x  dx 
.7  C
f  x  dx 
 8 x  9  .7 x 

 8 x  9  .7 x  .7 x


ln 7
ln 7
ln 7
ln 7
A.
B.
1 x
8 
f  x  dx 
.7  8 x  9 
x
 C

f  x  dx 7 .ln 7.  8 x  9  8ln 7   C
ln
7
ln
7



C.
D.
F  x
f  x   48 x  7  ln x
F  1 0
Câu 5. Tìm một nguyên hàm

của hàm số
. Biết
F  x   24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  5
F  x   24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  17
A.
B.
F  x   24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  5
F  x   24 x 2  7 x. ln x  12 x 2  7 x  5
C.
D.
1
x
 1 và F(0) = 3. Tính F(2)
Câu 6. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
1
F  2  .
F  2  ln 3  3.
F  2  ln 3  1.
3 D. F  2  ln13  3.
A.
B.
C.
1
f  x 
2
x
 1 và F  1 10 . Tính F(7)
Câu 7. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
1
1

1
F  7   ln13  10.
F  7   ln 31  10.
F  7   ln13  10.
F
7

ln13

10.


2
2
2
A.
B.
C.
D.
1
f  x 
2
 2  x
f  x 

Câu 8. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
A. F(3) = 9.
B. F(3) = 6. C. F(3) = 1/64.

và F(1)= 8. Tính F(3).

D. F(3) = - 6



H x.sin12 x.dx

0
Câu 9. Để tính
dv sin12 xdx . Tìm du và tính H

H
12
A. du 1 và

Mã đề 01

bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u  x và


H
12
B. du dx và
Trang 1 /6


1

du  x 2
H 
2

12
C.


D. du dx và

H 


12

1

M  x  1 .2 x dx

0
Câu 10.
Để tính
dv 2 x.dx . Tìm du và tính M

bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u  x  1 và
3
1
1 2
M

du  x  x
ln 2  ln 2  2
2
B.


3
1
M

ln 2  ln 2  2
D. du dx và

2

M 3.ln 2   ln 2 
A. du 1 và
3
1
M

ln 2  ln 2  2
C. du dx và


Câu 11. Cho
A. k 0

cos 25 x
e .sin 25 x.dx 
0

m.e 2  n
25e


. Với m và n là số nguyên. Tính k m  n
C. k  1
D. k 1

B. k 2
m. 29  n
28 x 2  1.xdx 

84
Câu 12.
Cho 0
. Với m và n là số nguyên. Tính k m  n
A. k 30
B. k 2
D. k 0
C. k 28
Câu 13.
Tính diện tích S phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x , trục hoành và hai
đường thẳng x 1, x 25 .
1

A. S 25.ln 25  24
C. S 25.ln 24  1
D. S 25.ln 26  1
B. S 50.ln 5  24
Câu 14. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos x , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x 2 . Tính thể tích V của khối trịn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành.

V  2 
2

2
4
A. V 2
B. V 
C.
D. V 
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm M ( 6; 7) là điểm biểu diễn số phức z . Tìm a là phần
thực và b là phần ảo của số phức z .
A. a  6, b 7 .
B. a 7, b  6 .

C. a  6, b 7i .
Câu 16. Tìm số phức liên hợp của số phức z  ( 2  3i )(7  8i)
A. z 10  37i .
B. z  38  37i .
C. z  10  37i
Câu 17.
Tìm modun của số phức z thỏa (  1  3i ).z 7  5i
185
z 
25
A.

z 

290
5

z 


D. a 7, b  6i .
D. z 38  37i

185
4

z 

185
5

B.
C.
D.
1
2
z   1  4i 
Câu 18. Tìm nghịch đảo z của số phức
1  15 8i
1 15
8i
1 15
8i
1
15
8i









289 289
A. z 289 289
B. z 289 289
C. z 289 289
D. z
2
Câu 19. Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình: z  8 z  20 0 , gọi M 1 là
điểm biểu diễn số phức z1 trên mặt phẳng tọa độ. Tìm M 1
M   4;  2 
M  8;  4 
M   8;  4 
M  4;  2 
A. 1
B. 1
C. 1
D. 1
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I   5;0;5 là trung điểm của đoạn
MN , biết M (1;  4;7) . Tìm tọa độ N .
A.

N   10; 4;3

Mã đề 01

B.


N   2;  2;6 

C.

N   11;  4;3

D.

N   11; 4;3

Trang 2 /6


M  0;1; 2  , N  7;3; 2 
Câu 21.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm độ điểm
 
P   5;  3; 2 
. Tìm toạ độ điểm Q sao cho MN QP .
Q  12;5; 2 
Q   12;5; 2 
Q   12;  5; 2 
Q   2;  1; 2 
A.
B.
C.
D.
M   3;1;  6  , N  3;5;0 
Câu 22.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm
. Phương trình

 S  đường kính MN .
mặt cầu
2
2
x 2   y  3   z  3  22
A.
2
2
x 2   y  3   z  3 22
C.

2

2

B.

x 2   y  3   z  3 22

D.

x 2   y  3   z  3 22

2

2


 S  có phương trình
Câu 23. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2
2
2
 S .
là x  y  z  4 x  10 y  20 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
I  2;  5;0  ; R 3
I   2;5;0  ; R 3
A.
B.
I   2;5;  10  ; R  129
I   4;10;0  ; R 4 6
C.
D.
 P  đi qua 3 điểm
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
E (0;  2;3); F (0;  3;1); G (1;  4; 2) . Viết phương trình mặt phẳng  P 
A. ( P) : 3x  2 y  z  1 0
C. ( P) :3x  2 y  z  7 0

B. ( P) : 3x  2 y  z  1 0
D. ( P) :3x  2 y  z  7 0

 P  đi qua ba điểm
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng
H (0;0;3), K (0;  1;0), L  9;0;0 
 P .
. Viết phương trình mặt phẳng
x y z

x y z
x y z
x y z
 P  :   1
 P  :   0
 P  :   1
 P  :   0
9 1 3
9 1 3
3 1 9
3 1 9
A.
B.
C.
D.

 P  : 2 x  6 y  4 z  8 0 ,
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng
 Q  : 5 x 15 y  10 z  20 0 ,  R  : 6 x 18 y  12 z  24 0 . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề
sau:
 P / /  Q
 P  cắt  Q 
 Q  cắt  R 
 R / /  P
A.
B.
C.
D.
 P  : x  2 y  4 z 1 0 và
Câu 27.

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
M  1;0;  2 
 P  và tính khoảng cách
điểm
. Tính khoảng cách d1 từ điểm M đến mặt phẳng
d 2 từ điểm M đến mặt phẳng  Oxy 
10
d1 
21 và d 2 1
A.
10
d1 
20 và d 2 2
C.

10 21
d1 
21 và d 2 3
B.
10 21
d1 
21 và d 2 2
D.

 P  : 2 x  2 y  3z 0 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 Q  đi qua hai điểm H  1; 0;0  và K  0;  2; 0  biết  Q 
Viết phương trình của mặt phẳng
 P .
vng góc với

 Q  : 6 x  3 y  4 z  6 0
 Q  : 2 x  y  2 z  2 0
A.
B.
 Q  : 2 x  y  2 z  2 0
 Q  : 2 x  y  2 z  2 0
C.
D.
Câu 28.

Mã đề 01

Trang 3 /6


P : 2 x  y  5 z  6 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
.
M  1;  2;7 
 P .
Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
, biết d vng góc với
x 1 y  2 z  7
x  2 y  1 z 5
d:


d:



2
1
5
1
2
7
A.
B.
x 1 y2 z 7
x 1 y 2 z 7
d:


d:


2
1
5
2
1
5
C.
D.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình của đường thẳng d đi
Câu 29.

E 9;  8;8
F  10;6;8 
qua hai điểm 

và 
 x 9  19t

d :  y  8  14t , t  
 z 8  t

A.
 x  10  19t

d :  y 6  14t , t  
 z 8  t

C.

 x 9  19t

d :  y  8  14t , t  
 z 0

B.
 x  10  19t

d :  y 6  14t , t  
 z 8
D. 
Câu 31.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
 x  1  t

q :  y 6  7t , t  

x y 1 z  6
p: 

 z 2  4t

1
2
4 và
. Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
p
/
/
q
p
q
A.
B.
cắt
C. p q
D. p chéo q
d:

x  3 y 3 z


1
6
2.

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

M  6;  7; 0 
Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
, biết  song song với d .
x  6 y 7 z
x 6 y  7 z
:


:


1
6
2
1
6
2
A.
B.
x  1 y 6 z  2
x  6 y 7 z
:


:


1
6
2

1
6
2
C.
D.
x  3 y 1 z  2
d:


Oxyz
2
1
1
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng
Câu 32.

 P  : 3x  y  5 z  5 0 , gọi  Q  là mặt phẳng  Oxz  . Chọn mệnh đề đúng trong
và mặt phẳng
bốn mệnh đề sau:
d   P
 Q
A. d / /  P  và d cắt  Q 
B.
và d cắt
P
Q
d / /  P
d / /  Q
C. d cắt   và d cắt  

D.

x
y  2 z 1
d:


Oxyz
8
3
5 .
Câu 34.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng
 P  vng góc với d , biết  P  đi qua điểm M  0;  8;1 .
Viết phương trình mặt phẳng
 P  : 8 x  3 y  5 z  19 0
 P  : 8 x  3 y  5 z  27 0
A.
B.
 P  : 8 x  3 y  5 z  19 0
 P  :  8 x  3 y  5 z  19 0
C.
D.
x 3
x
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 4  2  0
S   6;  
C.
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: log 3 x  6 log 9 x  8


D. S 

Mã đề 01

Trang 4 /6

A.

S  0;  

B.

S   3;  


S  0; 6 
S   ;6 
S   ;9 
S  0;9 
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , tập hợp T các điểm biểu diễn của các số phức
z thỏa z 10 và phần ảo của z bằng 6.
T   8;6  ,   8;6  
A. T là đường trịn tâm O bán kính R 10
B.
T   6;8  ,  6;  8  

C. T là đường trịn tâm O bán kính R 6
D.
Câ u 3 8. Tìm các số phức z thỏa: 2iz  3 z  1  4i
A. z 1  2i
B. z 1  2i
C. z  1  2i
D. z  1  2i
 P  : 2 x  2 y  z  16 0
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 S  có tâm I   3;1;0  và tiếp xúc với mặt phẳng  P  .
.Viết phương trình của mặt cầu
2
2
2
2
 S  :  x  3   y  1  z 2 16
 S  :  x  3   y  1  z 2 4
A.
B.
2
2
2
2
 S  :  x  3   y  1  z 2 16
 S  :  x  3   y  1  z 2 16
C.
D.
Câu 40.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng


 P  : 3x  6 y 12 z  3 0 và  Q  : 2 x  my  8 z  2 0 , với m là tham số
 P  song song với mặt phẳng  Q  và khi đó tính khoảng cách
phẳng
 P  và  Q  .

thực. Tìm m để mặt

d giữa hai mặt phẳng

2
1
2
2
d
d
d
21 B. m 4 và
21 C. m 2 và
21 D. m 4 và
21
A. m  4 và
4
2
Câu 41. Kí hiệu z1 , z 2 , z3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phưong trình z  3z  4 0 . Tính tổng
T  z1  z2  z3  z4 .
A. T 6.
B. T  5
C. T  10.
D. T  17.
Câu 42. Cho hai số phức z1 2  i, z 2 3  4i . Tính mơ đun số phức z1 +z 2 .

d

z  z 34.
z  z2 5 2.
C. 1 2
D. 1
Câu 43. Cho hai số phức z1 2  i, z 2 3  4i . Tính mô đun số phức z1 .z 2 .
z .z 125.
z .z 5 5.
z .z 5 3.
z .z 2 13.
A. 1 2
B. 1 2
C. 1 2
D. 1 2
 3  i  z   1  i   2  i  5  i . Phần thực và phần ảo của số phức z là:
Câu 44. Cho số phức thảo mãn
A. Phần thực là 4/5 phần ảo là -8/5 B. Phần thực là 4/5 phần ảo là 8/5
C. Phần thực là -8/5 phần ảo là 4/5 D. Phần thực là -4/5 phần ảo là -8/5.
Câu 45. Cho số phức z = 3+2i. Phần thực của số phức w 3z  z là: A. -6
B. 8
C. 6 D. 68.
A.

z1  z2  43.

B.

z1  z2  34.


Câu 46. Tìm số phức z thỏa mãn 2 z  iz 3 . A. z  5 B. z 2  i
1  2 z   3  4i   5  6i 0
Câu 47. Tìm số phức w 1  z với 
.
A.

w 

7
1

i
25 25

B.

w

7
1
 i
25 25

w 

C.
z  4  z  4  i

C. z 2  i


1
1
7
1
 i
w 
 i
25 25 D.
25 25

 4; 0  B.  4; 4 
là: A.
2
1  i  z  z 5  4i
Câu 49. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 
là:
A. Phần thực là 1, phần ảo là 2
B. Phần thực là 1, phần ảo là -2
C. Phần thực là -1, phần ảo là 2
D. Phần thực là -1, phần ảo là -2.
Câu 48. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa



z

D. z 1  2i

2 i


C.

 0; 4 

2

  1  i 2  là:

Câu 50. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn
A. Phần thực là 5, phần ảo là 2
B. Phần thực là 5, phần ảo là  2
C. Phần thực là -5, phần ảo là  2
Mã đề 01

D. Phần thực là -5, phần ảo là i 2
Trang 5 /6

D.

 0;  4 


----------HẾT---------1
B
26
D

2
A
27

D

3
D
28
B

Mã đề 01

4
D
29
C

5 6 7 8
C
30 31 32 33
D B A A

9
D
34
C

10
C
35
C

11

A
36
D

ĐÁP ÁN
12 13 14
C B B
37 38 39
B A C

15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D A D D C B B C A
40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D

Trang 6 /6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×