Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Kiem tra 1 tiet Fe Cu Cr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.1 KB, 17 trang )

ĐỀ 1
A. Mức độ biết
1. Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng, biết Fe (Z = 26)?
A. Fe3+ (Ar) 3d5
B. Fe (Ar) 4s13d7
C. Fe2+ (Ar) 4s23d4
D. Fe2+ (Ar) 3d44s2.
2. Dung dịch muối FeCl3 KHÔNG tác dụng được với kim loại nào dưới đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Zn.
3. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào KHÔNG đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Hợp chất crom (III) có một số tính chất hóa học giống hợp chất của nhơm.
D. Hợp chất crom (VI) có một số tính chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
4. Phản ứng nào sau đây khơng chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) :
A. Sắt (III) clorua tác dụng với sắt
B. Fe2O3 tác dụng với nhôm
C. Sắt (III) clorua tác dụng với đồng
D. Sắt (III) nitrat tác dụng với dd Bazơ
5. Chất nào dưới đây là chất khử các oxit sắt trong lò cao?
A. Al.
B. H2.
C. CO
D. Na.
6. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, c ấu hình electron nào đúng, bi ết Cr
(Z=24)?
A. Cr3+: [Ar]3d3.
B. Cr2+: [Ar]3d34s1


C. Cr: [Ar]3d44s2.
D. Cr2+: [Ar]3d24s2.
7. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dd H2SO4(l).
B. dd HNO3.
C. dd NaOH.
D. dd HCl
8. Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là:
A. HCl và CaCl2.
B. CuSO4 và HCl.
C. MgCl2 và FeCl3.
D. CuSO4 và ZnCl2.
9. Nhỏ từ từ dd H2SO4 lỗng vào dd Na2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. màu da cam sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. khơng màu sang màu vàng
10. Crom và sắt có thể tan hết trong dung dịch :
A. NaOH
B. FeCl2
C. H2SO4 đặc nguội
D. H2SO4 loãng
11. Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2
B. +3
C. +4
D. +6
12. Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội?
A. Cr, Fe, Sn
B. Al, Fe, Cr

C. Al, Fe, Cu
D. Cr, Ni, Zn
13. Cho các chất: Cr, Cr2O3, Cr(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và dd NaOH. Nh ững tr ường h ợp
xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
14. Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là
A. +2, +4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6
D. +3, +4, +6.
15. Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K 2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước và lắc đều được dd Y.
Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu của Y và Z lần lượt là:
A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh.
B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam
C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh.
D. màu vàng chanh, màu nâu đỏ.
B. Mức độ Hiểu
16. Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe 3O4 trong môi trường khơng có khơng khí. Sau khi ph ản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X . Cho X tác d ụng v ới dung d ịch NaOH d ư thu đ ược khí H 2
bay lên. Vậy trong hổn hợp X có những chất sau:
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.
B. Al, Fe, Al2O3
C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
D. Al, Fe, FeO, Al2O3
17. Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ng ười ta thu
được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:
A. HCl, FeCl2, FeCl3

B. HCl, FeCl3, CuCl2
C. HCl, CuCl2
D. HCl, CuCl2, FeCl2.
18. Lấy m gam hỗn hợp Al, Al 2O3 và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH, phản ứng xong người ta thu
được V(lít) khí hidro . Chất bị hoà tan là:
A. Al, Al2O3
B. Fe2O3 , Fe
C. Al, Fe2O3
D. Al, Al2O3 , Fe2O3.
19. Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H 2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần
dùng là:
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp đôi (1)
D. (1) gấp ba (2)
20. Cho 40 gam hỗn hợp Ag, Au, Cu, Fe, Ze tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp X.
Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M. Tính V:
A. 400 ml
B. 200 ml
C. 800 ml
D. Giá tr ị khác.


21. Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là:
A. HCl lỗng
B. HCl đặc
C. H2SO4 lỗng
D. HNO3 lỗng.
22. Hồ tan hồn tồn 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung d ịch H 2SO4 lỗng dư thấy
có1,344 lít H2 (đktc) thoát ra . Khối lượng muối sunfat khan là:

A. 4,25 g
B. 5,37 g
C. 8,25 g
D. 8,13 g
23. Trong 3 chất Fe, Fe 2+, Fe3+ . Chất X chỉ có tính khử , chất Y chỉ có tính oxi hố. ch ất Z v ừa có tính kh ử
vừa có tính oxi hoa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe2+ và Fe3+
B. Fe2+, Fe và Fe3+
3+
2+
C. Fe , Fe và Fe ,
D. Fe, Fe3+ và Fe2+.
24. Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FrO, CaO,tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam
hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 6,72 lít
D. 11,2 lít.
25. Phát biểu nào dưới đây cho biết bản chất của quá trình luyện thép:
A. Khử quặng sắt thành sắt tự do.
B. Chuyển CaO khó nóng chảy thành CaSiO3 dễ nóng chảy để loại ra khỏi gang.
C. Thực hiện sự khử ion sắt thành sắt.
D. Oxi hoá các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit, nhằm gi ảm hàm l ượng c ủa c ủa chúng
26. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng . Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
27. Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây:

A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
28. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
29. Trong số các loại quặng sắt: FeCO 3 (xiđerit), Fe2O3 (hemantit đỏ), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit), chất
chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là:
A. Fe2O3.
B. FeS2.
C. FeCO3
D. Fe3O4.
30. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kì IV, nhóm VIB, có c ấu hình electron [Ar] 3d 54s1
B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện.
C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên k ết b ằng electron c ủa c ả phân l ớp
4s và 3d.
D. Trong hợp chất, crom có các mức oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.
31. Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính;
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
32. So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.

D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.
33. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả khơng đúng?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
34. Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng
với dung dịch HCl dư thì thu được m2 gam muối. So sánh thấy
A. m1 = m2 = 25,4 gam
B. m1 = 25,4 gam và m2 = 26,7 gam
C. m1 = 32,5 gam và m2 = 24,5 gam
D. m1 = 32,5 gam và m2 = 25,4 gam
35. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiderit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (hematit), FeS2 (pirit). Chất chứa
hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. FeCO3
B. Fe2O3,
C. Fe3O4,
D. FeS2.


C. Mức độ vận dụng
36. Cho 4,032 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 10,944 gam muối
sunfat. Kim loại đó là:
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Zn
37. Cho m gam Fe và Fe2O3 tác dụng với 1,6 lít dd HNO 3 1M, pứ hồn tồn thu được 2,24 lít khí NO (đkc),
dd A và 2,8g sắt. Giá trị m là
A. 54,4

B. 51,6
C. 44,5
D.69,8
38. Cho 13,92 gam một oxit sắt tác dụng với dd H 2SO4 đặc nóng dư thu được 672 ml khí SO 2 (đktc).
CTPT của oxit sắt?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. không xác định
39. Để 8,4 gam bột Fe ngun chất trong khơng khí 1 th ời gian thu đ ược ch ất r ắn A n ặng m g g ồm
Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3. Hoà tan hồn tồn A bằng dung dịch HNO 3 lỗng thấy có 2,24 lít khí duy nhất NO
thốt ra (đktc) và thu được dung dịch chỉ có muối sắt duy nhất. Giá trị của m là:
A.1g
B. 9,6g
C. 10,5g
D. 10,08g
40. Cho 0,22 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,42 mol H 2SO4 thấy thốt ra khí SO2 duy nhất. Khi phản
ứng hồn tồn thì khối lượng muối khan thu được bằng:
A. 31,92 gam
B. 2,70 gam
C. 3,63 gam
D. 20 gam
41. Hòa tan hoàn toàn 31,32 gam một oxit sắt bằng dung d ịch H 2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và
4,872 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu đ ược m gam mu ối sunfat
khan. Giá trị của m là
A. 52,2.
B. 48,4.
C. 54,0.
D. 87.
42. Cho 22,4 g Fe tác dụng với 4,8g S ở nhiệt độ cao trong đk khơng có khơng khí , ph ản ứng x ảy ra hồn

tồn , thu được chất rắn X . Hoà tan toàn bộ X trong dd H2SO4 loãng dư thu được bao nhiêu lit khí?
A. 1.12 lit.
B. 8,96 lit.
C. 3,36 lit .
D. 4,48 lit.
43. Cho 4,8 gam một oxit sắt tác dụng vừa đủ với 44,1gam dd H 2SO4 loãng 20%. CTPT của oxit sắt?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. không xác định
44. Chia 11,5 g hh bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thành 2 phần đều nhau
P1: tác dụng với lượng dư dd HCl, thu được 2,8 lit khí (đktc)
P2: tác dụng với lượng dư dd NaOH, thu được 1,68 lit khí (đktc). Thành ph ần % c ủa Fe trong hh
ban đầu.
A. 25,57%
B. 26,22%
C. 27,34%
D. 48,69%
45. Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO 3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B.
Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62g kết tủa. thành phần %(m) của Cr(NO 3)3 trong A là
A. 52,77%.
B. 63,9%.
C. 47%.
D. 53%.
D. Mức độ vận dụng cao
46. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt FeCrO 4) người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom
(hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hi ệu su ất c ủa quá trình là 90%. Thành ph ần %(m) c ủa t ạp
chất trong quặng là
A. 33,6%.
B. 27,2%.

C. 30,2%
D. 66,4%.
47. Theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (do c ục y t ế d ự phịng và mơi
trường quy định) hàm lượng sắt tối đa cho phép 0,5 mg/l. Khi p hân tích một loại nước giếng ở
Phương Liệt, Thanh Xn, Hà Nội cho kết quả: 1 lít nước có nồng độ ion sắt là 2.10-4.M. Vậy hàm
lượng sắt có trong mẫu phân tích là
A. dưới mức cho phép.
B. bằng mức cho phép.
C. vượt mức cho phép.
D. không kết luận được.
48. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó N chiếm 16,03% về khối lượng.
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam mu ối A . L ọc k ết t ủa thu đ ược đem nung trong
khơng khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam oxit ?
A. 27.
B. 34.
C. 25.
D. 31
49. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hóa tr ị khơng đ ổi trong m ọi h ợp ch ất. M đ ứng tr ước hiđro trong
dãy điện hóa. Tỉ lệ mol của M và Fe trong hh là 1:2. Cho 20,85g hhA tác d ụng v ới khí Cl 2 thì cần dùng
15,12 lít Cl2. Lượng A trên tác dụng với HCl thì thu được 11,76 lít H 2 (các chất khí đo ở đktc). Xác
định kim loại M, % về khối lượng M trong hh ban đầu.
A. Zn; 80,58%
B. Al; 19,42%
C. Mg; 19,42%
D. Na; 80,58%
50. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X b ằng ph ản ứng
nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo kh ối lượng của Cr 2O3 trong hỗn
hợp X là ( Hiệu suất của các phản ứng là 100% )
A. 50,67%.

B. 20,33%.
C. 66,67%.
D. 36,71%.


ĐỀ 2
I. Biết ( 15 câu )
1. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?
A. [Ar] 4s23d6.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d8.
D. [Ar]3d74s1.
2+
2. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ?
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d3.
3+
3. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ?
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d3.
3+
4. Chất nào sau đây khơng thể oxi hố được Fe thành Fe ?
A. S
B. Br2
C. AgNO3
D.H2SO4 đặc nóng

5. Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất.
A. Tóc.
B. Xương.
C. Máu
D. Da
6. Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là
A. manhetit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. pirit
7. Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. FeCl3.
D. HCl.
8. Từ quặng Fe2O3 có thể điều chế ra sắt bằng phương pháp
A. Thủy luyện.
B. Điện phân.
C. Nhiệt luyện.
D.Một phương pháp khác
9. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
10. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe 2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. CuSO4.

11. Người ta thường dùng những thùng làm bằng Al hoặc Fe để chuyên chở hóa chất:
A. HNO3 và H2SO4 đặc nguội
B. HCl
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 loãng
12. Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là :
A. FeSO4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3
13. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2.
B. ZnCl2.
C. NaCl.
D. FeCl3.
14. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. H2SO4 loãng.
15. Để chuyển Fe3+ thành Fe2+ ta cho thêm vào dung dịch muối Fe3+ chất nào sau đây ?
A. Fe
B. Cl2
C. HNO3
D. H2SO4
II. Hiểu (20 câu )
16. Cho các hợp chất của sắt sau: Fe2O3, FeO, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4, FeCl3. số lượng các hợp chất vừa thể
hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa là;
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
17. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. S ố kim lo ại trong dãy ph ản ứng v ới l ượng d ư dung d ịch FeCl 3
thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
18. Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Fe.
B. Mg.
C. Ag.
D. Cu.
19. Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn
mịn điện hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
20. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được
2+
với ion Fe trong dung dịch là:
A. Zn, Cu2+.
B. Ag, Fe3+.
C. Zn, Ag+.
D. Ag, Cu2+.
21. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit b ởi khí H 2 ở nhiệt độ cao. Mặt
khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu.
B. Fe.

C. Al.
D. Mg.
22. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe 3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H 2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng
của q trình chuyển hố. Các chất X và Y là
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
23. Phản ứng với nhóm chất nào sau đây chứng tỏ FexOy có tính oxi hóa ?
A. CO, C, HCl
B. H2, Al, CO
C. Al, Mg, HNO3
D. CO, H2, H2SO4.
24. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ ?
A. H2
B. HCl
C. HNO3
D. H2SO4 đặc.
25. Nhận biết các dd muối: Fe2(SO4)3, FeSO4 và FeCl3 ta dùng hóa chất nào trong các hóa chất sau?


A. dd BaCl2
B. dd BaCl2; dd NaOH C. dd AgNO3
D. dd NaOH
26. Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO4 bị mất màu là do
A. MnO4- bị khử bởi Fe2+
B. MnO4- tạo thành phức với Fe2+
2+
C. MnO4 bị oxi hoá bởi Fe
D. KMnO4 bị mất màu trong mơi trường axit

27. Có các phương trình hố học, phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử:
(1). FeS + 2 HCl  FeCl2 + H2S.
(3). 2 FeCl3 + Fe  3 FeCl2.
(2). Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2.
(4). 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3.
A. (1).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (3), (4).
28. Cho phản ứng sau : A + HNO3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O A có thể là:
A. Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3
B. FeS2, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4
C. FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, FeS
D. Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2.
29. Cho hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 với HNO3 đặc nóng: sau một thời gian thấy HNO3 phản ứng hết, Fe vẫn
còn dư, Dung dịch thu được là:
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
C. Tất cả đều sai.
30. Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chi ều tăng d ần tính oxi hố c ủa d ạng oxi hóa nh ư sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hố được Fe2+ thành Fe3+.
3+
2+
C. Fe oxi hóa được Cu thành Cu .
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

⃗0


 CO,t 0

+ FeCl 3
+T
31. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe(NO 3)3 t
X    Y ⃗
Z ⃗
Fe(NO3)3. Các chất
X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3.
B. FeO và AgNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
D. Fe2O3 và AgNO3.
32. Cho Fe vào trong dung dịch HNO 3 lỗng thì sinh ra một chất khí khơng màu bị hố nâu ngồi khơng
khí. tỉ lệ mol Fe và HNO3 là:
A. 1:2
B. 1:1
C. 1:4
D. 1:6
33. Trong phản ứng hoá học: 10 FeSO4 + 2KMnO4 + 8 H2SO4  5 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2 MnSO4 + 8 H2O. Vai
trò của Fe2+ trong phản ứng là:
A. Chất Oxi hoá.
C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
B. Chất khử.
D. Phản ứng không phảilà phản ứng oxi hoá khử.
34. Khi cho Fe2O3 và Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng là:
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3, khí NO2.
B. Fe(NO3)3 và khí NO2
C. Fe(NO3)2 và khí NO2

D. Dung dịch Fe(NO3)3 và H2O.
35. Khi hồ tan hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch HNO3 lỗng thì thu được khí khơng màu N2
và dung dịch A. Sau phản ứng thấy vẫn còn dư kim loại Cu. Vậy dung dịch A sẽ là:
A. Fe3+ và Cu2+
B. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
C. Fe3+, Fe2+
D. Fe2+ và Cu2+.
III. Vận dụng (10 Câu)
36. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó s ố hạt mang đi ện nhi ều h ơn s ố
hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của ngun tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
37. Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe 3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện
khơng có khơng khí. Hồ tan hồn tồn h ỗn h ợp rắn sau ph ản ứng b ằng dung d ịch H 2SO4 lỗng (dư),
thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80%.
B. 90%.
C. 70%.
D. 60%.
38. Trong số các hợp chất FeO, Fe3O4, FeS2, FeS, FeSO4, Fe2(SO4)3.Chất có tỉ lệ khối lượng Fe lớn nhất và
nhỏ nhất là:
A. FeS, FeSO4.
B. Fe3O4, FeS2.
C. FeSO4, Fe3O4.
D.FeO, Fe2(SO4)3.
39. Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a:c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.

C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m (g) Fe2O3 với 8,1g Al, chỉ có oxit bị khử thành kim loại,
đem kim loại thu được sau phản ứng tác dung dịch NaOH thu được 3,36 lít H 2 (đktc) . Giá trị m là:
A. 24g
B. 16g
C. 8g
D. 32g
41. Cho 2,81g Hỗn hợp gồm Fe2O3 , MgO, ZnO vào dd 300ml H2SO4 0,1M. Cô cạn dd sau pư ta thu được m
(g) muối. Giá trị m là:
A. 3,81g
B. 4,81g
C.5,21g
D. 4,8g
42. Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hồn tồn thì chất rắn thu được có
khối lượng bằng:
A. 1,12g
B. 4,32g
C. 8,64g
D. 9,72g
43. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đ ủ dung d ịch H 2SO4 10%, thu được
2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 97,80 gam.
B. 101,48 gam.
C. 88,20 gam.
D. 101,68 gam.


44. Khử 4,48 gam Fe2O3 bằng H2 trong lò nung, thu được 2,6 gam Fe. Hiệu suất của phản ứng là
A. 70%

B. 57,8%
C. 82,9%
D. 31,5%
45. Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thu được V lít (đktc) khi NO duy nhất.
Gía trị của V là :
A. 0,224 lít
B. 0,336 lít
C. 0,448 lít
D. 2,240 lít
IV. Vận dụng cao (5 câu)
46. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp g ồm HNO 3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất c ủa
+5

N ). Giá trị của a là

A. 11,0.
B. 8,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
47. Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam h ỗn h ợp kim lo ại. Ph ần trăm v ề kh ối l ượng c ủa Fe
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 37,58%.
B. 56,37%.
C. 43,62%.
D. 64,42%.
48. Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch
HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất rắn. Giá tr ị của m là
A. 19,2.

B. 9,6.
C. 12,8.
D. 6,4.
49. Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4
đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)2.
C. FeS.
D. FeCO3.
50. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Mặt khác
cho luồng khí CO dư qua m gam hỗn hợp X thì thu được 22,4 gam sắt. Phần trăm khối lượng mỗi
chất trong hỗn hợp đầu là:
A. Fe: 75% và Fe2O3: 25%
B. Fe: 18,9% và Fe2O3: 81,1%
C. Fe: 50% và Fe2O3: 50%
D. Fe :41,18% và Fe2O3 :58,82%


ĐỀ 3

I. BIẾT
1.
2.
3.

4.

56

Fe 3


Cấu hình của ion 26

A. 1s22s22p63s23p63d64s2.
B. 1s22s22p63s23p63d64s1.
2
2
6
2
6
6
B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
.
D. 1s22s22p63s23p63d5.
Sắt là nguyên tố
A. nhóm s.
B. nhóm p.
C. nhóm d.
D. nhóm f.
Phản ứng nào sau đây, FeCl3 khơng thể hiện tính oxi hố?
A. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2.
B. 2FeCl3 + 2 KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2.
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S.
D. 2FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.
Phản ứng nào sau đây, Fe2+ thể hiện tính khử ?
đp

5.

6.

7.
8.
9.

đp

A. FeSO4 + H2O   Fe + 1/2O2 + H2SO4
B. FeCl2   Fe + Cl2.
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe.
D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
Nguyên tắc sản xuất gang là
A. Dùng Al khử oxit sắt thành Fe
B. Dùng kim loại mạnh hơn khử ion sắt thành Fe
C. Dùng H2 để khử oxit Fe thành Fe
D. Dùng CO để khử oxit sắt thành Fe
Cho các chất : HNO3(l) , H2SO4 đặc nóng , Cl2 , H2SO4 lỗng. Chất oxi hóa được Fe đến Fe2+ là
A. HNO3 dư
B. H2SO4 đặc, nóng dư C. Cl2
D. H2SO4 (l) dư.
3+
2+
Chất không khử được Fe trong dd thành Fe là
A. Cu
B. Fe
C. HCl
D. KI.
Quặng nào sau đây không phải là quặng sắt?
A. Hematit
B. Xiđêrit
C. Đôlômit

D. Pyrit.
Dung dịch nào sau đây không thể hòa tan được Fe?
A. FeCl3
B. CuSO4
C. HNO3(l)
D. HNO3 đặc nguội.
X

Y

10. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe   FeCl3   Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất
X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
11. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam.
D. màu vàng sang màu da cam.
12. Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al.
B. Fe và Cr.
C. Mn và Cr.
D. Al và Cr.
13. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong khơng khí.
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 18900C)

D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2g/cm 3).
14. Trong các câu sau đây, câu nào khơng đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Crom có những tính chất hóa học giống nhơm
D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
15. Cho các chất sau: Cr(OH)2 , CrO3, Al2O3, NaHCO3 . Số chất thể hiện tính lưỡng tính là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
II. HIỂU
16. Trong phịng thí nghiệm, để bảo quản dung dịch muối sắt (II), người ta thường cho vào đó
A. dung dịch HCl.
B. sắt kim loại.
C. dung dịch H2SO4.
D. dung dịch AgNO3.
17. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình đ ựng dung d ịch
HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm các chất
A. FeCl2, FeCl3.
B. FeCl2, HCl.
C. FeCl3, HCl.
D. FeCl2, FeCl3, HCl.
18. Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hố- khử là
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
19. Cho phương trình hóa học: Fe 3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình

hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO 3 là


A. 46x – 18y.
B. 45x – 18y.
C. 13x – 9y.
D. 23x – 9y.
20. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3)2, Fe(OH)2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
21. Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl 2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa,
vừa có tính khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8.
22. Cho phản ứng
aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4  dFe2(SO4)3 + eCr2(SO4)3 + fK2SO4 + gH2O
Các hệ số là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (d+e+f+g) bằng
A. 10
B. 15
C. 12
D. 26.
23. Cho các phương trình phản ứng
(a)

2Fe 3Cl2  

 2FeCl3
Fe O  4CO  
 3Fe  4CO

24.
25.

26.
27.
28.
29.

30.

31.

(b)

NaOH  HCl  
 NaCl  H 2 O
AgNO  NaCl  
 AgCl  NaNO

3 4
2
3
3
(c)
(d)
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là

A. 2
B. 3
C. 1
D. 4.
Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
2+
C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe .
D. Fe2+ khử được Ag+.
Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng v ới dung dịch CuCl 2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu
được dung dịch B và chất rắn C. Thêm vào B m ột lượng dung dịch NaOH loãng d ư, l ọc r ửa k ết t ủa
mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong khơng khí ở nhiệt độ cao thu được ch ất r ắn D g ồm hai oxit
kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là
A. Al2O3, Fe2O3
B. Al2O3, CuO
C. Al2O3, Fe3O4
D. Fe2O3, CuO.
Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH (dư).
B. HCl (dư).
C. AgNO3 (dư).
D. NH3(dư).
Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) thu được khí H2(1) và H2SO4 đặc
nóng (dư) thu được khí SO2(2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là
A. (1) bằng (2).
B. (1) gấp đôi (2).
C. (2) gấp rưỡi (1).
D. (2) gấp ba (1).
Cho 1 lượng Fe dư lần lượt vào các dung dịch: FeCl 3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng. Số

trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
Một bột màu lục A thực tế khơng tan trong dung dịch lỗng của axit hoặc ki ềm. Khi n ấu ch ảy v ới
kiềm và có mặt khơng khí nó chuyển thành chất B có màu vàng và d ễ tan trong n ước, ch ất B tác
dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Ch ất C b ị l ưu huỳnh kh ử thành ch ất A và oxi hoá
axit clohiđric thành khí clo. Cơng thức phân tử các chất A, B và C l ần l ượt là
A. Cr2O3, Na2CrO4, NaCrO2.
B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7.
C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4.
D. Cr2O3, K2CrO4, Na2Cr2O7.
Phát biểu không đúng là
A. CrO là oxit bazơ.
B. Hợp chất crom (II) có tính khử đặc trưng, cịn hợp chất crom (VI) có tính oxi hố mạnh.
C. Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam.
D. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
 Cl ,dư

Cr  t20  X  dungdịch
 NaOH,dö
  Y

32. Cho sơ đồ phản ứng

Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na2Cr2O7
B. Cr(OH)2
C. Cr(OH)3
D. NaCrO2.
33. Hòa tan Fe3O4 vào dd H2SO4(l) dư được dd X. Để chứng tỏ trong X có mặt Fe 2+ và Fe3+ ta dùng nhóm
thuốc thử là
A. NaOH
B. NH3
C. Cu và dd KMnO4
D.CuO và dd KMnO4.
34. Hiện tượng nào dưới đây đã được mơ tả khơng đúng?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.


35. Chỉ ra câu đúng trong các câu sau :
1. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành mu ối cromat.
2. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng, cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hố m ạnh.
3. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO 3 tác dụng được với dung
dịch NaOH.
4. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
5. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
6. Crom là kim loại nên chỉ tạo nên chỉ tạo được oxit bazơ.
7. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
8. Kim loại crom có thể cắt được thuỷ tinh.
A. 1, 2, 3, 5, 8.
B. 2, 3, 4, 5, 7, 8.

C. 2, 3, 5, 6, 7, 8.
D. 1, 3, 4, 5, 8.
III. VẬN DỤNG THẤP
36. Hòa tan hết 7,68 gam hỗn hợp FeO , Fe 2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ 260 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch
thu được cho tác dụng với dd NaOH dư rồi lọc kết tủa nung trong khơng khí đ ến kh ối l ượng khơng
đổi thu được m gam rắn. Tính m ?
A.20
B.8
C.16
D.12.
37. Đem nhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng T1. Nhiệt
phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng T2. Biểu thức nào
dưới đây là đúng ?
A.T1 = 0,972T2
B.T1 = T2
C.T2 = 0,972T1
D.T2 = 1,08T1.
38. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO , x mol Fe 2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc
nóng thu được 6,72 lít NO2 ( đktc ). Giá trị của m gam là
A. 46,4
B. 48,0
C. 35,7
D. 69,6.
39. Khử hoàn toàn một oxit sắt bằng CO thu được 5,6g Fe và 3,36 lít CO2 (đkc). Oxit sắt là
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Khơng xác định được.
40. Hịa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 ( trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe 2O3
bằng 9:20 ) bằng dung dịch HCl , thu được 16,25 gam FeCl 3. Khối lượng muối FeCl2 thu được sau

phản ứng bằng
A.5,08 gam
B.6,35 gam
C.7,62 gam
D.12,7 gam
41. Trộn bột Al với bột Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhi ệt
nhôm hỗn hợp X trong điều kiện khơng có khơng khí sau m ột th ời gian thu đ ược h ỗn h ợp r ắn Y. Hịa
tan hết Y bằng HNO3 lỗng dư, thấy giải phóng 0,448 lít khí NO (đktc và là s ản ph ẩm kh ử duy nh ất).
Giá trị m là
A.7,48
B.11,22
C.5,61
D.3,74
42. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và 2 oxit sắt c ần v ừa đ ủ 500ml dung d ịch HCl 1,2M. Cô c ạn
dung dịch sau phản ứng thu được 38,74 gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị m là
A.22,24
B.20,72
C.23,36
D.27,04.
43. Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg vào một bình chứa sẵn 250ml dung d ịch CuSO 4. Sau phản ứng khối
lượng kim loại có trong bình là 1,88g. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO 4 trước phản ứng là
A. 0,1M.
B. 0,04M.
C. 0,06M.
D. 0,12M.
44. Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác d ụng v ới l ượng d ư dung d ịch NaOH thu đ ược 4,98 lít khí.
Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với m ột l ượng d ư dung d ịch HCl (khơng có khơng khí) thu đ ược
38,8 lít khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al trong h ợp kim l ần l ượt là
A. 83%, 13%, 4%. B. 80%, 15%, 5%.
C. 12%, 84%, 4%.

D. 84%, 4,05%, 11,95%.
45. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl 3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó
tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl 2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần
% khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3
B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3
D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3.
IV. VẬN DỤNG CAO
46. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe , FeS , FeS 2 và S vào dung dịch HNO3 lỗng dư , giải phóng
8,064 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung d ịch Y. Cho dung d ịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư , sau phản ứng cịn l ại
30,29 gam chất rắn khơng tan . Giá trị của a gam là
A.7,92
B.9,76
C.8,64
D.9,52.
47. Hịa tan hồn toàn 5,4 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO 3 dư thu được 1,456 lít hỗn hợp NO và
NO2 ( đktc - ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử nào khác ). Sau ph ản ứng kh ối l ượng dung d ịch tăng
lên 2,49 gam so với ban đầu. Công thức của oxit sắt và số mol HNO 3 phản ứng là :
A.FeO và 0,74 mol
B.Fe3O4 và 0,29 mol
C.FeO và 0,29 mol
D.Fe3O4 và 0,75 mol.


48. Hịa tan hồn tồn 13,92 gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO và Fe 2O3 phải dùng vừa hết 520 ml dung dịch
HCl 1M. Mặt khác , khi lấy 0,27 mol hỗn hợp X đốt nóng trong ống sứ khơng có khơng khí r ồi th ổi
một luồng H2 dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam ch ất r ắn và 4,86 gam
nước. Xác định m?

A.16,56
B.20,88
C.25,06
D.16,02.
49. Hỗn hợp A dạng bột gồm hai kim loại nhôm và sắt. Đặt 19,3 gam h ỗn h ợp A trong ống s ứ r ồi đun
nóng ống sứ một lúc, thu được hỗn hợp chất rắn B. Đem cân lại thấy khối lượng B hơn khối lượng
A là 3,6 gam (do kim loại đã bị oxi của khơng khí oxi hóa tạo h ỗn h ợp các oxit kim lo ại). Đem hòa tan
hết lượng chất rắn B bằng dung dịch H 2SO4 đậm đặc, nóng, có 11,76 lít khí duy nhất SO 2 (đktc) thốt
ra. Khối lượng mỗi kim loại có trong 19,3 gam hỗn hợp A là:
A. 5,4 gam Al; 13,9gam Fe
B. 4,05 gam Al; 15,25 gam Fe
C. 8,1 gam Al; 11,2 gam Fe
D. 8,64 gam Al; 10,66 gam Fe.
50. Nung 23,2 gam hỗn hợp X ( FeCO3 và FexOy ) tới phản ứng hồn tồn thu được khí A và 22,4 gam
Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hồn tồn vào dung d ịch Ba(OH) 2 dư thu được 7,88 gam kết tủa.
Mặt khác , để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT Fe xOy và giá trị của V là
A.FeO và 200
B.Fe3O4 và 250
C.FeO và 250
D.Fe3O4 và 360.


ĐỀ 4
I. SẮT VÀ MỘT SỐ NGUYÊN TỐ KIM LOẠI KHAC
1. Biết cấu hình e của Fe: 1s 22 s22p63 s23p63d64 s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học.
Số thứ tự
Chu kỳ
Nhóm
A

26
4
VIIIB
B
25
3
IIB
C
26
4
IIA
D
20
3
VIIIA
2. Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng?
A. 26Fe [Ar]4s13d7
B. 26Fe [Ar]4s23d4
C. 26Fe [Ar]3d44s2
D. 26Fe [Ar]3d5
3. Tính chất vật lý nào dưới đây khơng phải là tính chất vật lý của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy
B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt
D. Có tính nhiễm từ.
4. Phương trình hóa học nào sau dây đã được viết không đúng?
0

t
A. 3 Fe + 2O2   Fe3O4

t0

5.
6.

t0

C. 2 Fe + 3I2   2FeI3
D. Fe + S   Fe S
Để 28 gam bột sắt ngồi khơng khí một thời gian th ấy kh ối l ượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính %
khối lượng sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxi.
A. 48,8%
B. 60,0%
C. 81,4%
D. 99,9%
Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng?
0

 570 C
A. 3Fe + 4H2O    Fe3O4 + 4H2
 5700 C

7.
8.
9.
10.

11.
12.
13.


14.
15.
16.

17.

0

t
B. 2 Fe + 3Cl2   2FeCl3

0

 570 C
B. Fe + H2O    FeO + H2
t 0 cao

 2FeH3 + 3/2O2
C. Fe + H2O    FeH2 + 1/2O2
D. Fe + 3H2O   
Để hịa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dd loãng cần dùng là.
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp đơi (1)
D. (1) gấp ba (2)
Hịa tan hết cùng một Fe trong dd H 2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong
cùng điều kiện là:
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)

C. (2) gấp rưỡi (1)
D. (2) gấp ba (1)
Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe
bị hóa tan bằng bao nhiêu gam?
A. 0,56g
B. 1,12g
C. 1,68g
D. 2,24g
Hịa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung d ịch HNO 3 thấy thoát ra 0,04
mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 0,01 mol và 0,01 mol
B. 0,02 mol và 0,03 mol
C. 0,03 mol và 0,02 mol
D. 0,03 mol và 0,03 mol
Cho 0,04mol bột Fe vào dd chứa 0,08mol HNO 3 thấy thốt ra khí NO. Khi phản ứng hồn tồn lọc
dung dịch khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 3,6g
B. 4,84g
C. 5,4g
D. 9,68g
Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,08mol HNO 3 thấy thốt ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn lọc
dung dịch khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 3,6g
B. 4,84g
C. 5,96g
D. 9,68g
Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh.

D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanhư
Nhúng thanh Fe vào 100 ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng
thanh Fe.
A. Tăng 0,08 gam B. Tăng 0, 8 gam
C. Giảm 0,08 gam
D. Giảm 0,56 gam
Cho 0,04 mol bột sắt vào dd chứa 0,07 mol AgNO 3. Khi phản ứng hồn tồn thì khối lượng chất rắn
thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 1,12 gam
B. 4,32gam
C. 6,48gam
D. 7,84gam.
Trường hợp nào dưới dây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công th ức h ợp ch ất săt chính
có trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe2O3
B. Manhetit chứa Fe3O4
C. Xiđerit chứa FeCO3
D. Pirit chứa FeS2
Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (II) nào dưới đây là đúng?


18.
19.
20.

21.
22.

Hợp chất
Tính axit- bazơ

Tính oxi hóa- khử
A
FeO
Axit
Vừa oxi hóa vừa khử
B
Fe(OH)2
Bazơ
Chỉ có tính khử
C
FeCl2
Axit
Vừa oxi hóa vừa khử
D
FeSO4
Trung tính
Vừa oxi hóa vừa khử
Hịa tan 2,16gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO 3 lỗng thu được V lít (đktc) khi NO duy nhất. V
bằng bao nhiểu?
A. 0,224 lít
B. 0,336 lít
C. 0,448 lít
D. 2,240 lít
Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,15mol FeCl 2 trong khơng khí. Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì
khối lượng kết tủa thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 1,095 lít
B. 1,350 lít
C. 1,605 lít
D. 13,05 lít
Nhận xét nào dưới đây là khơng đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO 4 bàng KMnO4 trong

H2SO4.
A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng.
B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng.
C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02mol
D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18mol
Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)?
A. FeO + HCl
B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng
C. FeCO3 + HNO3 loãng
D. Fe + Fe(NO3)3
Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?
t 0 cao

0

t cao

B. FeCO3   


A. Fe(OH)2   
t 0 cao

23.

24.
25.
26.
27.
28.

29.

30.

31.

t 0 cao

 D. CO + Fe2O3   

C. Fe(NO3)2   
Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(II) nào dưới đây là đúng?
Hợp chất
Tính axit- bazơ
Tính oxi hóa- khử
A
Fe2O3
Axit
Chỉ có oxi hóa
B
Fe(OH)3
Bazơ
Chỉ có tính khử
C
FeCl3
Trung tính
Vừa oxi hóa vừa khử
D
Fe2(SO4)3
Axit

Chỉ có oxi hóa
Dung dịch muối FeCl3 khơng tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Tính lượng I2 tạo thành khi cho dd chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,3 mol KI.
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,2 mol
D. 0,4 mol
Tính khối lượng kết tủa S thu được khi thổi 3,36 lít (đktc) khí H 2S qua dd chứa 0,2 mol FeCl3. Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 3,2 g
B. 4,8g
C. 6,4g
D. 9,6g
Dùng khí CO khử sắt (III) oxi, sản phẩm khử sinh ra có thể có những chất nào ?
A. Fe
B. Fe và FeO
C. Fe, FeO và Fe3O4
D. Fe, FeO và Fe3O4 và Fe2O3
Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa , đem nung đến khối lượng khơng đổi
thì khối lượng chất rắn thu đựoc bằng bao nhiêu gam?
A. 24g
B. 32,1g
C. 48g
D. 96g
Để hoàn tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 bằng dd HCl thì lượng HCl cần dùng
lần lượt bằng

A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol
B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol
C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol
D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol
Hiện tường nào dưới dây được mô tả không đúng?
A. Thêm NaOH vào dd FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd màu vàng nhạt.
C. Thêm Fe(OH)2 màu đỏ nâu vào dd H2SO4 thấy hình thành dd màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?
0

A. FeCl3 + NaOH 
t 0 cao

t cao

B. Fe(OH)3   



C. FeCO3   
D. Fe(OH)3 + H2SO4  
32. Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dd FeCl3 và Na2CO3
A. Kết tủa trắng
B. Kết tủa đỏ nâu
C. Kết tủa đỏ nâu và bị sủi bọt
D. Kết tủa trắng và bị sủi bọt
33. Trong bốn hợp kim của Fe với C (ngoài ra cịn có lượng nh ỏ Mn, Si, P, S..) v ới hàm l ượng C t ương ứng
là : 0,1% (1); 1,9%(2); 2,1%(30 và 4,9%(4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép?



34.

35.
36.

37.
38.
39.
40.
41.

42.

43.

44.
45.
46.
47.
48.

Gang
Thép
A
(1), (2)
(3), (4)
B
(3), (4)

(1), (2)
C
(1), (3)
(2), (4)
D
(1), (4)
(2), (3)
Thành phần nào dưới dây là khơng cần thiết trong q trình sản xuất gang?
A. Quặng sắt (chứa 3095% oxi sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P)
B. Than cốc (khơng có trong tự nhiên, phải điều chến từ than mỡ)
C. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat)
D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
Chất nào dưới dây là chất khử oxi sắt trong lò cao?
A. H2
B. CO
C. Al
D. Na
Trường hợp nào dưới dây khơng có sự phù hợp giữa nhiệt độ (0C) và phản ứng xảy ra trong lò cao?
A
1800
C+ CO2  2CO
B
400
CO + 3 Fe2O3  2Fe3O4 + CO2
C
500-600
CO + Fe3O4  3FeO + CO2
D
900-1000
CO +FeO  Fe + CO2

Thổi khí CO đi qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng Fe thu được là bao
nhiêu?
A. 0,56g
B. 1,12g
C. 4,8g
D. 11,2g
Thổi 0,3mol CO qua 0,2g Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất thu được là bao nhiêu?
A.5 ,6g
B. 27,2g
C. 30,9g
D. 32,2g
Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe 3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm
lượng sắt 95% ?Lượng sắt bị hoa hụt trong sản xuất là 1%.
A. 1325,16 tấn
B. 2 351,16 tấn
C. 3512,61 tấn
D. 5213,61 tấn
Thành phần nào sau đây không phải nguyên liệu cho quá trình luyện thép?
A. Gang, sắt thép phế liệu
B. Khí nitơ và khí hiếm.
C. Chất chảy là canxi oxit
D. Dầu ma dút hoặc khí đốt.
Phát biểu nào dưới đây cho biết bản chất của q trình luyện thép?
A. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ.
B. Điện phân dd muối sắt (III)
C. Khử hợp chất của kim lọai thành kim loại tự do.
D. Khử quặng sắt thành sắt tự do
Nhóm phản ứng mơ tả một phần quá trình luyện thép nào dưới đây là khơng chính xác?
A. C + O2  CO2; S + O2  SO2.
B. Si + O2  SiO2; 4P + 3O2  2P2O3.

C. 4Fe + 3O2  2Fe2O3; 2Mn + O2  2MnO.
D. CaO + SiO2  CaSiO3; 3CaO+ P2O5  Ca3(PO4)2; MnO + SiO2  MnSiO3.
Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + F2O3 . Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào
dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?
A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
B. dd H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
D. Thêm dd NaOh, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đậm đặc.
Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl th ấy có 1,0g khí hiđro thốt ra . Đem cơ c ạn dung
dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
A. 50g
B. 55,5g
C. 60g
D. 60,5g.
Đốt một kim loại trong bình chứa khí Clo thu được 32,5gam mu ối, đ ồng th ời th ể tích clo trong bình
giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại bị đốt là kim loại nào?
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dd HCL, sau khi thoát ra 336 ml khí (đktc) thì kh ối l ượng lá
kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là nguyên tố nào ?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Dung dịch chứa 3,25gam muố clorua của một kim loại chưa bi ết ph ản ứng v ới dd AgNO 3 dư tách ra
8,61 gam kết tủa trắng. Công thức của muối clorua kim loại là công th ức nào sau đây?
A. MgCl2
B. FeCl2

C. CuCl2
D. FeCl3
Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng
với dd HCl dư thì thù được m2 gam muối. Kết quả tính giá trị của m1 và m2 là bao nhiêu?
A. m1=m2=25,4g
B. m1=25,4g và m2=26,7g
C. m1=32,5g và m2=24,5g
D.m1=32,5g và m2=25,4


49. Trong số các loại quặng sắt : FeCO 3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Quặng
chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là?
A. FeCO3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D.FeS2
50. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Quặng
chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là?
A. FeCO3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D.FeS2
51. Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là
A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit
B. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit,
C. Xiđerit , hematit , manhetit, pirit.
D. Pirit, hematit, manhetit , xiđerit
52. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa- khử.
A. Fe + 2 HCl  FeCl2+ H2
B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

C. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu
D. FeS+ 2 HCl  FeCl2+ H2S
53. Chia đôi một hỗn hợp Fe và F 2O3, cho một luồng khí CO đi qua phần thứ nhất nung nóng thì kh ối
lượng chất rắn giảm đi 4,8 g. Ngâm phần thứ hai trong dd HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc).
Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là.
A. 48,83% Fe và 51,17% Fe2O3
B. 41,83% Fe và 58,17% Fe2O3
C. 41,17% Fe và 58,83% Fe2O3
D. 48,17% Fe và 51,83% Fe2O3
54. Câu nào sau đây là đúng?
A. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3
B. Cu có khả năng ta trong dd FeCl3
C. Cu có khả năng ta trong dd PbCl2
D. Cu có khả năng ta trong dd FeCl2
55. Câu nào sau đây khơng đúng?
A. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3
B. Cu có khả năng ta trong dd FeCl3
C. Fe có khả năng ta trong dd CuCl2
D. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3
56. Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe 3O4 (khơng có khơng khí) đến phản ứng hịan tồn. Chia đơi ch ất
rắn thu đựơc, một phần hòa tan bằng dd NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc), ph ần cịn l ại hịa tan
trong dd HCl dư thốt ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu.
A. 27gam Al và 69,6 gam Fe3O4.
B. 54 gam Al và 139,2gam Fe3O4.
C. 36 gam Al và 139,2 gam Fe3O4.
D. 72 gam Al và 104,4 gam Fe3O4.
57. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxi sắt bằng CO ở nhi ệt độ cao. Sau ph ản ứng kh ối l ượng khí tăng thêm
4,8 gam. Cơng thức của oxi sắt là công thức nào sau đây?
A. FeO
B. FeO2

C. Fe2O3
D. Fe3O4
58. Khử 9,6 gam một hỗn hợp gồm Fe 2O3 và FeO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao thu được sắt kim lo ại và
2,88 gam nước. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là.
A. 53,34% FeO và 46,66% Fe2O3
B. 43,34% FeO và 56,66% Fe2O3
C. 40,00% FeO và 50,00% Fe2O3
D.70,00% FeO và 30,00% Fe2O3
59. Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đ ồng trong axit nitric lo ẵng thu đ ược 0,896 lít (đktc)
khí NO duy nhất. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại là bao nhiêu?
A. 36,2% Fe và 63,8 % Cu
C. 36,8% Fe và 63,2 % Cu
B. 63,2% Fe và 36,8 % Cu
D. 33,2% Fe và 66,8 % Cu
60. Hỗn hợp bột Fe, Al, Al2O3 . Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp trong dd NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc)
và cịn một chất rắn. Lọc lay chất rắn đem hòa tan bằng dd HCl 2M thì c ần dùng 100 ml dd HCl.
Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 35,34%Al; 37,48% Fe và 27,18 % Al2O3
B. 33,54%Al; 33,78% Fe và 32,68 % Al2O3
C. 34,45%Al; 38,47% Fe và 27,08 % Al2O3
D. 32,68%Al; 33,78% Fe và 33,54 % Al2O3
61. Hòa tan 10gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ th ấy thoát ra 1,12 lít khí
(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH d ư, l ọc kết t ủa tách ra đem nung trong khơng
khí đến lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng m gam.Trị số của m là bao nhiêu?
A. 8
B. 16
C. 10
D. 12.
62. Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ th ấy thốt ra 1,12 lít khì
(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH d ư, l ọc kết t ủa tách ra đem nung trong khơng

khí đến lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng 12 gam . Trị số của m là bao nhiêu?
A. 16
B. 10
C. 8
D. 12.
63. Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đ ủ th ấy thốt ra 1,12 lít khì
(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH d ư, l ọc kết t ủa tách ra đem nung trong khơng
khí đến lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng 12 gam. Thành ph ần % kh ối l ượng các ch ất trong
hỗn hợp là:
A. 22% Fe và 78% FeO
B. 56% Fe và 44% FeO
C. 28% Fe và 72% FeO
D.64% Fe và 36% FeO


64. Cho sắt kim loại tác dụng với dd axit sunfuric lỗng, sau đó cho bay h ơi hết n ước c ủa dd thu đ ược
thì cịn lại 55,6 gam tinh thể FeSO4.7H2O. Thể tích hiđro thốt ra (đktc) khi Fe tan là bao nhiêu lít?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 5,60 lít
65. Trong dd có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion. Anion đó là anion nào sau đây?
A. ClB. NO3C. SO42D. CO3266. Hòa tan một lượng FeSO4.7H2O trong nước để được 300 ml dd .Thêm H 2SO4 vào 20ml dd trên thì dd
hỗn hợp thu được làm mất màu 30 ml dd KMnO 4 0,1M. Khối lượng FeSO4.7H2O ban đầu là bao nhiêu
gam?
A. 65,22gam
B. 62,55gam
C. 4,15gam
D. 4,51gam
67. Hòa tan 27,2 gam hỗn hợp bột Fe và FeO trong dd axit sunfuric loãng sau đó làm bay h ơi dd thu đ ược

111,2 gam FeSO4.7H2O . Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 29,4%Fe và 70,6%FeO
B. 24,9%Fe và 75,1%FeO
C. 20,6%Fe và 79,4%FeO
D. 26,0%Fe và 74,0%FeO
68. Một hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 đem chia đơi. Cho khí CO dư đi qua phần thứ nhất ở nhiệt độ cao thì
khối lượng chất rắn giảm đi 4,8g. Ngâm phần thứ hai trong dd CuSO 4 dư thì sau phản ứng khối
lượng chất rắn tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam?
A. 13,6gam
B. 27,2gam
C. 16,3gam
D. 22,7gam
69. Một dd có hịa tan 16,8 gam NaOH tác dụng với dd có màu hịa tan 8 gam Fe 2(SO4)3, sau đó lại thêm
vào dd trên 13,68 gam Al2(SO403. Sau phản ứng, lọc dd thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến kh ối
lượng khơng đổi cịn lại chất rắn X. Thành phần định tính và định lượng của chất rắn X là.
A. 6,4 gam Fe2O3 va 2,04 gam Al2O3
B. 2,88 gam Fe2O3 va 2,04 gam Al2O3
C. 3,2 gam Fe2O3 va 1,02 gam Al2O3
D. 1,44 gam Fe2O3 va 1,02 gam Al2O3
70. Một dd có hịa tan 16,8gam NaOH tác dụng với dd có hịa tan 8gam Fe 2(SO4)3 , sau đó lại thêm vào dd
trên 13,68gam Al2(SO4)3 . Sau các phản ứng , lọc bỏ kết tủa, pha loãng nước l ọc thành 500ml . N ồng
độ mol của mỗi chất trong 500ml nước lọc là bao nhiêu mol/lit.
A. 0,18 mol Na2SO4 và 0,06M NaOH
B. 0,36 mol Na2SO4 và 0,12M NaOH
C. 0,18 mol Na2SO4 và 0,06M NaAlO2
D. 0,36 mol Na2SO4 và 0,12M NaAlO2
71. Hòa tan một đinh thép có khối lượng 1,1,4 gam trong dd axit sunfuric lỗng d ư, l ọc b ỏ ph ần khơng
tan và chuẩn độ nước lọc bằng dd KMnO 4 0,1M cho đến khi nước lọc xuất hiện màu hồng thì thể
tích dung dịch KMnO4 đã dùng hết 40 ml. Thành phần % khối lượng Fe trong đinh thép là bao
nhiêu?

A. 91,5%
B. 92,8%
C. 95,1%
D. 98,2%
72. Khử 4,8gm một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016lít hiđro (đktc). Kim loại thu được đem hịa tan
hết trong dd HCl thốt ra 1,344 lít khí (đktc) . Cơng th ức hóa h ọc c ủa oxit kim lo ại là công th ức nào
sau đây?
A. CuO
B. MnO2
C. Fe3O4
D. Fe2O3
73. Cho 4,72 gam hỗn hợp bột các chất Fe, FeO, Fe 2O3 tác dụng với CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng
thu được 3,92gam Fe. Nếu ngâm chúng cùng lượng hỗn hợp ban đầu trong dd CuSO 4 dư thì sau phản
ứng khối lượng chất rắn thu được bằng 4,96gam. Khối lượng mỗi chất trong hỗn h ợp ban đ ầu là
bao nhiêu gam?
A. 0,84gam Fe; 0,72gam FeO; 0,8gam Fe2O3
B. 1,68gam Fe; 0,72gam FeO; 1,6gam Fe2O3
C. 1,68gam Fe;1,44gam FeO; 1,6gam Fe2O3
D. 1,68gam Fe; 1,44gam FeO; 0,8gam Fe2O3
II. CROM
1. Trong cá câu sau đây, câu nào không đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Crom có những tính chất hóa học giống nhơm
D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
2. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.

3. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào không đúng?
A. 24Cr: [Ar]3d54s1 B. 24Cr: [Ar]3d4
C. 24Cr2+: [Ar]3d4s2
D. 24Cr3+: [Ar]3d3
4. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào đúng?
A. 24Cr: [Ar]3d44s2 B. 24Cr2+: [Ar]3d2s4
C. 24Cr2+: [Ar]3d2s2
D. 24Cr3+: [Ar]3d3


5.

6.

3d.
7.

8.

Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và m ột ph ần
rắn không tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hịa tan hế bằng dd HCl d ư (khong có khơng khí) thốt
ra 38,8lít khí (đktc).Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là bao nhiêu?
A. 13,66% Al; 82,29Fe và 4,05%Cr
B. 4,05% Al; 83,66Fe và 12,29%Cr
C. 4,05% Al; 82,29Fe và 13,66%Cr
D. 4,05% Al; 13,66Fe và 82,29%Cr
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom là ngun tố thuộc ơ thứ 24 , chu kỳIV, nhóm VIB, có c ấu hình e [Ar]3d 54s1
B. Ngun tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện.
C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên k ết b ằng e c ủa c ả phân l ớp 4s và

D. Trong hợp chất, crom có các mức oxi hóa đặt trưng là +2, +3 và +6
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong khơng khí.
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt đựoc thủy tinh.
C. Crom là kim loại khí nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 18900C)
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2g/cm 3)
Phản ứng nào sau đây không đúng?
o

A. Cr + 2 F2  CrF4
to

t
B. 2Cr + 3Cl2   2CrCl3
to

C. 2Cr + 2 S   Cr2Cl3
D. 3Cr + N2   Cr3N2
9. Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nh ất. Kh ối lượng crom b ị đ ốt cháy là
bao nhiêu gam?
A.0,78g
B. 1,56g
C. 1,74g
D. 1,19g
10. Hòa tan hết 1,08gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl lỗng, nóng thu đ ược 448 ml (đktc) . Kh ối l ượng
crom có trong hỗn hợp là bao nhiêu gam?
A. 0,065g
B. 0,520g
C. 0,56g
D. 1,015g

11. Tính khố lượng bột nhơm cấn dùng để có thể điều chế được 78g crom bằng ph ương pháp nhi ệt
nhơm.
A. 20,25g
B. 35,695g
C. 40,500g
D. 81,000g.
12. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý?
A. Crom là kim loại cứng nhất, có thể dùng để cắt thủy tinh
B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom đ ược dùng đ ể m ạ b ảo
vệ thép.
13. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa có tính oxi hóa, v ừa có tính kh ử, Cr(VI) có tính
oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3; Cr(OH)3 lưỡng tính.
C. Cr2+; Cr3+ trung tính; Cr(OH)-4 có tính bazơ.
D. Cr(OH)2; Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
14. Thêm 0,02 mol NaOH vào dd chứa 0,01 mol CrCl 3 rồi để trong khơng khí đến phản ứng hồn tồn thì
khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A. 0,86g
B. 1,03g
C. 1,72g
D. 2,06g
15. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl 3 thành CrO42- là bao
nhiêu?
A. 0,015 mol và 0,08mol
B. 0,030 mol và 0,16mol
C. 0,015 mol và 0,10mol
D. 0,030 mol và 0,14mol

16. So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)23 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.
17. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu thẫm.
D. Đốt CrO trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu thẫm.
18. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO 3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được lượng chất rắn
bằng bao nhiêu gam?


A.0,52g
B. 0,68g
C. 0,76g
D. 1,52g
19. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H 2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K 2Cr2O7 trong H2SO4 dư là
bao nhiêu gam?
A.0,96g
B. 1,92g
C. 3,84g
D. 7,68g
20. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là bao nhiêu?
A. 0,06mol và 0,03mol
B. 0,14mol và 0,01mol
C. 0,42mol và 0,03mol
D. 0,16mol và 0,01mol
21. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
C. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dd NaOH
dư.
D. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan.
22. Giải pháp điều chế nào dưới đây không hợp lý?
A. Dùng phản ứng K2Cr2O7 bằng than họăc lưu huỳnh để điều chế Cr2O3
B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dd kiềm dư để điều chế Cr(OH)2
C. Dùng phản ứng của muối Cr (III) với dd kiềm dư để điều chế Cr(H)3
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dd K2Cr2O7 để điều chế CrO3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×