Bài 14 THỰC HÀNH.
ĐỌC BẢN ĐỒ SỰ PHÂN HÓA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU & CÁC KIỂU
KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT.
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ ĐỚI KHÍ HẬU.
Nội dung bài học:
- Biết được sự hình thành và phân bố của các đới khí hậu, các kiểu
khí hậu
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa một số kiểu khí hậu
I. Biết được sự hình thành và phân bố của các đới, các kiểu
khí hậu chính
700 cận cực
400 Ơn đới
200 Chí tuyến
Xích đạo
200 Chí tuyến
400 Ơn đới
1. Sự hình thành đới khí hậu các đới khí hậu
Phụ thuộc vào góc chiếu sáng và thời gian chiếu sáng khác nhau trên bề
mặt Trái Đất tạo ra các đới nhiệt khác nhau kết hợp với hồn lưu khí quyển
và mặt đệm tạo ra các đới khí hậu khác nhau
I. Biết được sự hình thành và phân bố của các đới, các kiểu khí hậu chính
1. Sự hình thành và phân bố các đới khí hậu chính
Theo vĩ độ từ cực về xích đạo có 7 đới khí hậu
I. Biết được sự hình thành và phân bố của các đới, các kiểu khí hậu chính
1. Sự hình thành và phân bố các đới khí hậu chính
Sự hình thành và phân bố các kiểu khí hậu chính
- Do sự phân bố đất liền và đại dương, do ảnh hưởng của các dãy núi chạy
theo hướng kinh tuyến làm khí hậu phân hóa từ đơng sang tây thành các
kiểu khí hậu
Phân tích yếu tố
II. Phân tích biểu độ
Kiểu khí hậu nhiệt Kiểu khí hậu cận
Kiểu khí hậu ơn
Kiểu khí hậu ơn
nhiệt
độ
lượng
mưa
một
số kiểu
hậu
đới ẩm gió
mùa và nhiệt
Địa Trung
Hải đới
lục địa
đới khí
hải dương
(Upha – LB Nga)
(Hà Nội – Việt
(Palecmo- Italia)
(Valenxia –
Nam)
Ailen)
Nằm đới khí hậu
t0 trung bình
tháng cao
nhất
Nhiệt độ
Lượng
mưa
t0 trung bình
tháng có t0
thấp nhất
Biên độ nhiệt
Tổng lượng
mưa
Mưa nhiều
vào các
tháng, mùa
Mưa ít vào
các tháng,
mùa
Phân tích yếu tố
Kiểu khí hậu nhiệt đới Kiểu khí hậu cận
ẩm gió mùa
nhiệt Địa Trung
(Hà Nội – Việt Nam) Hải
(Palecmo- Italia)
Kiểu khí hậu ơn
đới lục địa
(Upha – LB
Nga)
Kiểu khí hậu ơn
đới hải dương
(Valenxia –
Ailen)
Nằm đới khí hậu
Nhiệt đới
Ơn đới
Ơn đới
Nhiệt độ
t0 trung bình
tháng cao nhất
29
22
19
16
t0 trung bình
tháng có t0 thấp
nhất
17
11
-14
7
12
Nhiều 1694mm
11
Mưa ít 584 mm
33
Thấp 584mm
9
Nhiều 1416mm
Mưa nhiều vào
các tháng, mùa
7,8,9
Mùa hè
10,11,12,1,2,3
(mùa đơng, xn)
6,710,11,12
10,11,12,1
(mùa thu, đơng)
Mưa ít vào các
tháng, mùa
11,12,1,2,3
6,7,8
1,2,3,4
5
Biên độ nhiệt
Tổng lượng mưa
Lượng
mưa
Cận nhiệt
So
sánh
Giống
nhau
Khác
nhau
Nhiệt đới gió
mùa
Cận nhiệt
Địa Trung
Hải
Nhiệt độ năm cao trên 200 c,
biên độ nhiệt thấp
Ơn đới hải
dương
Lạnh hơn vào
mùa đơng, lượng
mưa ít hơn, mưa
nhiều mùa đông
xuân
Biên độ nhiệt
thấp, mưa
nhiều phân
bố đều, mưa
nhiều mùa
đông xuân
Tổng lượng
mưa lớn và
chênh lệch
mưa nhiều
vào mùa hè,
mưa ít mùa
đơng xn
Ơn đới lực
địa
có nhiệt độ thấp dưới 200c
Biên độ nhiệt
cao, mưa ít,
mưa vào
mùa hè