Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

TRAC NGHIEM DI TRUYEN HOC PHAN TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.14 KB, 8 trang )

Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng Câu 8: Trên mạch thứ nhất của một gen có số

TRẮC NGHIỆM DI TRUYỀN HỌC PHÂN TỬ
các loại nuclêôtit là: A= T= 1000 và G= X= 800. nuclêôtit loại A chiếm 40%, trên mạch thứ hai số
Tổng số nuclêôtit của gen này là
nuclêôtit loại A chỉ chiếm 20%. Biết gen có tổng
A. 1800.
số nuclêơtit loại A là 1500. Tổng số nuclêôtit của
B. 900.
gen là
C. 3600.
A. 3750.
D. 2100.
B. 5000.
Câu 2: Gen có số nuclêơtit loại T chiếm 13,7% C. 7500.
tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại D. 2500.
nuclêơtit của gen trên là
Câu 9: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số liên kết
A. A=T=13,7%;G=X=86,3%.
hóa trị có trong các nuclêôtit của gen là
B. A= T= 13,7%; G= X= 36,3%.
A. 5998.
C. A= T= G= X= 13,7%.
B. 1499.
D. A= T= G= X= 36,3%.
C. 1500.
Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng D. 3000.
nuclêơtit loại T= 1000, chiếm 5/18 tổng số Câu 10: Một gen có khối lượng 900000 đvC. Số
nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của gen là
liên kết hóa trị giữa các nuclêơtit trong một chuỗi
A. 4400.


pôlinuclêôtit của gen là
B. 3600.
A. 5998.
C. 1800.
B. 2998.
D. 7000.
C. 1499.
Câu 4: Một gen có số nuclêơtit loại G= 400, số D. 3998.
liên kết hiđrô của gen là 2800. Chiều dài của gen là Câu 11: Một gen có số nuclêơtit loại A= 1200.
A. 4080 Å.
Trên mạch 1 có số nuclêôtit loại A chiếm 45%,
B. 8160 Å.
trên mạch 2 có số nuclêơtit loại A chiếm 35%. Số
C. 5100 Å.
liên kết hóa trị giữa các nuclêơtit trong gen là
D. 5150 Å.
A. 5998.
Câu 5: Một gen có số nuclêơtit loại A là 900, B. 2998.
chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Số chu kì xoắn C. 6998.
của gen là
D. 3998.
A. 100.
Câu 12: Một gen có tổng số nuclêơtit là 3000. Số
B. 150.
liên kết hóa trị của gen là
C. 250.
A. 5998.
D. 350.
B. 2998.
Câu 6: Một gen có tổng số 1000 cặp nuclêơtit. C. 6998.

Khối lượng phân tử của gen đó xác định theo đvC D. 3998.

Câu 13: Ở sinh vật nhân thực, vùng mã hố của
A. 300000 đvC.
một gen cấu trúc có 7 đoạn êxơn. Số đoạn intron ở
B. 200000 đvC.
vùng mã hố của gen này là
C. 600000 đvC.
A. 7.
D. 100000 đvC.
B. 6.
Câu 7: Trên mạch thứ nhất của một gen có A 1= C. 9.
200, T1= 300, G1= 400, X1= 500. Số nuclêôtit từng D. 8.
loại của gen là
Câu 14: Giả sử 1 ADN của sinh vật nhân thực
A. A= T= 250; G= X= 450.
đang nhân đơi có 30 đơn vị nhân đơi thì sẽ có tổng
B. A= T= 500; G= X= 900.
cộng bao nhiêu chạc chữ Y trong chính ADN đó?
C. A= T= 750; G= X= 1350.
A. 30.
D. A= T= G= X= 1400.
B. 15.


C. 120.
A. 120.
D. 60.
B. 240.
Câu 15: Giả sử 1 chạc chữ Y của sinh vật nhân sơ C. 220.

có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi D. 110.
cho việc nhân đơi của một chạc chữ Y đó?
Câu 23: Một gen có số tổng liên kết hóa trị giữa
A. 32.
đường với nhóm phơtphat là 4798. Chiều dài và số
B. 31.
chu kì xoắn của gen lần lượt là
C. 15.
A. 4080Å, 240.
D. 16.
B. 4080Å, 120.
Câu 16: Giả sử 1 đơn vị nhân đôi của sinh vật C. 5100Å, 240.
nhân sơ có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu D. 5100Å, 120.
đoạn mồi cho việc nhân đơi của chính đơn vị nhân Câu 24: Một gen có số nuclêơtit loại A là 600 và
đơi đó?
chiếm 30% tổng số nuclêơtit của gen. Số chu kì
A. 32.
xoắn của gen là
B. 30.
A. 100.
C. 15.
B. 2000.
D. 16
C. 500.
Câu 17: Gen có tích số %G với %X là 4% và số D. 600.
liên kết hiđrô của gen là 2880. Tính chiều dài của Câu 25: Một gen có số lượng nuclêơtit loại X=
gen.
525 và chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số chu kỳ
A. 4080Å.
xoắn của gen là

B. 3060Å.
A. 75.
C. 5100Å.
B. 150.
D. 2550Å.
C. 60.
Câu 18: Một gen có 90 vịng xoắn. Chiều dài của D. 200.
gen là
Câu 26: Một gen có chiều dài 0,238 μm. Khối
A. L= 400nm.
lượng phân tử của gen đó được xác định theo đvC
B. L= 306nm.

C. L= 316nm.
A. 420000 đvC.
D. L= 326nm.
B. 42000 đvC.
Câu 19: Một đọan phân tử ADN có số lượng loại C. 440000 đvC.
A= 189 và X= 35% tổng số nuclêơtit. Đọan ADN D. 480000 đvC.
này có chiều dài tính ra µm là
Câu 27: Một gen có khối lượng 720.103 đvC. Tổng
A. 0,02142μm.
số liên kết hóa trị giữa đường với nhóm phơtphat
B. 0,04284μm.
của gen này là
C. 0,4284μm.
A. 2398.
D. 0,2142μm.
B. 4798.
Câu 20: Một gen có 915 xitơzin và 4815 liên kết C. 1199.

hiđrơ. Gen đó có chiều dài
D. 2399.
A. 6630Å.
Câu 28: Một gen có 150 vịng xoắn. Số liên kết
B. 5730Å.
hóa trị nối giữa các nuclêôtit trong gen là
C. 4080Å.
A. 5998.
D. 5100Å.
B. 3000.
Câu 21: Một gen chứa 1755 liên kết hiđrô và có C. 2998.
hiệu số giữa số lượng nuclêơtit loại X với một loại D. 2888.
nuclêôtit khác là 10%. Chiều dài của gen trên là
Câu 29: Một gen có số lượng nuclêôtit loại X=
A. 1147,5Å.
525 và chiếm 35% tổng số nuclêơtit. Số liên kết
B. 4590Å.
hóa trị và số liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit của
C. 2295Å.
gen lần lượt là
D. 9180Å.
A. 2928 và 2025.
3
Câu 22: Một gen có khối lượng là 720.10 đvC. B. 1498 và 2025.
Gen gồm bao nhiêu chu kỳ xoắn?
C. 1499 và 2025.


D. 1498 và 1500.
Câu 36: Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ

Câu 30: Một gen có số lượng nuclêơtit loại A= lệ (A+T)/ (G+X)= 0,6 thì hàm lượng G hoặc X của
150 và G= 20%. Vậy số liên kết hóa trị và số liên nó xấp xỉ
kết hiđrô của gen này là
A. 0,43.
A. 998 và 600.
B. 0,34
.
B. 989 và 598.
C. 0,31
.
C. 100 và 600.
D. 0,40.
D. 998 và 602.
Câu 37: Mạch thứ nhất của đoạn ADN có trình tự
Câu31: Một
gen

1200
nuclêơtit. các đơn phân là 3’ATTGXTAXGTXAAGX5’. Số
Câu khơng đúng là
liên kết hóa trị Đ– P có trong đoạn ADN này là
A. Chiều dài của gen là 0,204 μm.
A. 60.
B. Số chu kỳ xoắn của gen là 60.
B. 28.
C. Khối lượng của gen là 36.104 đvC.
C. 58.
D. Số liên kết hiđrơ của gen là 1199.
D. 30.
Câu 32: Một gen có chiều dài là 0,408 micrômet. Câu 38: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên

Trên mạch thứ nhất của gen có số nuclêơtit loại A, kết hiđrơ và có 900 nuclêơtit loại G. Mạch một của
T, G, X lần lượt phân chia theo ti lệ 1: 2: 3: 4. Số gen có số nuclêơtit loại A chiếm 30% và số
nuclêôtit từng loại trên mạch thứ nhất của gen (A 1, nuclêôtit loại G chiếm 10% tổng số nuclêôtit của
T1, G1, X1) là
mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch một của gen là
A. 120, 240, 360, 480.
A. A= 450; T= 150; G= 750; X= 150.
B. 220, 240, 360, 480.
B. A= 750; T= 150; G=150; X= 150.
C. 480, 360, 240, 120.
C. A= 150; T= 450; G=750; X= 150.
D. 120, 360, 240, 480.
D. A= 450; T= 150; G= 150; X= 750.
Câu 33: Một gen có chiều dài là 0,408 micrơmet. Câu 39: Vùng mã hoá của gen ở sinh vật nhân
Mạch thứ hai của gen này có số nuclêơtit loại A= thực có 51 đoạn êxơn và intron xen kẽ. Số đoạn
2T= 3G= 4X. Hãy tính số nuclêơtit từng loại trên êxôn và intron lần lượt là
mạch thứ hai của gen (A2, T2, G2, X2).
A. 25; 26.
A. 576, 288, 144, 480.
B. 26; 25.
B. 144, 192, 288, 576.
C. 24; 27.
C. 576, 288, 240, 144.
D. 27; 24.
D. 576, 288, 192, 144.
Câu 40: Một gen có chiều dài là 0,408 micrơmet.
Câu 34: Một gen có số liên kết hiđrơ là 3120 và số Trên mạch thứ nhất của gen có số nu loại A, T, G,
liên kết hóa trị Đ– P của gen là 4798. Trên một X lần lượt phân chia theo ti lệ 1: 2: 3: 4. Gen thứ
mạch của gen, người ta nhận thấy hiệu giữa G với hai dài bằng gen nói trên, mạch thứ hai của gen này
A chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch, tổng có số nu loại A= 2T= 3G= 4X. Cho biết gen nào có

sốnuclêơtit giữa G với A chiếm 30%. Hãy tìm số số liên kết hiđrô nhiều hơn và nhiều hơn bao
nuclêôtit từng loại của mỗi mạch lần lượt (A 1, T1, nhiêu?
G1, X1).
A. Gen thứ hai nhiều hơn gen thứ nhất 504 liên kết
A. 90, 390, 270, 450.
hiđrô.
B. 450, 270, 360, 90.
B. Gen thứ hai nhiều hơn gen thứ nhất 405 liên kết
C. 480, 360, 240, 120.
hiđrô.
D. 120, 390, 270, 450.
C. Gen thứ nhất nhiều hơn gen thứ hai 504 liên kết
Câu 35: Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, số liên hiđrô.
kết hiđrô của gen là 3500. Trên mạch thứ nhất của D. Gen thứ nhất nhiều hơn gen thứ hai 405 liên kết
gen có A+ G= 850 và A– G= 450. Tìm số nuclêơtit hiđrơ.
từng loại của mỗi mạch gen (lần lượt là A1, T1, G1, Câu 41: Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, số liên
X1).
kết hiđrơ của gen là 3500. Gen thứ hai có số liên
A. 300, 200, 360, 650.
kết hiđrơ bằng gen nói trên, nhưng có chiều dài
B. 650, 350, 200, 300.
ngắn hơn chiều dài gen thứ nhất là 510Å. Tìm số
C. 650, 360, 200, 300.
nuclêôtit từng loại của gen thứ hai.
D. 300, 350, 200, 650.
A. A= T= 800; G= X= 550.
B. A= T= 550; G= X= 950.


C. A= T= 500; G= X= 750.

D. A= T= 30%; G= X= 20%.
D. A= T= 550; G= X= 800.
Câu 48: Gen có 3900 liên kết hiđrơ tổng hợp phân
Câu 42: Gọi N là tổng số nuclêôtit trong 2 mạch tử ARN có tỉ lệ các loại nuclêơtit A: U: G: X= 1: 7:
của ADN, L là chiều dài, M là khối lượng, C là số 3: 9. Số nuclêôtit mỗi loại A, T, G, X của mạch mã
chu kỳ xoắn. Tương quan nào sau đây sai?
gốc lần lượt là
A. C= N/20= L/34.
A. 75, 525, 525, 675.
B. M= L(2x300)/3,4.
B. 75, 525, 225, 675.
C. L.2/3,4= M/300.
C. 525, 225, 75, 675.
D. C= M/300×10.
D. 525, 75, 675, 275.
Câu 43: Gen phân mảnh gồm 6 đoạn xen kẽ êxôn Câu 49: Giả sử 1 đơn vị nhân đôi của sinh vật
1, intron 1, êxôn 2, intron 2, êxơn 3, intron 3 có nhân thực có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu
chiều dài tỉ lệ lần lượt là 2: 1: 3: 6: 5: 8. Đoạn êxôn đoạn mồi cho việc nhân đôi của một chạc chữ Y
2 có A= 2/3X= 120 nuclêơtit. Phân tử mARN sơ trong chính đơn vị nhân đơi đó?
khai được tổng hợp từ gen trên dài bao nhiêu nm? A. 32.
A. 850.
B. 30.
B. 1750.
C. 15.
C. 425.
D. 16.
D. 500.
Câu 50: Một đoạn ADN ở sinh vật nhân chuẩn có
Câu 44: Gen phân mảnh gồm 6 đoạn xen kẽ êxôn chiều dài 81600Ǻ thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6
1, intron 1, êxơn 2, intron 2, êxơn 3, intron 3 có đơn vị tái bản như nhau, biết chiều dài mỗi đoạn

chiều dài tỉ lệ lần lượt là 2: 1: 3: 6: 5: 8. Đoạn êxôn Okazaki là1000 nuclêôtit. Số đoạn ARN mồi tham
2 có A=2/3X=120 nuclêơtit. Phân tử mARN trưởng gia quá trình tái bản là
thành được tỏng hợp từ gen trên chứa bao nhiêu A. 48.
nuclêôtit?
B. 46.
A. 2500.
C. 36.
B. 1000.
D. 24.
C. 2000.
Câu 51: Một phân tử ADN của sinh vật khi thực
D. 3400.
hiện q trình tự nhân đơi đã tạo ra 3 đơn vị tái
Câu 45: Gen phân mảnh gồm 6 đoạn xen kẽ êxôn bản. Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị
1, intron 1, êxơn 2, intron 2, êxơn 3, intron 3 có tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 3 có
chiều dài tỉ lệ lần lượt là 2: 1: 3: 6: 5: 8. Đoạn êxôn 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp
2 có A= 2/3X =120 nuclêơtit. Có bao nhiêu cặp để thực hiện q trình tái bản trên là
nuclêôtit chứa trong các đoạn intron?
A. 53.
A. 1000.
B. 56.
B. 3000.
C. 59.
C. 750.
D. 50.
D. 1500.
Câu 52: Phân tử ADN của E. coli gồm 4,2×
Câu 46: Gen có 3900 liên kết hiđrô tổng hợp phân 106 cặp nuclêôtit và chỉ có 1 đơn vị tái bản. Ở mạch
tử ARN có tỉ lệ các loại nuclêơtit A: U: G: X= 1: 7: 5'- 3', trung bình, mỗi đoạn Okazaki có 1500
3: 9. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit A, U, G, X nuclêơtit. Ở mạch khơng liên tục có bao nhiêu đoạn

của mARN lần lượt là
Okazaki được tổng hợp?
A. 35%; 5%; 45% ; 15%.
A. 1500.
B. 5%; 35%; 15%; 45%.
B. 3000.
C. 35%; 5%; 25%; 45%.
C. 1400.
D. 5%; 35%; 45%; 15%.
D. 2800.
Câu 47: Gen có 3900 liên kết hiđrơ tổng hợp phân Câu 53: ADN nhân thực có chiều dài 0,051mm có
tử ARN có tỉ lệ các loại nuclêơtit A: U: G: X= 1: 7: 15 đơn vị nhân đôi. Mỗi đoạn Okazaki có 1000
3: 9. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong gen nuclêôtit. Cho rằng chiều dài các đơn vị nhân đôi là
tổng hợp mARN là
bằng nhau, số ARN mồi cần cho quá trình tái bản
A. A= T= 10%; G= X= 40%.
nói trên là
B. A= T= 15%; G= X= 35%.
A. 315.
C. A= T= 20%; G= X= 30%.
B. 360.


C. 165.
Câu 61: Một gen chứa 1755 liên kết hiđrô và có
D. 180.
hiệu số giữa nuclêơtit loại X với 1 loại nuclêôtit
Câu 54: Một phân tử AND của E. coli thực hiện khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen. Số
nhân đôi người ta đếm được tổng số 50 phân đoạn lượng từng loại nuclêôtit của gen trên là
Okazaki. Số đoạn mồi cần cho quá trình tổng hợp A. A= T= 270; G= X= 405.

này tổng hợp là
B. A= T= 405; G= X= 270.
A. 51.
C. A= T= 540; G= X= 810.
B. 52.
D. A= T= 810; G= X= 540.
C. 50.
Câu 62: Một gen có số liên kết hiđrơ là 3120 và số
D. 102.
liên kết hóa trị của gen là 4798. Tính số nuclêơtit
Câu 55: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết từng loại của gen.
hiđrơ. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. A= T= 360; G= X= 840.
A. 1800.
B. A= T= 840; G= X= 360.
B. 2400.
C. A= T= 720; G= X= 480.
C. 3000.
D. A= T= 480; G= X= 720.
D. 2040.
Câu 63: Xét 2 gen có chiều dài bằng nhau. Gen I
Câu 56: Một đoạn phân tử ADN có số lượng có tích số %G với %X là 4% và số liên kết hiđrô
nuclêôtit loại A= 150 và số nuclêôtit loại G chiếm của gen là 2880. Gen II có số liên kết hiđrô nhiều
20% tổng số nuclêôtit. Đoạn ADN này có số hơn gen I là 240. Tính số nuclêôtit mỗi loại của
nuclêôtit là
gen II.
A. 500.
A. A= T= 360; G= X= 840.
B. 1000.
B. A= T= 840; G= X= 360.

C. 550.
C. A= T= 720; G= X= 480.
D. 1500.
D. A= T= 480; G= X= 720.
Câu 57: Một gen có khối lượng phân tử là 720000 Câu 64: Một gen có tổng số liên kết hiđrơ là 4050.
đvC. Gen này có tỉ lệ (A+T)/ (G+X)= 2/3. Tính số Gen này có hiệu số giữa số lượng nuclêôtit loại X
nuclêôtit từng loại của gen.
với một loại nuclêơtit khác khơng bổ sung với nó
A. A= T= 240; G= X= 360.
bằng 20% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit
B. A= T= 840; G= X= 360.
của gen là
C. A= T= 960; G= X= 480.
A. 3210.
D. A= T= 480; G= X= 720.
B. 3120.
Câu 58: Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, số liên C. 3100.
kết hiđrơ của gen là 3500. Tìm số nuclêơtit từng D. 3000.
loại của gen.
Câu 65: Một gen có M= 720.10 3 đvC, gen này có
A. A= T= 1000; G= X= 500.
tổng giữa nu loại A với một loại nu khác là 720. Số
B. A= T= 550; G= X= 950.
nu từng loại ở mỗi gen là bao nhiêu?
C. A= T= 500; G= X= 1000.
A. A= T= 360; G= X= 840.
D. A= T= 1050; G= X= 450.
B. A= T= 840; G= X= 360.
5
Câu 59: Một gen có khối lượng phân tử 9×10 đvC C. A= T= 720; G= X= 360.

trong đó có 1050 nuclêơtit loại A. Tính số lượng D. A= T= 360; G= X= 720.
từng loại nuclêôtit T, G, X của gen.
Câu 66: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000
A. T= 1050; G= X= 500.
nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này
B. T= 550; G= X= 950.
A. có 300 chu kì xoắn.
C. T= 1050; G= X= 550.
B. có 600 Ađênin.
D. T= 1050; G= X= 450.
C. có 6000 liên kết photphođieste.
Câu 60: Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các D. dài 0,408 µm.
loại nuclêơtit là A= 1/3G. Số lượng từng loại Câu 67: Một gen có chiều dài 5100Å, tỉ lệ A/X=
nuclêôtit của gen là
3/2. Tổng số liên kết hidrô của gen là
A. A= T= 120; G= X= 360.
A. 3900.
B. A= T= 240; G= X= 720.
B. 3600.
C. A= T= 720; G= X= 240.
C. 3000.
D. A= T= 360; G= X= 120.
D. 3200.


Câu 68: Chiều dài một gen là 0,408 μm.Trong gen D. 24000.
có số nuclêơtit loại guanin chiếm 30% số nuclêơtit Câu 76: Một gen có T= 600 và chiếm 20% tổng số
của gen. Số liên kết hiđrô của gen là
nuclêôtit của gen tự nhân đôi một lần. Số nuclêôtit
A. 3120.

tự do mỗi loại cần môi trường cung cấp để thực
B. 3000.
hiện q trình tự nhân đơi này là
C. 3020.
A. A= T= 600; G= X= 900.
D. 3100.
B. A= T= 1200; G= X= 1800.
Câu 69: Một gen có số nuclêơtit là 2000, trong đó C. A= T= 1000; G= X= 1500.
loại G chiếm 35% số nuclêôtit của gen. Số liên kết D. A= T= 900; G= X= 1350.
hiđrô là
Câu 77: Một gen dài 5100Å tự nhân đôi một lần.
A. 2700.
Số nuclêôtit tự do cần môi trường cung cấp để thực
B. 700.
hiện quá trình tự nhân đơi này là
C. 2300.
A. 1500.
D. 1000.
B. 3000.
Câu 70: Một gen có khối lượng phân tử C. 4500.
9×105 đvC. Tính chiều dài của gen?
D. 6000.
A. 4080Å.
Câu 78: Một gen có A= 600 và G= 900 tự nhân
B. 3060Å.
đơi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần
C. 5100Å.
môi trường nội bào cung cấp là
D. 2550Å.
A. A= T= 5600; G= X= 1600.

Câu 71: Sau 4 lần nhân đôi (tái bản) liên tiếp, một B. A= T= 4200; G= X= 6300.
phân tử ADN tạo được số phân tử ADN con là
C. A= T= 2100; G= X= 600.
A. 4.
D. A= T= 4200; G= X= 1200.
B. 5.
Câu 79: Một gen dài 5100Å và có 3900 liên kết
C. 8.
hiđrơ tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do
D. 16.
mỗi loại cần môi trường nội bào cung cấp để tổng
Câu 72: Một gen tự nhân đôi liên tiếp tạo ra các hợp nên các ADN con có 2 mạch mới hồn tồn là
gen con có tổng số mạch pơlinuclêơtit là 16. Hãy A. A= T= 5600; G= X= 1600.
tìm số lần tự nhân đôi của gen.
B. A= T= 3600; G= X= 5400.
A. 8.
C. A= T= 2100; G= X= 600.
B. 6.
D. A= T= 4200; G= X= 6300.
C. 4.
Câu 80: Một gen có 150 chu kỳ xoắn và có A/G=
D. 3.
2/3 tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số liên kết hiđrô bị
Câu 73: Sau 4 lần tự nhân đôi (tái bản) liên tiếp, phá vỡ trong q trình nhân đơi trên là
một phân tử ADN tạo được số phân tử ADN có 2 A. 3900.
mạch mới hồn tồn là
B. 11700.
A. 6.
C. 27300.
B. 8.

D. 31200.
C. 14.
Câu 81: Mạch thứ nhất của một gen có A= 400,
D. 16.
T= 200, G= 400 và X= 500. Gen này tự nhân đôi 3
Câu 74: Một gen tự nhân đôi liên tiếp một số lần, lần liên tiếp. Số liên kết hiđrơ hình thành trong q
số mạch pơlinuclêơtit mới được tạo ra là 30. Hãy trình tự nhân đơi trên là
tìm số lần tự nhân đơi của gen.
A. 3900.
A. 32.
B. 7800.
B. 16.
C. 54600.
C. 5.
D. 62400.
D. 4.
Câu 82: Một gen dài 5100Å và có số nuclêơtit loại
Câu 75: Một gen dài 5100Å tự nhân đôi 3 lần. A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen tự nhân đôi
Tổng số nuclêôtit trong các ADN con là
3 lần liên tiếp. Số liên kết hố trị hình thành trong
A. 3000.
q trình nhân đôi trên là
B. 6000.
A. 2998.
C. 12000.
B. 5998.


C. 20986.
qua 3 đợt nữa thì tạo ra được tổng cộng bao nhiêu

D. 41986.
gen con? Trong số gen con này có bao nhiêu gen
Câu 83: Hai phân tử ADN nhân đơi liên tục 3 lần, chứa ngun liệu hồn tồn mới.
số phân tử ADN tạo thành là
A. 16 gen con, 15 gen con chứa nguyên liệu hoàn
A. 6.
toàn mới.
B. 8.
B. 16 gen con, 14 gen con chứa nguyên liệu hoàn
C. 12.
toàn mới.
D. 16.
C. 8 gen con, 6 gen con chứa nguyên liệu hoàn
Câu 84: Khi gen thực hiện 4 lần tự nhân đơi, số tồn mới.
gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do D. 8 gen con, 7 gen con chứa ngun liệu hồn
mơi trường nội bào cung cấp là
toàn mới.
A. 16.
Câu 90: Một gen khi tự nhân đôi tạo thành hai 2
B. 15.
con. Tổng số nuclêôtit của 2 gen con là 3000. Nếu
C. 14.
quá trình tự nhân đôi diễn ra liên tiếp thêm 3 đợt
D. 8.
nữa thì cần dùng tổng cộng bao nhiêu nuclêơtit tự
Câu 85: Người ta chuyển một số phân tử ADN của do?
vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ A. 21000.
có N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái B. 12000.
bản 5 lần liên tiếp tạo ra 512 phân tử ADN. Số C. 24000.
phân tử ADN con chứa N15 là

D. 22500.
A. 10.
Câu 91: Giả sử một phân tử ADN chỉ có 1250 cặp
B. 5.
nuclêơtit. Phân tử này nhân đôi 2 lần, số nuclêôtit
C. 16.
tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là
D. 32.
A. 2500.
14
Câu 86: ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N . Nếu B. 8750.
chuyển vi khuẩn này sang môi trường chỉ có N 15thì C. 3750.
sau 15 lần sinh sản, tính theo lí thuyết trong mơi D. 7500.
trường mới sẽ có bao nhiêu vi khuẩn con mang Câu 92: Trên một đoạn mạch khn của phân tử
N15?
ADN có số nuclêơtit các loại như sau: A= 60; G=
15
A. 2 – 1.
120; X= 80; T= 30. Khi ADN này tự nhân đôi một
15
B. 2 – 2.
lần địi hỏi mơi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi
C. 2.
loại là bao nhiêu?
15
D. 2 .
A. A= T= 180, G= X= 110.
Câu 87: Phân tử ADN ở vi khuẩn E. coli chỉ chứa B. A= T= 150, G= X= 140.
N15 phóng xạ. Nếu chuyển E. coli này sang môi C. A= T= 90, G= X= 200.
trường chỉ chứa N14 thì sau 5 lần tự nhân đơi trong D. A= T= 200, G= X= 90.

số các phân tử ADN con có bao nhiêu phân tử Câu 93: Một gen khi tự nhân đôi tạo thành hai gen
ADN con chứa N15?
con đã địi hỏi mơi trường nội bào cung cấp 525
A. 4.
nuclêôtit tự do loại timin. Tổng số nuclêôtit của 2
B. 2.
gen con là 3000. Tính số nuclêơtit tự do cần dùng
C. 6.
mỗi loại cịn lại.
D. 8.
A. A=
525;
G=
X=
255.
Câu 88: Có 6 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần
bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch B. A= 525; G= X= 975.
pơlinuclêơtit mới lấy ngun liệu hồn tồn từ môi C. A=
525;
G=
X=
225.
trường nội bào. Mỗi ADN ban đầu đã nhân đôi
A. 5 lần.
D. A= 225; G= X= 525.
B. 3 lần.
Câu 94: Khi gen tự nhân đôi tạo thành 2 gen con
C. 4 lần.
đã hình thành 3800 liên kết hiđrơ. Trong số các
D. 6 lần.

liên kết hiđrơ đó, số liên kết hiđrô trong các cặp G,
Câu 89: Một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen X nhiều hơn số liên kết hiđrô trong các cặp A, T là
con. Nếu các gen con nói trên tiếp tục tự nhân đôi 1000. Gen tự nhân đôi liên tiếp tạo ra các gen con


có tổng số mạch đơn nhiều gấp 8 lần so với mạch D. 2250Å.
đơn ban đầu của gen. Tính số nuclêôtit tự do mỗi Câu 99: Một gen dài 4080Å và có tỷ lệ A= T= G=
loại cần dùng cho q trình tự nhân đơi nói trên.
X tự nhân đơi liên tiếp 2 lần. Tổng số liên kết hiđrô
A. A=
T=
3150;
G=
X=
2800. đã hình thành là
A. 12000.
B. A= T= 2150; G= X= 2700.
B. 18000.
C. A=
T=
2450;
G=
X=
2800. C. 6000.
D. 21000.
D. A= T= 2800; G= X= 2150.
Câu 100: Khi gen tự nhân đôi tạo thành 2 gen con
Câu 13: Một gen chiều dài 5100Å và có số nu loại đã làm hình thành được 3800 liên kết hiđrô. Trong
A= 2/3 loại không bổ sung với nó. Khi gen tái bản số liên kết hiđrơ đó, số liên kết hiđrô trong các cặp
liên tiếp 4 lần thì số nuclêơtit mỗi loại mơi trường G, X nhiều hơn số liên kết hiđrô trong các cặp A, T

nội bào cung cấp là bao nhiêu?
là 1000. Tìm số nuclêơtit từng loại của gen.
A. A= T= 9000; G= X= 13500.
A. A=
T=
350;
G=
X=
400.
B. A= T= 2400; G= X= 3600.
C. A= T= 9600; G= X= 14400.
B. A= T= 400; G= X= 360.
D. A= T= 18000; G= X= 27000.
C. A=
T=
400;
G=
X=
480.
Câu 95: Một gen có khối lượng phân tử là 720000
đvC. Gen này có tỉ lệ (A+T)/ (G+X)= 2/3. Gen này D. A= T= 400; G= X= 350.
tự nhân đôi liên tiếp một số đợt đã cần dùng 36000 Câu 101: Một plasmit có 105 cặp nuclêơtit tiến
nuclêơtit tự do các loại. Hãy tìm số đợt tự nhân đôi hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết hóa trị nối giữa
của gen.
các nuclêơtit được hình thành là
A. 8.
A. 16.105.
B. 6.
B. 8.(2.105 –2).
C. 4.

C. 14.105.
D. 2.
D. 7.(2.105 –2).
Câu 96: Gen tự nhân đôi liên tiếp tạo ra các gen Câu 102: Một gen có khối lượng phân tử là
con có tổng số mạch đơn nhiều gấp 8 lần so với 720000 đvC. Gen này có tỉ lệ (A+T)/ (G+X)= 2/3.
mạch đơn ban đầu của gen. Hãy tìm số lần tự nhân Gen tự nhân đơi liên tiếp một số đợt đã cần dùng
đôi của gen.
36000 nuclêơtit tự do các loại. Q trình tự sao nói
A. 8.
trên của gen đã hình thành bao nhiêu liên kết cộng
B. 6.
hóa trị giữa đường và nhóm phơtphat?
C. 4.
A. 35970.
D. 3.
B. 38368.
Câu 97: Xét 2 gen có chiều dài bằng nhau. Gen I C. 71970.
có tích số % G với %X là 4% và số liên kết hiđrô D. 17850.
của gen là 2880. Gen II có số liên kết hiđrơ nhiều Câu 103: Một gen dài 0,51µm. Khi gen đó tự nhân
hơn gen I là 240. Khi hai gen này tự nhân đơi liên đơi một số lần đã địi hỏi môi trường nội bào cung
tiếp, môi trường đã cung cấp 5520 nuclêôtit loại A. cấp 18000 nuclêôtit để tổng hợp nên các ADN con
Tính số đợt tự nhân đơi của mỗi gen (gen I, gen II). có nguyên liệu mới hoàn toàn. Biết rằng trên một
A. 2 đợt, 3 đợt– 3 đợt, 1đợt.
mạch của gen có nu loại A chiếm 15%, T chiếm
B. 1 đợt, 3 đợt– 2 đợt, 1đợt.
25%. Số lượng từng loại nuclêôtit cần cung cấp
C. 2 đợt, 3 đợt– 1 đợt, 3đợt.
cho tồn bộ q trình tự nhân đôi trên là
D. 3 đợt, 2 đợt– 3 đợt, 1đợt.
A. A= T= 4800; G= X= 7200.

Câu 98: Một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen B. A= T= 4200; G= X= 6300.
con đã hình thành nên 3800 liên kết hiđrơ, trong đó C. A= T= 3600; G= X= 5400.
số liên kết hiđrô giữa các cặp G, X nhiều hơn số D. A= T= 5400; G= X= 3600.
liên kết trong các cặp A, T là 1000. Chiều dài của
gen là
A. 5100Å.
B. 3000Å
C. 2550Å.



×