Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De lop 1 cuoi HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.55 KB, 10 trang )

UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN

MA TRẬN THIẾT KẾ BÀI KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I
LỚP 1- NĂM HỌC 2017 -2018

Nội dung
Đọc

Viết

Mức độ
Đọc phân tích
Đọc trơn
Viết chính tả
Bài tập
Phân tích ngữ âm

Dạng bài
Đọc âm/ vần/ tiếng
Đọc từ
Đọc câu/đoạn/bài
Viết câu/đoạn/bài
Điền dấu thanh/chữ/vần
Đưa tiếng vào mơ hình
phân tích tiếng

Điểm
2
1
7


7
1
1

UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT. LỚP 1

10

10


( Thời gian làm bài:35 phút )
Bài 1: Chính tả ( nghe – viết) ( 7 điểm)
Thu về
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng lá cây vàng sẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ.
Bài 2: Bài tập.( 1 điểm)
Điền “c”, “k”,hay “q” vào chỗ chấm:
- ……. ềnh càng

- ……uê nhà

- …….ua bể

- báo ….áo

Bài 3: Em hãy đưa các tiếng sau vào mơ hình phân tích tiếng.( 1 điểm)

- Hoan, quả

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT.
MÔN: TIẾNG VIỆT 1
Bài 1: ( 7 điểm)
-Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết được trừ 0,25 điểm.


Bài 2: ( 1 điểm)
-Mỗi đáp án đúng được cộng 0,25 điểm.
Bài 3: ( 1 điểm)
-Mỗi đáp án đúng được cộng 0,5 điểm.
Chữ viết đúng , đẹp, trình bày cẩn thận 1 điểm

UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2017 - 2018
MƠN: TIẾNG VIỆT. LỚP 1
1.Đọc các vần âm, vần, tiếng sau: (2 điểm)
a. Đọc các âm sau: l, n, r, s, x
b. Đọc các vần sau: ai, ay, ăng, oang, êch


c. Đọc các tiếng sau: xoài, lắp, trang, hoành
2. Đọc các từ sau: (1 điểm)
- loanh quanh, áo khốc, nơ đùa, hoang hoác
3. Đọc bài sau: (7 điểm)
Bé đỡ mẹ
Mẹ dạy Hoàng nhặt rau, lau nhà.Bé làm chăm chỉ và thích thú.Mẹ bảo

Hồng năm nay tài q, mẹ đỡ vất vả.

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC
MÔN:TIẾNG VIỆT 1.
1.Đọc các vần âm, vần, tiếng : (2 điểm)
a. Đọc đúng mỗi âm được 0,1 điểm
b. Đọc đúng mỗi vần được 0,1 điểm
c. Đọc đúng mỗi tiếng:0,25 điểm
2. Đọc các từ : (1 điểm)
- Đọc đúng mỗi từ được 0,25 điểm.
3.Đọc bài sau: (7 điểm)
- Đọc đúng : 7 điểm(Đúng tiếng, ngắt, nghỉ đúng, lưu loát, tốc độ khoảng 20
tiếng/ phút):


- Mỗi lỗi sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 2017 - 2018
Mơn : Tốn – Lớp 1

Mạch kiến thức,
kĩ năng
1.Số học.
- Phép cộng
phép trừ trong
phạm vi 10.
- So sánh các số
trong phạm vi 10

Số câu

và số
điểm
Số câu

Số điểm

Mức 1

Mức 2

TN

TL

TN

1

1

1

2

TL

Mức 3
TN

TL


Mức 4
TN

Tổng

TL

TN

TL

2

1

3

2

3

1

4

3


2.Hình học.

Số câu
- Nhận dạng hình
đã học
Số điểm
3.Giải tốn.
Số câu
- Viết phép tính
thích hợp với
Số điểm
hình vẽ
Tổng

1

1

1

1
1

1

2

2

Số câu

2


1

2

1

1

4

3

Số điểm

2

2

3

2

1

5

5

Ma trận câu hỏi mơn tốn học cuối kì 1 lớp 1

( Năm học 2017– 2018)
TT

1

2

Chủ đề
1.Số học.
- Phép cộng phép
trừ trong phạm vi
10.
- So sánh các số
trong phạm vi 10
2.Hình học.
- Nhận dạng hình
đã học

Mức 1

Mức 2

Mức 3 Mức 4 Cộng

Số câu

2

2


1

Câu số

1,2

3,4

7

Số câu

1

Câu số

6

5

1


3.Giải tốn.
- Viết phép tính
thích hợp với
hình vẽ
Tổng số câu

3

TS

Số câu

1

Câu số

5
1

3

UBND HUYỆN CÁT HẢI

TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN
Số báo danh

2

1

1

ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018

Mơn Tốn
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)


Họ và tên: ....................................................
Lớp : 1
Trường: TH&THCS Gia Luận

7

..........................................

Số mã do chủ tịch
HĐ chấm ghi
........................

....................

......................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
1. ............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA

2. .............................................................

Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi


Bằng số.........................................

Bằng chữ..............................................

Nhận xét bài kiểm tra


...........................

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

(thời gian làm bài 40 phút khơng kể thời gian giao đề)
Bài 1: Tính (2 điểm)
a.
5
4
+
+
4
4
…….
b.

7
-

……

6 + 2 = ……

9

9 – 8 = ……


5

0

……

……

10 – 10 = ……

6 + 4 = …….

Bài 2: Chọn đáp án đúng (1 điểm)
a. Khoanh vào số lớn nhất:

6,

3 ,

9

,

2

,

10


b. Khoanh vào số bé nhất:

7 ,

5 ,

0 ,

1

,

4

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
9-4

>4

8-0 >0+8

3 + 7 < 8+ 2

7–1 <6+1

Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp ( 2 điểm )
5+4-2

6


5+5+0

10 – 6 + 2

9-2-7

7

10
0

0

Bài 5 : Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm)
a)
Không được viết vào khung


b) Có

: 10 ơ tơ

Cho đi

: 7 ơ tơ

Cịn

: ...... ô tô ?


Bài 6: Chọn đáp án đúng (1 điểm)
Hình bên có mấy hình tam giác.
A. 5 hình tam giác.
B. 6 hình tam giác.
C. 3 hình tam giác.
Bài 7: Điền + , - vào ô trống ( 1 điểm)
a) 9

2

1 =6

b) 10

9

0=1

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN – HỌC KÌ 1
LỚP 1 – NĂM HỌC 2017 - 2018

Bài 1 : ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
a.

5
+

b.


4
+

7

9

-

-

4

4

5

0

9

8

2

9

6+2 =8

9–8 =1


Bài 2 ( 1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

10 – 10 = 0

6 + 4 = 10


a) 10

b) 0

Bài 3: (1 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
9-4

>4

3 + 7 < 8+ 2

Đ

8-0 >0+8

S

S

7–1 <6+1


Đ

Bài 4: ( 2 điểm) Nối mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
5+4-2

5+5+0

10 – 6 + 2

9-2-7

7

6

10
0
Bài 5 ( 2 điểm) Mỗi phần a, b đúng được 1 điểm
a) 5 + 4 = 9

0

b) 10 – 7 = 3

Bài 6 ( 1 điểm) Đáp án B
Bài 7 ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 9

-


2 -

1 =6

b) 10 -

9 +

0=1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×