Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

Giao an hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.92 KB, 91 trang )

TUẦN 20
Ngày soạn:1/3/2018
Ngày giảng: Lớp 8A: …./…./2018
Lớp 8B:…/…./2018
TIẾT 37 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiết 1)
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết được: Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý của oxi. Biết được một số
tính chất hóa học của oxi.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát lập PTHH của oxi với đơn chất và một số hợp chất. Rèn
luyện kỹ năng quan sát rút ra nhận xét, kết luận
- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức bảo vệ mơi trường.
B. Chuẩn bị:
1.Giáo viên
-Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
-Dụng cụ: Đèn cồn, mơi sắt
-Hóa chất: 3 lọ chứa oxi, S, P, Fe, than
2.Học sinh
-Chuẩn bị bài
C.tiến trình lên lớp
1.Tổ chức
Lớp : 8A:.....................................................8B……..................................................
2.Kiểm tra
-Không tiến hành
3.Bài mới
a) Hoạt động khởi động
Ở các lớp dưới và các chương I, II, III các em đã biết gì về nguyên tố oxi, về đơn chất
phi kim oxi ? các e có nhận xét gì về màu sắc, mùi và tính tan trong nước của khí oxi ?
Õi có thể tác dụng với các chất khác được không ta vào bài hôm nay.
b) Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của GV và HS


Nội dung
I – TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Hoạt đơng 1 : Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV: Giíi thiƯu oxi lµ nguyên tố hóa học
phổ biến nhất ( 49,4% khối lợng vỏ trái
đất)
- Trong tự nhiên: tồn ti ở dạng đơn chất
? Trong tự nhiên oxi có ở đâu?
và hợp chất.
? H·y cho biÕt ký hiÖu, CTHH, NTK, PTK KHHH: O; CTHH: O2; NTK: 16; PTK: 32
của oxi?
chất khí không màu không mùi.
? HÃy nêu những tính chất vật lý của oxi? - Là
d
O
2/ kk = 32/ 29
? Vậy oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
Tan
trong nớc
0
? ở 20 C 1lit nớc hòa tan đợc 31l khí oxi. - Hóaítlỏng
0
NH3 tan đợc 700l. Vậy oxi tan nhiều hay ít xanh nhạt ë - 183 C, oxi láng cã mµu
trong níc?
? Em h·y nªu kÕt ln vỊ tÝnh chÊt vËt lý
cđa oxi?



Hoạt đông 2 : Thực hiện nhiệm vụ học
tập
HS : quan sát lọ đựng oxi, hat ng cỏ
nhõn
Hot ng 3 : Báo cáo kết quả và thảo
luận
- 1 vài HS phát biểu, HS khác bổ sung..
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Nhận xét, bổ sung và kết luận.
Oxi hãa láng ë - 1830, oxi lỏng màu xanh
nhạt.
Hot ụng 1 : Chuyn giao nhim v
hc tp
Gv: Làm thí nghiệm đốt lu huỳnh trong
oxi.
GV: Làm thí nghiệm đốt P cháy trong
không khí và trong oxi.
?HS: Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng
? HÃy viết PTHH?
Hoạt đông 2 : Thực hiện nhiệm vụ học
tập
HS : quan s¸t, họat động cá nhân và thực
hiện yêu cầu của GV
Hoạt động 3 : Báo cáo kết quả và thảo
luận
- 2 HS phát biểu, HS khác bổ sung..
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Nhận xét, bổ sung và kết luận.

GV: Giíi thiƯu chất khí thu đợc là lu
huỳnh dioxit: SO2 ;diphôtpho pentaoxit
P2O5

II- TÍNH CHẤT HỐ HỌC
1.T¸c dơng víi phi kim:
a. T¸c dơng víi lu hnh
- lu hnh ch¸y trong oxi m·nh liƯt hơn
trong không khí với ngọn lửa màu xanh
sinh ra chất khí không mùi.
S (r) + O2 (k)
SO2 (k)
b. Tác dụng với photpho:
- Phot pho cháy mạnh trong oxi với ngọn
lửa sáng chói tạo ra khói dày đặc bám vào
thành bình dới dạng bột.
4P (r) + 5O2 (k)
2P2O5 (r)

? Nhắc lại tÝnh chÊt hãa häc cña oxi?
c) Luyện tập
? Nêu tÝnh chÊt cña oxi?
d) Vận dụng
-GV phát phiếu học tập
bài 1:
a. Tính thể tích khí oxi tối thiểu (ĐKTC) cần dùng để đôt cháy hết 1,6g bột lu huỳnh.
b. Tính khối lợng SO2 tạo thành sau phản ứng.
Hớng dẫn giải:
nS = 1,6 : 32 = 0,05 mol
PTHH: S (r) + O2 (k)

SO2 (k)
nO2 = n S = n SO2 = 0,05 mol
VO2 (®ktc) = 0,05 . 22,4 = 1,12l
m SO2 = 0,05 . 64 = 3,2g
bài 2


- Đốt cháy 6,2g P trong một bình kín có chøa 6,72 l khÝ oxi ë đktc
a. ViÕt PTHH.
b. Sau phản ứng P hay oxi d
c. Tính khối lợng hợp chất tạo thành.
Giải:
a. PTHH:
4P (r) + 5O2 (k)
2P2O5 (r)
b. nP = 6,2 : 31 = 0,2 mol
nO2 = 6,72: 22,4 = 0,3 mol
theo PT oxi còn d còn P phản øng hÕt.
nO2 sau ph¶n øng =

0,2. 5
4

= 0,25 mol

nO2 d = 0,3 - 0,25 = 0,05 mol
c. Theo PT n P2O5 = 1/2 n P = 0,2 : 2 = 0,1 mol
mP2O5 = 0,1 . 142 = 14,2g
e) Tìm tịi, mở rộng ( về nhà)
Tìm hiểu và trả lời bài tập 6 / SGK/84

5.Hướng dẫn về nhà
-làm các bài tập 1,2,3,4,5 sgk trang 84

Ngày soạn:1/3/2018
Ngày giảng: Lớp 8A: …./…./2018
Lớp 8B:…/…./2018
TIẾT 38 : TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiết 2)
A-MỤC TIÊU
-Học sinh biết được một số tính chất
-Rèn luyện kĩ năng lập phương trình phản ứng hố học của oxi với 1 số đơn chất và 1
số hợp chất


-Tiếp tục rèn luyện cách giải bài tốn tính theo phương trình hố học.
B.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
- B¶ng phơ, b¶ng nhãm, bút dạ.
- Dụng cụ: Đèn cồn, môi sắt.
- Hóa chất: lọ chứa oxi, dây sắt
2.Hc sinh
-chun b bi.
C.TIN TRèNH LấN LỚP
1.Tổ chức
Lớp : 8A:.....................................................8B……..................................................
2.Kiểm tra
1. Nªu tÝnh chÊt vËt lý và hóa học đà biết của oxi. Viết các PTHH xảy ra?
2. Gọi HS chữa bài tập 4 SGK
3.Bi mi
Hot động của GV và HS
Nội dung

Hoạt đông 1 : Chuyển giao nhiệm vụ
2.Tác dụng với kim loại
học tập
- GV: Tiết trước chúng ta đã biết oxi tác
dụng với một số phi kim. Tiết này chúng
ta sẽ xét tiếp các tính chất hóa học của oxi
đó là tác dụng với kim loại và các hợp
chất.
- GV: Làm thí nghiệm biểu diễn
+ Cho đoạn dây sắt vào bình dựng oxi.?
? Có dấu hiệu của phản ứng không?
- GV: Quấn vào đầu đoạn dây thép một
mẩu than gỗ đốt cho than cháy và dây sắt
nóng đỏ đưa nhanh vào bình đựng oxi
? Quan sỏt v nờu nhn xột hin tng?
- Sắt cháy sáng chói , không có lửa , không
có khói tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu
? Hóy vit PTHH?
Hot ụng 2 : Thực hiện nhiệm vụ học n©u
tập
HS : quan s¸t, họat động cá nhân và thực
hiện yêu cầu của GV

3 Fe(r) + 2O2 (k)

Hoạt động 3 : Báo cáo kết quả và thảo

t

Fe3O4 (r)



luận
- 2 HS phát biểu, HS khác bổ sung..
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Nhận xét, bổ sung và kết luận.
Các hạt nâu đỏ là oxit sắt từ Fe3O4

3.Tác dụng với hợp chất
CH4 (k) + 2O2(k) ⃗
to CO2(k)+ 2H2O(l)

-GV: Khí metan có nhiều trong bùn ao.
Phản ứng của metan trong khơng khí tạo
thành khí cacbonic và nước đồng thời tỏa
nhiều nhiệt
? Hãy viết PTHH?
4.Củng cố
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
2. Bài tập luyện tập:
1.
a. Tính V khí oxi ở đktc cần thiết để đốt cháy hết 3,2 g khí metan.
b. Tính khối lượng khí CO2 tạo thành
Hướng dẫn giải:

nCH 4 

3,2
0,2mol

16

to CO2(k)+ 2H2O(l)
PTHH CH4 (k) + 2O2(k) ⃗

Theo PT

nO2 nCH 4 2.0,2 0,4 mol

VO2 0,4.22,4 8,96l
nCO2 nCH 4 0,2mol
mCO2 0,2.44 8,8 g
2. Viết các PTHH khi cho bột đồng, cácbon, nhôm tác dụng với oxi

to
2Cu + O2
2CuO

to
C
+ O2
CO2

to
4Al + 3O2
2 Al2O3
5.Hướng dẫn về nhà
-làm bài tập 3,6 sgk / trang 84



TUẦN 21
Ngày soạn: /1/2018
Ngày giảng: Lớp 8A: …./…./2018
Lớp 8B:…/…./2018
TIẾT 39 : SỰ OXI HOÁ. PHẢN ỨNG HOÁ HỢP . ỨNG DỤNG CỦA OXI
A.Mục tiêu
- Học sinh hiểu được khái niệm sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng tỏa nhiệt.
Các ứng dụng của oxi
- Rèn luyện kỹ năng quan sát lập PTHH của oxi với đơn chất và một số hợp chất.
- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức bảo vệ môi trường.

B. Chuẩn bị:
1.Giáo viên
- Tranh vẽ ứng dụng của oxi.
- Bảng phụ, phiếu học tập
2.Học sinh
-chuẩn bị bài
C.Tiến trình lên lớp
1.Tổ chức
Lớp : 8A:.....................................................8B……..................................................
2.Kiểm tra
1. Nªu c¸c tÝnh chÊt hãa häc cđa oxi? ViÕt c¸c PTHH minh häa?
2. Lµm bµi tËp sè 4
3.Bài mới

Hoạt động của GV v HS

Ni dung
I- S oxi hoỏ


GV: yêu cầu học sinh nhận xét các ví dụ
mà HS đà làm ở phần KTBC ( GV lu ở
góc bảng)
? Cho biết các phản ứng này có đặc điểm
gì chung?
GV: các phản ứng đó là sự oxi hóa các
chất đó.
? Vậy sự oxi hóa một chất là gì?
? hÃy lấy ví dụ về sự oxi hóa xảy ra hàng
ngày?
GV: treo bảng phụ ghi c¸c PTHH
1. CaO + H2O
Ca(OH)2
2. 2Na + S
Na2S
3. 2Fe + 3Cl2
2FeCl3
4. C + O2
CO2
? H·y nhËn xÐt sè chÊt tham gia phản ứng
và số sản phẩm trong các phản ứng hóa
học trên?
GV: các phản ứng trên đợc gọi là phản
ứng hóa hợp vậy phản ứng hóa hợp là gì?
GV: Gọi Hs đọc lại định nghĩa.
GV: Giới thiệu về phản ứng táa nhiƯt.
Hoạt đơng 1 : Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
GV: Phát phiếu học tập:
Hoàn thành các PTHH sau:

t
a. Mg + ?
MgS

- Định nghĩa: Sự tác dụng của oxi với một
chất là sự oxi hóa.

II- Phn ng hoỏ hp
Định nghĩa: Phản ứng hóa hợp là phản
ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới
đợc tạo thành từ hai hay nhiều chất ban
đầu.


t
b. ?
+ O2
Al2O3
đf
c. 2H2O
H2 + O2
t
d. CaCO3
CaO + CO2
t
e. ?
+ Cl2
CuCl2
f. Fe2O3 + H2
Fe + H2O

-Trong các phản ứng trên phản ứng nào
thuộc loại hóa hợp? Giải thích?
Hot ụng 2 : Thực hiện nhiệm vụ học
tập
-HS th¶o luËn theo nhãm
Hoạt động 3 : Báo cáo kết quả và thảo
luận
- Đại diệntrình bày. Nhóm khác bổ sung
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: §a kÕt quả đúng các nhóm chấm
chéo cho nhau.
-HS quan sát tranh vẽ ứng dụng của oxi.
? Em hÃy nêu các ứng dơng cđa oxi mµ
em biÕt trong cc sèng?
III- Ứng dụng ca oxi
1.S hụ hp
-Oxi rất cần cho hô hấp của con ngời và
động thực vật( Phi công, thợ lặn)
2.S t nhiờn liu
-Oxi rất cần cho sự đốt nhiên liệu( Tạo
nhiệt độ cao hơn, sản xuất gang thép, đốt
nhiên liệu trong tên lửa, chế tạo mìn phá
đá)
4.Cng c
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
- Sự oxi hóa là gì?
- Định nghĩa phản ứng hóa hợp
-ứng dụng của oxi
2. Bài tập: Lập PTHH biểu diễn các phản ứng hóa hợp của:

a. Lu huúnh víi nhom.
b. Oxi víi magie.
c. Clo víi kÏm
5.Hướng dẫn về nhà
BTVN: 1, 2, 4, 5 sgk trang 87


Ngày soạn: /1/2018
Ngày giảng: Lớp 8A: …./…./2018
Lớp 8B:…/…./2018
TIẾT 40 : OXIT
A- Mục tiêu
- Học sinh biết được các khái niệm oxit, sự phân loại oxit và cách gọi tên oxit.
- Rèn luyện kỹ năng lập CTHH của oxit. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập các PTHH có
các sản phẩm là oxit.
- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức bảo vệ môi trường.
B- Chuẩn bị
1.Giáo viên
- Bảng phụ, phiếu học tập
- Bộ bìa có ghi các CTHH để học sinh phân loại oxit
2.Học sinh
-chuẩn bị bài
C- Tiến trình lên lớp
1.Tổ chức
Lớp : 8A:.....................................................8B……..................................................
2.Kiểm tra
1. Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp lấy ví dụ minh họa?
2. Nêu định nghĩa sự oxi hóa Cho ví dụ minh họa?
3. Làm bài tập số 2 SGK.
→ MgS

Hướng dẫn:
Mg +
S
→ ZnS
Zn
+
S
→ FeS
Fe
+
S
→ Al2S3
2Al +
3S
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I-ĐỊNH NGHĨA
GV: nªu mục tiêu của tiết học
Đa ra một số oxit
? Em hÃy nêu nhận xét của mình về thành
phần của oxit?
? HÃy nêu định nghĩa của oxit?
- Định nghĩa: Oxit là những hợp chất của
hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố
Hot ụng 1 : Chuyn giao nhim v
là oxi.
hc tập
VÝ dơ: CaO, Fe2O3, SO3…
GV: Ph¸t phiÕu häc tËp

Trong c¸c hợp chất sau hợp chất nào thuộc
loại oxit
K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3,
CO2, NaCl, CaO.
Hoạt đông 2 : Thực hiện nhiệm vụ học
tập
-HS th¶o luËn theo nhãm
Hoạt động 3 : Báo cáo kết quả và thảo


luận
- Đại diệntrình bày. Nhóm khác bổ sung
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chốt kiến thức
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại
- Qui tắc hóa trị áp dụng với hợp chất 2 II-CễNG THC
nguyên tố
+Công thức chung: MxOy
- Nhắc lại các thành phần của oxit?
-Trong đó: M : là các NTHH
? Em hÃy viết công thức chung của oxit?
x, y :là các chỉ số
GV: Thông báo có 2 loại oxit
? Em hÃy cho biÕt ký hiƯu cđa mét sè phi
kim thêng gỈp?
? Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ 3 oxit axit ?
GV: Giíi thiệu ở bảng phụ các oxit axit và
các axit tơng ứng.
? HÃy kể tên các kim loại thờng gặp?

? Em hÃy lấy ví dụ về các oxit bazơ?
GV: Giới thiệu các bazơ tơng ứng với các
oxit bazơ.

III-PHN LOI
a/ Oxit axit: Thờng là oxit của phi kim và
tơng ứng với một axit.
b/ Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tơng
ứng với bazơ

GV: Đa cách gọi tên oxit.
? HÃy gọi tên c¸c oxit sau:
K2O, ,CaO, MgO, PbO, Na2O
? VËy víi FeO và Fe2O3 thì gọi nh thế
IV-CCH GI TấN
nào?
GV: Đa qui tắc gọi tên oxit kim loại có
nhiều hóa trị.
GV: Giới thiệu các tiền tố
? HÃy đọc tên các oxit: SO 3, SO2, CO, Tªn oxit = tên nguyªn tè + oxit
+ Oxit bazơ ( Kim loại nhiều hóa trị)
CO2, N2O5, P2O5
Tên oxit = tên kim loại ( kèm hóa trị) +
Bài tập: Trong các oxit sau oxit nào là oxit
oxit axit, oxit bazo?
+ Oxit axit: ( Nhiều hóa trị)
Tên oxit = tªn phi kim( tiỊn tè chØ sè
Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5, SiO2
nguyªn tư phi kim) + oxit( cã tiỊn tố chỉ
Gi tờn cỏc oxit ú

nguyên tử oxi)
HS làm bài tËp vµo vë.
Các tiền tố:
Mơnơ: nghĩa là 1
đi : nghĩa là 2
tri : nghĩa là 3
tetra : nghĩa là 4
penta : ngha l 5
4.Cng c
- Tổ chức trò chơi có các tấm bìa ghi CTHH: CO 2, BaO, Fe2O3, SO2, SO3, CuSO4, NaCl,
H2SO4, P2O5, CuO, FeO ( 2 bé 2 màu)
Bảng phụ ghi tên các oxit
Các nhóm lần lợt dán các miếng bìa vào bảng phụ
GV: Kiểm tra đánh giá bµi lµm cđa 2 nhãm
5.Hướng dẫn về nhà
-Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5.



TUẦN 22
Ngày soạn: / /2018
Ngày giảng: Lớp 8A: …./…./2018
Lớp 8B:…/…./2018
TIẾT 41 : ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI.PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
A-MỤC TIÊU
- Học sinh nắm được phương pháp điều chế và thu khí oxi trong PTN và trong CN. HS
biết khái niệm phản ứng phân hủy và dẫn ra các ví dụ minh họa.
- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.
- Giáo dục lịng u mơn học, ý thức bảo vệ mơi trường.
B-CHUẨN B

1.Giỏo viờn
-Bảng phụ, bảng nhóm.
-Dụng cụ : Giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí, chậu thủy tinh, đèn cồn. Diêm. lä thđy
tinh. B«ng.
-Hãa chÊt: KMnO4
2.Học sinh
-chuẩn bị bài.
C-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Tổ chức
Lớp : 8A:.....................................................8B……..................................................
2.Kiểm tra
1. Nêu định nghĩa oxit, phân loại oxit, lấy ví dụ minh họa?
2. Làm bài tập số 4.
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I-ĐIỀU CHẾ OXI TRONG PHỊNG
THÍ NGHIỆM
- Nguyªn liƯu: KMnO4, KClO3
GV: Nªu mơc tiêu bài học
GV: Giới thiệu cách điều chế oxi trong
PTN
GV: Làm thí nghiệm điều chế oxi từ
- Thu khí oxi:
KMnO4
+ Đẩy không khí
HS: Lên thu khí oxi bằng cách đẩy không
+ Đẩy nớc
khí hoặc đẩy nớc.
? Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí - Thu oxi bng cỏch y kk ta phi

phải làm nh thế nào? Tại sao?
ngửa bình vì: oxi nặng hơn khơng khí.
32
d ❑O / kk =
2

GV: Cho biÕt s¶n phÈm ?
? H·y viÕt PTHH?
*Mục II : sản xuất oxi trong công
nghiệp:không dạy,hướng dẫn học sinh
tự đọc them
Hoạt đông 1 : Chuyển giao nhiệm vụ

29

- Vì O2 là chất khí ít tan trong nước
t
2KClO3
2KCl + 3O2
t
2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
III-PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ

to
2KClO3
2KCl + 3O2


học tập

GV: Yêu cầu học sinh quan sát các phản
ứng trong bài và điền vào chỗ trống (bài
tập SGK)
Hoạt đông 2 : Thực hiện nhiệm vụ học
tập
-HS th¶o luËn theo nhãm
Hoạt động 3 : Báo cáo kết quả và thảo
luận
- Đại diệntrình bày. Nhóm khác bổ sung
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chèt kiÕn thøc
*Đó là những phản ứng phân hủy.
? Hãy nêu định nghĩa phản ứng phân hủy?
? So sánh sự giống và khác nhau của phản
ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp?
(về số chất phản ứng, số chất sản phẩm)
Bài tập: Cân bằng các PTHH. Cho biết
các phản ứng trên thuộc loại phản ứng
nào?

to
a. FeCl2 + Cl2
FeCl3

to
b. CuO + H2
Cu + H2O

to KNO2 + O2

c. KNO3

to
d. Fe(OH)3
Fe2O3 + H2O

to
e. CH4 + O2
CO2 + H2O

2KMnO4


to

K2MnO4 + MnO2 + O2

+Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản
ứng hóa học trong đó một chất ban đầu
tạo hai hay nhiều chất mới


to
a. 2FeCl2 + Cl2
2FeCl3

to
b. CuO + H2
Cu + H2O


to 2KNO2 + O2
c. 2KNO3

to Fe2O3 + 3H2O
d. 2Fe(OH)3

to
e. CH4 + 2O2
CO2 + 2H2O

4.Củng cố
-Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân hủy biết rằng thể tich khí oxi thu được sau
phản ứng là 3,36l (ĐKTC).

to
PTHH:
2KClO3
2KCl + 3O2
V
3 , 36
=
=0 , 15( mol)
22 , 4 22 , 4
nO 2 0 , 15 ×2
=
=0,1(mol)
Theo PT n ❑KClO =
3
3


n ❑O =
2

2

3

m ❑KClO = 0,1 x122,5 =12,25(g)
3

5.Hướng dẫn về nhà
. BTVN: 1, 3, 4, 5, 6 sgk trang 94.bài tập 2/94 không làm
Ngày soạn:…....../........…./2018
Ngày giảng: Lớp 8A: …....../........…./2018
Lớp 8B: …....../........…./2018
TIẾT 42 : KHƠNG KHÍ – SỰ CHÁY (Tiết 1)


A-MỤC TIÊU
- Học sinh biết được khơng khí là hỗn hợp. Thành phần của khơng khí theo thể tích
theo thể tích gồm có78% N, 21% O, 1% các khí khác. Học sinh biết sự cháy là sự oxi
hóa có tỏa nhiệt và phát sáng cịn có sự oxi hóa chậm cũng là sự oxi hóa có tỏa nhiệt
nhưng khơng phát sáng. HS biết và hiểu điều kiện phát sinh sự cháy và biết cách dập
tắt đám cháy.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
- Giáo dục lịng u mơn học.
B-CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
- Bảng phụ, bảng nhóm.
- Chuẩn bị: chậu thuỷ tinh, ống thuỷ tinh có nút, có mi sắt, đèn cồn, P, H2O

2.Học sinh
-chuẩn bị bài
C-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Tổ chc
Lp : 8A:.....................................................8B..................................................
2.Kim tra
1. Nêu định nghĩa phản ứng phân hủy ? lấy ví dụ minh họa?
2. HS chữa bài tËp sè 4, 6
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung

GV: Làm thí nghiệm đốt photpho đỏ(dư)
ngồi khơng khí rồi đưa nhanh vào ống
hình trụ và đậy kín miệng bằng ống núy
cao su.
? Đã có những biến đổi nào xảy ra trong
thí nghiệm trên?
? Trong khi cháy mực nước trong ống
thủy tinh thay đổi như thế nào?
HS: - Mực nước trong cốc thuỷ tinh dâng
đến vạch thứ hai.
? Tại sao nước lại lại dâng lên trong
ống?
HS: + P đã tác dụng với oxi trong khơng
khí.
? oxi trong khơng khí đã phản ứng hết
chưa? Vì sao?
HS: +Vì P lấy dư, nên oxi có trong kk đã


I-THÀNH PHẦN CỦA KHƠNG KHÍ
1. Thí nghiệm:
-P đỏ tác dụng oxi tạo thành P2O5
P2O5 tan trong nước

to
4P + 5O2
2P2O5
- P2O5 tan trong nước:

P2O5 + 3H2O
2H3PO4


phản ứng hết, vì vậy áp suất trong ống
giảm, do đó nước dâng lên.
? Nước dâng lên vạch thứ 2 chứng tỏ điều
gì?
HS: - Chứng tỏ lượng khí oxi đã phản
ứng
1/5 thể tích của khơng khí có
trong ống.
? Tỷ lệ chất khí cịn lại trong ống là bao
nhiêu? Khí cịn lại là khí gì? Tại sao?
HS: - Khí cịn lại khơng duy trì sự cháy,
sự sống, đó là khí N2. Tỉ lệ thể tích khí
cịn lại là 4 phần.
? Em rút ra kết luận về thành phần khơng
khí?


Kết luận: Khơng khí là một hỗn hợp khí
trong đó oxi chiếm 1/5 thể tích (chính xác
hơn là oxi chiếm khoảng 21% về thể tích
khơng khí) phần cịn lại hầu hết là nittơ
2. Ngồi khí oxi và khí nitơ, khơng khí
cịn có chứa những chất gì khác:

Hoạt đơng 1 : Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
- Thảo luận theo nhóm:
-Trong khơng khí cịn có: Hơi nước, CO 2,
? Theo em trong khơng khí cịn có những khí hiếm Ne, Ar, bụi chất gần 1%
chất gì? Tìm các dẫn chứng để chứng
minh?
GV: Yêu cầu học sinh quan sát các phản
ứng trong bài và điền vào chỗ trống (bài
tập SGK)
Hoạt đông 2 : Thực hiện nhiệm vụ học
tập
- HS thảo luận nhóm 2 phút.
Hoạt động 3 : Báo cáo kết quả và thảo
luận
-Các nhóm nêu ý kiến của mình.Các
nhóm khác bổ sung nếu có.
HS nêu kết luận
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chốt kiến thức
3. Bảo vệ khơng khí trong lành, tránh ơ
nhiễm

Thảo luận theo nhóm:
- Khơng khí bị ô nhiễm gây ra tác hại gì? - Tác hại: Tác động xấu đến sức khỏe con


- Chúng ta nên làm gì để bảo vệ khơng khí người và cuộc sống thực vật phá hoại các
trong lành tránh ơ nhiễm.
cơng trình xây dựng cầu cống, nhà cửa, di
tích lịch sử.
? Các biện pháp tránh ơ nhiễm mơi - Biện pháp: xử lý khí thải các nhà máy
trường?
các nhà máy, lị đốt, các phương tiện giao
thơng Bảo vệ rừng, trồng rừng
? Liên hệ ở địa phương đã làm gì để bảo
vệ mơi trường?
4.Củng cố
-Nhắc lại nội dung chính của bài
- Thành phần khơng khí
- Các biện pháp bảo vệ bầu khơng khí trong lành.
5.Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 1, 2, 7 sgk trang 99


TUẦN 23
Ngày soạn:…....../........…./2018
Ngày giảng: Lớp 8A: …....../........…./2018
Lớp 8B: …....../........…./2018
TIẾT 43 : KHƠNG KHÍ – SỰ CHÁY (Tiết 2)
A-MỤC TIÊU
- Học sinh biết phân biệt sự cháy và sự oxi hóa chậm. Hiểu được các điều kiện phát
sinh sự cháy từ đó để biết được các biện pháp dập tắt sự cháy.

- Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình chữ. liên hệ thực tế các hiện tượng.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường, tránh ụ nhim mụi trng
khụng khớ.
B-CHUN B
1.Giỏo viờn
-Tranh ảnh về môi trêng kh«ng khÝ.
2.Học sinh
-sưu tâm tranh ảnh về mơi trường
C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Tổ chức
Lớp : 8A:.....................................................8B……..................................................
2.Kiểm tra
1. Nêu thành phần của khơng khí? biện pháp bảo vệ khơng khí trong lành tránh ô
nhiễm.
2. làm bài tập số 7/99.
3.Bài mới

Hoạt động của GV và HS
? Em hãy lấy ví dụ về sự cháy và sự oxi
hóa chậm?
? Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống và
khác nhau ở những điểm nào?

Nội dung
II – SỰ CHÁY VÀ SỰ OXI HOÁ
CHẬM
1. Sự cháy:
VD: gas cháy
2. Sự oxi hóa chậm:
VD: sắt để lâu trong kk bị gỉ.

+ Giống nhau: đều là sự oxi hoá, có toả
nhiệt.
+ Khác nhau:
- sự cháy có phát sáng
- sự oxi hố chậm: khơng phát sáng.
* Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và
phát sáng
* Sự oxi hố chậm là sự oxi hóa có tỏa
nhiệt nhưng khơng phát sáng.

? Vậy sự cháy là gì? sự oxi hóa chậm là
gì?
GV: Thuyết trình: Trong điều kiện nhất
đínhự oxi hóa chậm có thể chuyển thành
sự cháy đó là sự tự bốc cháy. Vì vậy trong
nhà máy người ta khơng chất rẻ lau có
dính dầu mỡ thành đống đề phịng sự tự
bốc cháy.
3.Điều kiện phát sinh và các biện pháp
để dập tắt sự cháy
*Điều kiện phát sinh:


Hoạt đông 1 : Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
? Ta để cồn gỗ than trong khơng khí,
chúng khơng tự bốc cháy. Muốn có sự
cháy phải có điều kiện gì?
? Đối với bếp than nếu ta đóng cửa lị có
hiện tượng gì? vì sao?

? Vậy các diều kiện phát sinh và duy trì
sự cháy là gì?

- Muốn gỗ, than, cồn cháy được phải đốt
cháy các vật đó.

- Nếu ta đóng cửa lị, than sẽ cháy chậm
lại và có thể tắt vì thiếu oxi.
a. Các đk phát sinh sự cháy là:
- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
- Phải có đủ oxi cho sự cháy.
b. Điều kiện dập tắt sự cháy:
- Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới
? Muốn dập tắt sự cháy ta cần thực hiện nhiệt độ cháy.
những biện pháp nào?
- Cách ly chất cháy với oxi (với khơng
khí).
*Trong thực tế: để dập tắt đám cháy người
? Trong thực tế để dập tắt đám cháy người ta thường làm như sau:
ta thường dùng những biện pháp nào?
+ Phun nước,
Phân tích cơ sở của các biện pháp đó?
+ phun khí CO2 vào vật cháy để ngăn cách
Hoạt đông 2 : Thực hiện nhiệm vụ học
vật với khơng khí.
tập
+ Trùm vải hoặc phủ cát lên ngọn lửa (đối
- HS thảo luận nhóm 2 phút.
với đám cháy nhỏ).
Hoạt động 3 : Báo cáo kết quả và thảo

luận
-Các nhóm nêu ý kiến của mình.Các
nhóm khác bổ sung nếu có.
HS nêu kết luận
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tp
GV: Cht kin thc
4.Cng c
+ Nhắc lại các nội dung chính của bài.
- Thế nào là sự cháy
5.Hng dn v nh
-BTVN 4,5,6 sgk /99
-Chuẩn bị các kiến thức để luyện tËp.


Ngày soạn:…....../........…./2018
Ngày giảng: Lớp 8A: …....../........…./2018
Lớp 8B: …....../........…./2018
TIẾT 44 : BÀI LUYỆN TẬP 5
A-MỤC TIÊU
- Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản như: Tính chất của oxi, ứng dụng và điều chế
oxi, Khái niệm về oxit và sự phân loại oxit, Khái niệm về phản ứng hóa hợp và phản
ứng phân hủy, Thành phần của khơng khí.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng phân biệt các loại phản ứng hóa học. Tiếp tục
củng cố các bài tập tính theo PTHH.
- Giáo dục lịng u mơn học.
B-CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
-B¶ng phơ , b¶ng nhãm
2.Học sinh

-chuẩn bị bài
C-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Tổ chức
Lớp : 8A:.....................................................8B……..................................................
2.Kiểm tra
-Kết hợp trong bài giảng mới
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
*Hoạt động 1 : ôn tập các kiến thức cũ I-NỘI DUNG
Hoạt đông 1 : Chuyển giao nhiệm vụ
1. – T/d với phi kim:
học tập
VD: T/d với lưu huỳnh:

to SO2 (k)
GV: Đưa hệ thống câu hỏi vào bảng phụ S (r) + O2 (k)
1. Nêu tính chất hóa học của oxi? Viết T/d với phốt pho:
to 2P2O5 (r)
PTHH minh họa.
4P (r) + 5O2 (k) ⃗
2. Nêu cách điều chế oxi trong PTN
- T/d với kim loại:

to 2CaO
- Nguyên liệu
2Ca + O2 (k)
- PTHH
- T/d với hợp chất:
to CO2(k)+ 2H2O(l)

- Cách thu
CH4 (k) + 2O2(k) ⃗
* HS xem lại phần đã học để trả lời
GV có thể cho điểm những HS trả lời
đúng.
3. Những ứng dụng quan trọng của oxi
4. Định nghĩa oxit, phân loại oxit
5. Định nghĩa phản ứng phân hủy, phản
ứng hóa hợp? Cho mỗi loại 1 VD minh
hoạ.
6. Thành phần của khơng khí


Hoạt đông 2 : Thực hiện nhiệm vụ học
tập
- HS thảo luận nhóm 5 phút.
Hoạt động 3 : Báo cáo kết quả và thảo
luận
-Các nhóm nêu ý kiến của mình.Các
nhóm khác bổ sung nếu có.
HS nêu kết luận
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chốt kiến thức
*Hoạt động 2:bài tập vận dụng
- GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
1:
Viết PTPƯ biểu diễn sự cháy trong oxi
của các đơn chất: Cácbon, phôt pho,
hiđrô, nhơm.

GV: Sửa sai nếu có
- GV: u cầu HS làm bài tập 6 SGK
Gọi HS lên bảng làm bài
GV: Sửa sai nếu có

- Làm bài tập 8/a (sgk tr.101)
Gọi HS làm bài
GV sửa sai nếu có

II-BÀI TẬP
* BT 1:
to CO2
a. C + O2(k) ⃗
to 2P2O5
b. 4P + 5O2(k) ⃗
to 2H2O(l)
c. 2H2 + O2(k) ⃗
to 2Al2O3
d. 4Al + 3O2(k) ⃗
*BT 6
+ Các phản ứng thuộc loại phản ứng hoá
hợp là: b
+ Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân
huỷ là: a, c, d.
*
BT 8/a:
Phương trình:
to K2MnO4 + MnO2 + O2
2KMnO4 ⃗
Thể tích oxi cần thu được là:

VCO2canthu

= 100. 20 = 2000(ml) = 2(lít)
Vì bị hao hụt 10% nên thể tích O 2 (thực tế)
cần điều chế là:
V=2+

2 . 10
100

= 2,2 (l)

Số mol oxi cần điều chế là:

nO2 

2,2
22,4 = 0,0982 (mol)

Theo PT:

nKMnO4 2nO2 2.0,982 0,1964mol
mKMnO4 0,1964.158 31,0312 g
(MKMnO ❑4 = 39 + 55 + 16 + 4 = 158 (g)
4.Củng cố
-Nhắc lại các tính chất hố học của oxi
5.Hướng dẫn về nhà


-BTVN: 2, 3, 4, 5, 7, 8(b) SGK


TUẦN 24
Ngày soạn:…....../........…./2018



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×