Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.2 KB, 6 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LẦN 2

MÔN THI: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2đ+2đ+1đ)
1. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:( Theo thứ tự từ trái sang phải là các phản ứng từ 1-->10)
Fe
Fe3O4
CO2
K2CO3
KHCO3
KCl
KNO3
K2S
H2S
PbS
PbSO4.
2. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng cho các thí nghiệm mơ tả sau:
a) Cho dd H2SO4 đặc vào đường saccarozo, khí thốt ra dẫn qua bình 1 đựng dd Br2 dư, bình 2 đựng dd nước vơi trong
dư.
b) Sục khí Cl2 từ từ đến dư vào dd FeBr2.
c) Cho bột Fe vào dd HCl dư, sau đó cho dd AgNO3 dư vào dd thu được.
d) Cho dd HCl từ từ đến dư vào dd hỗn hợp NaOH, NaAlO2.
3. Nêu các công đoạn chính sản xuất axit sunfuric.
Câu 2:(1đ+1đ+1đ)
1. Vì sao khơng nên đốt than trong phịng kín?
2. Từ than đá, nước, muối ăn, khơng khí; viết các pthh điều chế dd nước Gia-ven, Na2CO3, đạm 2 lá, ure.
3. Chỉ được dùng thêm 1 thuốc thử khog được dùng thêm 1 hóa chất nào khác kể cả đèn cồn, trình bày phương pháp nhận


biết các dung dịch mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt sau: dd NaCl, dd Na2SO4, dd HCl, dd H2SO4.
Câu 3: (2đ+1đ+2đ)
1.
Cho hỗn hợp A gồm Cu, Fe, Al vào dd H2SO4 đặc, nóng. Sau pư thu được hỗn hợp khí B, dd D và 1 phần chất rắn
khơng tan. Chất rắn này không phản ứng được với dd HCl, nhưng tan một phần trong dd NaOH đặc, nóng. Cho dd
Ba(OH)2 dư vào dd D thu được kết tủa E và dd F. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dd F thu được kết tủa G. Cho dd
Na2CO3 dư vào dd D lại thu được kết tủa H.Biết khí B khơng làm dd CuSO4 kết tủa. Xác định B,D,E,F,G,H và viết các
phương trình hóa học xảy ra.
2.
Trình bày phương pháp tách các khí sau ra khỏi hỗn hợp của chúng: N2, H2, HCl.
3.
a.Cho hình vẽ:
Biết rằng A có thể là KMnO4, ZnS, Na2CO3, MnO2, CaC2.
B có thể là dd HCl đặc, dd H2SO4 đặc, H2O, H2O2.
Cho biết khí C có thể là những chất nào?
b. Nêu ngun tắc làm khơ các khí. Từ đó cho biết chất nào trong các chất sau có
thể làm khơ tất cả các khí có thể điều chế ở trên: dd H2SO4 đặc, CaO, NaOH rắn,
CuSO4 khan, CaCl2 khan.
Câu 4: (1đ+1,5đ)
1.
Cho m(g) H2SO4.3SO3 vào 200 g dd BaCl2 4,16% thu được 6,99 g kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn, tính m
và nồng độ phần trăm dd thu được.
2.
Hấp thụ hết V(ml) khí CO2 vào 200 ml dd NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M thu được m(g) kết tủa và dd A. Cho dd
HCl dư vào dd A thu được 0,56 l khí CO2. Tính V và m biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các khí đo ở đktc.
Câu 5:(1đ+1,5đ+2đ)
1.
Cho a mol Cu và b mol Fe vào dd chứa c mol AgNO3. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c biết dd thu được chứa 3 chất tan.
2.
Hịa tan hồn tồn 20,2 g hỗn hợp X gồm kim loại M và muối cacbonat của nó (MCO3) bằng dd HNO3 lỗng dư thu

được 5,6 l hỗn hợp khí (đktc) Y gồm NO(sản phẩm khử duy nhất) và 1 khí khác có tỉ khối so với H2 là 19,2. Xác định
M.
3.
Hỗn hợp H gồm Al, Al2O3, Fe2O3, CuO. Dẫn từ từ 4,48 l khí CO qua 28,12 g hỗn hợp H, đun nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 21,2 và hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dd HNO3 đặc, nóng, dư
4
thu được dd T có chứa 99,16 g muối và 6,272 l hỗn hợp khí gồm NO2 và NO, trong đó NO chiếm
thể tích hỗn hợp
7
. Dung dịch T cho tác dụng hết với dd NaOH dư thu được 26,56 g kết tủa. Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu.
Cho khối lượng mol các chất:Al(27), Fe(56), Cu(64), C(12), H(1), O(16), Ba(137), Cl(35,5), S(32), Mg(24), Cr(52),
Na(23), Ag(108), Zn(65), N(14).

-------HẾT-------


ĐÁP ÁN
Câu 1:
1.
Viết mỗi pt đúng cho 0,2 đ
(1) 3Fe +2O2 nhiệ→t độ Fe3O4
(2) Fe3O4 +4CO nhiệt độ 3Fe +4CO2


(3) CO2+2KOH




K2CO3+H2O

(4) K2CO3+HCl



KHCO3+KCl

(5) KHCO3+HCl



(6) KCl+AgNO3



KCl+CO2+H2O

KNO3+AgCl
(7) 2KNO3+3C+S nhiệ→t độ K2S+3CO2+N2
(8) K2S+2HCl

KCl+H2S



(9) H2S+Pb(NO3)2

PbS+ 2HNO3




(10) PbS+4H2O2 → PbSO4+4H2O
2.Mỗi câu đúng cho 0,5đ. Nêu hiện tượng đúng cho 0,25. Viết phương trình đúng cho 0,25đ, viết thiếu, sai hay không cân
bằng không cho điểm.
a, Hiện tượng: Đường chuyển từ màu trắng sang màu vàng sau đó thành màu nâu sau đó thành màu đen, xuất hiện bọt khí
xung quanh khối chất rắn, khối chất rắn nở ra. Khí thốt ra khi dẫn qua bình 1 thấy dd Br2 nhạt màu, bình 2 thấy xuất hiện
kết tủa trắng.
4 đặc 12C+11H2O
C12H22O11 H 2 SO

C+2H2SO4



SO2+Br2+2H2O

CO2+2SO2+2H2O


2HBr+H2SO4

CO2+Ca(OH)2 → CaCO3+H2O
b, Hiện tượng: Dung dich thu được đậm màu dần, từ không màu chuyển dần sang màu vàng cam, sau 1 thời gian dung dịch
nhạt màu dần. Dung dich thu được có màu vàng nâu của muối sắt(III)
3Cl2+2FeBr2 → 2FeCl3+2Br2
5Cl2+Br2+6H2O

10HCl+2HBrO3




Cl2+H2O ⇌ HCl+HClO (nếu học sinh không viết phản ứng này ở rên vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
c,Hiện tượng: Sắt tan trong dd axit tạo thành dd màu xanh rất nhạt và khí khơng màu khơng mùi bay ra, khi cho dung dịch
AgNO3 vào dd thu được thì xuất hiện kết tủa trắng sau đó xuất hiện khí khơng màu khơng mùi hóa nâu trong khơng khí, có
thể xuất hiện kết tủa trắng bạc. Dung dịch thu được có màu vàng nâu.
Fe+2HCl → FeCl2+H2
FeCl2+2AgNO3
HCl+AgNO3





AgCl+HNO3

3Fe(NO3)2+4HNO3
2 NO+O2



Fe(NO3)2+2AgCl



3Fe(NO3)3+NO+2H2O

2NO2

Nếu Fe(NO3)2 dư : Fe(NO3)2+AgNO3 → Fe(NO3)3+Ag

d, Hiện tượng: Lúc đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa trắng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó
kết tủa tan dần đến tan hết, dd thu được trong suốt.
HCl+NaOH → NaCl+H2O
HCl+NaAlO2+H2O



NaCl+Al(OH)3

Al(OH)3+3HCl → AlCl3+3H2O
3. Các công đoạn sản xuất axit sunfuric:


Công đoạn 1: Sản xuất SO2(0,25đ)
Đập nhỏ quặng(nếu cần)
Đốt cháy quặng pirit hoặc lưu huỳnh trong khơng khí thu lấy SO2
Viết PTHH: S+O2 → SO2
4FeS2+11O2 nhiệt độ 2Fe2O3+8SO2


Công đoạn 2: Sản xuất SO3(0,25đ)
2SO2+O2 nhiệt độ ,→xt V 2O 5 2SO3
Công đoạn 3: Sản xuất axit sunfuric
Hòa tan SO3 vào dd H2SO4 đặc để tạo thành oleum(0,25đ)
nSO3+H2SO4 → H2SO4.nSO3
Hòa tan oleum vào nước để tạo thành dd axit sunfuric với nồng độ tùy ý(0,25đ)
H2SO4.nSO3+(n+1)H2O → (n+1)H2SO4
Câu 2:
1.
Không nên đốt than trong phịng kín vì khi đốt than thì

C+O2 nhiệ→t độ CO2(0.25đ)
Sau phản ứng này oxi dễ dàng hết do phịng kín nên có phản ứng
C+CO2 nhiệ→t độ 2CO(0,25đ)
Khí CO tạo thành là 1 khí rất độc, nó khơng màu khơng mùi nên rất khó nhận biết. CO kết hợp với hemoglobin trong
máu tạo thành một hợp chất rất bền ngăn cản hồng cầu tiếp nhận oxi, từ đó khiến hàm lượng oxi trong não giảm xuống
gây tử vong(0.5đ)
2.
Các PTHH:
C+O2 nhiệ→t độ CO2
Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng thu lấy N2 và O2
2NaCl+2H2O điện phân dd→có màng ngăn 2 NaOH+Cl2+H2
2NaOH+Cl2



NaCl+NaClO+H2O

NaOH+CO2 → NaHCO3
2NaHCO3 nhiệt độ Na2CO3+H2O+CO2


, xt , p 2NH3
N2+3H2 nhiệt độ

4NH3+5O2 nhiệt độ , xt , p 4NO+ 6H2O


2NO+O2




2NO2

4NO2+O2+2H2O
NH3+HNO3



4HNO3

NH4NO3
, xt , p (NH2)2CO+H2O
2NH3+CO2 nhiệt độ

(Học sinh viết từ 5 pu trở xuống không cho điểm, từ 6 đến 10 pu cho 0,5đ; viết được 11 pu cho 0,75đ)
3.
– Trích mẫu thử, đánh dấu
-Lần lượt cho BaCO3 vào các mẫu thử thì nhận ra:
+ dd HCl do xuất hiện khí khơng màu, khơng mùi bay ra
+ dd H2SO4 do xuất hiện khí không màu không mùi bay ra đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
BaCO3+2HCl → BaCl2+H2O+CO2


BaCO3+H2SO4 → BaSO4+H2O+CO2
+ cịn lại khơng có hiện tượng gì
-Lọc lấy dd BaCl2 thu được ở trên cho vào các mẫu thử cịn lại thì nhận ra:
+ dd Na2SO4 do xuất hiện kết tủa trắng
+ Còn lại là dd NaCl do khơng có hiện tượng gì
BaCl2+Na2SO4 → BaSO4+2NaCl



Nếu dùng thuốc thử khác mà không nhận ra hết các dd thì khơng cho điểm. Nếu khơng viết ptpu thì cho nửa số điểm.
Câu 3:1. Do hỗn hợp khí D không cho kết tủa với dd CuSO4 => D gồm H2,SO2. Do thu được chất rắn không tan trong dd
HCl nhưng tan trong dd NaOH đặc, nóng nên chất rắn thu được gồm Cu, S
2Al+6H2SO4 → Al2(SO4)3+3SO2+6H2O
2Fe+6H2SO4

Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O



2Al+4H2SO4



Al2(SO4)3+S+4H2O

2Al+3H2SO4



Al2(SO4)3+3H2

Fe+H2SO4

FeSO4+H2



Fe+Fe2(SO4)3




3FeSO4

Cu+Fe2(SO4)3



2FeSO4+CuSO4

3S+6NaOH → 2Na2S+Na2SO3+3H2O
Dd B gồm FeSO4, Al2(SO4)3, có thể có CuSO4
Al2(SO4)3+3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3+3BaSO4
FeSO4+Ba(OH)2



Fe(OH)2+BaSO4

CuSO4+Ba(OH)2



Cu(OH)2+BaSO4

2Al(OH)3+Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2+4H2O
Kết tủa E gồm Fe(OH)2, BaSO4, có thể có Cu(OH)2
Dd F gồm Ba(OH)2, Ba(AlO2)2
2CO2+Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2

2CO2+4H2O+Ba(AlO2)2 → Ba(HCO3)2+2Al(OH)3
Kết tủa G gồm Al(OH)3
3Na2CO3+3H2O+Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3+3Na2SO4+3CO2
3Na2CO3+3H2O+Fe2(SO4)3 2 Fe(OH)3+3Na2SO4+3CO2


2Na2CO3+H2O+2CuSO4 → [Cu(OH)]2(CO3)+CO2+2Na2SO4
Kết tủa H gồm Al(OH)3, Fe(OH)3 có thể có [Cu(OH)]2(CO3)
Xác định đúng B,D,E,F,G,H cho 1đ
Viết được từ 1 đến 10 pu cho 0,5đ, 11 đến 16 cho 0,75đ, 17 pu cho 1đ
2.
–Dẫn hỗn hợp khí qua dd NaOH dư, thu được dd A gồm NaOH, NaCl và hỗn hợp khí B thốt ra gồm N2, H2(0,25đ)
HCl+NaOH → NaCl+H2O
-Cơ cạn hồn tồn dd A thu được hỗn hợp chất rắn, cho dd H2SO4 đặc, dư vào dd A, khí thốt ra dẫn qua dd H2SO4 đặc
thu được khí HCl tinh khiết.(0,25đ)
2NaCl+H2SO4 → Na2SO4+2HCl
-Dẫn hỗn hợp khí B qua bột CuO dư nung nóng đến phản ứng xảy ra hồn tồn, khí thốt ra cho làm lạnh thu lấy nước
và N2 tinh khiết(0.25đ). Điện phân hoàn toàn lượng nước ở trên thu được H2 tinh khiết.(0,25đ)
CuO+H2 nhiệ→t độ Cu+H2O
2H2O đp 2 H2+O2


3.

a. Khí C có thể là H2S, O2, Cl2, C2H2, CO2, SO2
ZnS+2HCl → ZnCl2+H2S
2KMnO4+16HCl → 2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
2 2H2O+O2
2H2O2 xtMnO


CaC2+2H2O



Na2CO3+H2SO4

Ca(OH)2+C2H2


Na2SO4+CO2+H2O


ZnS+4H2SO4đặc → ZnSO4+4SO2+4H2O
Xác định được 1 đến 2 khí khơng cho điểm, 3 đến 4 khí cho 0,5đ; 5 đến 6 khí cho 1đ.(nếu viết đầy đủ PTHH). Nếu chỉ
xác định khơng viết PTHH thì cho nửa số điểm.
b. Ngun tắc làm khơ khí là: Chất được dùng làm khơ khí phải có khả năng hút ẩm mạnh(0,25đ)
Chất làm khơ khí khơng tác dụng với khí đó.(0,25đ)
Chỉ có CaCl2 là thỏa mãn vì đảm bảo 2 yêu cầu trên(0,5đ)
200.4,16 %
=0,04 (mol)
Câu 4:1.
nBaCl2=
208
6,99
=0,03 ( mol )
nBaSO4=
233
Đặt nH2SO4.3SO3=x(mol)
H2SO4.3SO3+3H2O → 4H2SO4(1)
x

4x (mol)
H2SO4+BaCl2 → 2HCl+BaSO4 (2)
0,25đ
Theo (2) nBaCl2pu=nBaSO4=0,03<nBaCl2bđ=>BaCl2 dư, H2SO4 hết
nH2SO4=nBaSO4=0,03(mol)=>4x=0,03x=0,0075(mol)
nHCl=2nBaCl2=2.0.03=0,06(mol)
0,25đ
m=mH2SO4.3SO3=0,0075.338=2,535(g)
0,25đ
mddtđ= 2,535+200-6.99=195,545(g)
208. ( 0.04−0.03 )
.100 %=1,064 %
C%ddtđ(BaCl2)=
195.545
36,5.0 .06
.100 %=1,12%
C%ddtđ(HCl)=
0,25đ
195,545
2. nNaOH=0,2.0,1=0.02(mol), nBa(OH)2=0,2.0,05=0.01(mol), nCO2=0,025(mol)
CO2+Ba(OH)2 → BaCO3+H2O
(1)
CO2+2NaOH



Na2CO3+H2O

(2)


CO2+Na2CO3+H2O



2NaHCO3

(3)

CO2+BaCO3+H2O



Ba(HCO3)2

(4)

HCl+NaHCO3



NaCl+H2O+CO2

(5)

2HCl+Na2CO3



2NaCl+H2O+CO2


(6)

2HCl+Ba(HCO3)2 → BaCl2+2H2O+2CO2 (7)
0,25đ
TH1: Dung dịch thu được gồm Na2CO3, có thể có NaOH dư=> nNa2CO3=nCO2>2nNaOHbđ=>loại(0,25đ)
TH2: Dung dịch thu được gồm Na2CO3, NaHCO3. Bảo toàn Na và C=> lập hpt=> loại(0,25đ)
TH3: Dung dịch thu được gồm NaHCO3=>loại(0,25đ)
TH4: Dung dịch thu được gồm NaHCO3, Ba(HCO3)2=> kiềm hết, BaCO3 bị tan 1 phần
nNaHCO3=nNaOH=0,02(mol)
Bảo toàn C: nBa(HCO3)2=(0,025-0,02):2=0,0025(mol)
Bảo toàn Ba: nBaCO3=0,01-0,0025=0,0075(mol)
Bảo toàn C: nCO2=0,0075+0,025=0,0325(mol)
0,25đ
V=0,728l
m=1,4775g
0,25đ
Câu 5:1.
Fe+2AgNO3 → Fe(NO3)2+2Ag
Cu+2AgNO3



Cu(NO3)2+2Ag

Fe(NO3)2+AgNO3 → Fe(NO3)3+Ag
0,25đ
Do sau phản ứng thu được 3 chất tan=> xảy ra 2 TH:
TH1: Dd thu được gồm Cu(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3
=>2a+3bTH2: Dd thu được gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3=>AgNO3 hết

Gọi x,y lần lượt là số mol Fe(NO3)2, Fe(NO3)3(x,y>0)


Ta có 2x+3y+2a=c
2b=2(x+y)<2x+3y<3(x+y)=3b
=>2b+2a2. Tìm số mol mỗi chất trong hơn hợp khí
nCO2=0,15(mol),nNO=0,1(mol)(0,5đ)
Gọi n là hóa trị cao nhất của M(n ∈ N*)
Viết PTHH hoặc sơ đồ bảo toàn e(0,25đ)
Lâp pt(0,25đ)
Giải ra M=56/3.n(0,25đ)
Tìm ra kim loại Fe(0.25đ)
3.nCO=0,2 mol
Trong hỗn hợp X:nCO=0,02mol,nCO2=0,18mol
Trong khí thu được:nNO=0,16mol,nNO2=0,12mol(0,25đ)
a.
Viết được đúng và đủ 20 pu(1đ)
b.
Bảo tồn nguyên tố mY=25,24g
Bảo toàn khối lượng: nH2O=0,745mol
Bảo toàn H: nNH4NO3=0,015 mol
Bảo toàn N:nNO3=1,255mol
Bảo toàn O:nO(Y)=0,26mol(0,25đ)
Gọi x,y,z lần lượt là số mol Al, Fe, Cu trong hỗn hợp Y(x,y,z>0)
Ta có hệ pt:
27 x +56 y +64 z =25,24−0,26.16
107 y + 98 z =26,56
3 x +3 y+ 2 z=1,255−0,015
x=0,2

 y=0,12
z=0,14
160.0,06
.100 %=34,14 % (0,5đ)
%Fe2O3=
28,12
Chú ý: Thí sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

{

{



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×