Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Lich su 12 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.64 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ LỊCH SỬ

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12
Môn: Lịch Sử
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.......................................................... .……….Lớp: ................
Bảng trả lời trắc nghiệm:
Câu 1: Đâu không phải là nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ

hai?
A. Tận dụng nguồn viện trợ từ bên ngoài.
B. Các tổ hợp cơng nghiệp, các cơng ti có sức sản xuất cạnh tranh cao.
C. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
Câu 2: Một trong những yếu tố phát triển kinh tế của Mỹ mà Việt Nam có thể vận dụng trong
sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước là
A. Phát triển nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
B. Đẩy nhanh trình độ tập trung tư bản và sản xuất.
C. Phát triển công nghiệp quân sự và buôn bán vũ khí.
D. Khơng ngừng mở rộng chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
Câu 3: EU hiện nay là
A. liên minh quân sự lớn nhất hành tinh.
B. tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh.
C. tổ chức liên kết về thương mại lớn nhất hành tinh.
D. tổ chức liên kết về năng lượng nguyên tử lớn nhất hành tinh.
Câu 4: Tháng 6/1947, Mĩ đề ra kế hoạch Mác-san nhằm
A. can thiệp vào công việc nội bộ nước khác.
B. khống chế các nước đồng minh.


C. thành lập liên minh quân sự với các nước Tây Âu.
D. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 5: Biến đổi nào sau đây ở khu vực Đông Bắc Á có tác động to lớn đến cuộc kháng chiến
chống Pháp của nhân dân Việt Nam ( 1945 – 1954)?


A. Khu vực Đơng Bắc Á có sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế
B. Nhật Bản bị lệ thuộc vào Mĩ
C. Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Trung Hoa ra đời ( 10/1949)
D. Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai nhà nước
Câu 6: Cuộc chiến tranh ở Việt Nam ( 1954 – 1975) là biểu hiện lớn nhất của
A. chiến tranh lạnh.
B. phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa.
C. phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ trên thế giới.
D. phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
Câu 7: Tồn cầu hóa là q trình tăng lên mạnh mẽ của
A. các mối liên hệ, ảnh hưởng, tác động, phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia.
B. các tổ chức liên kết quân sự trên thế giới
C. các thành tựu khoa học kĩ thuật
D. các công ty đa quốc gia.
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa - xã hội.
C. Ngun tắc nhất trí giữa năm cường quốc Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 9: Cuộc chiến tranh ở Việt Nam ( 1954 – 1975) là do tác động bởi
A. chiến lược “cam kết và mở rộng” của Mĩ.B. sự ra đời của NATO do Mĩ đứng đầu.
C. “chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
D. kế hoạch Mác-san của Mĩ.

Câu 10: Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là
A. nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đơng Nam Á.
B. mong muốn duy trì hịa bình và ổn định khu vực.
C. các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
D. những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
Câu 11: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. khoa học gắn liền với kĩ thuật.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
Câu 12: Điểm khác nhau trong phong trào đấu tranh giành độc lập của của nhân dân châu Mĩ
latinh và nhân dân châu Phi là
A. mục đích.
B. tính chất.
C. đối tượng.
D. kết quả.
Câu 13: Ý nào không phản ánh đúng tình hình các nước Đơng Nam Á sau chiến tranh thế giới
thứ hai?
A. Hầu hết các nước Đông nam Á đều giành được độc lập
B. Đạt được những thành tựu về kinh tế
C. Tổ chức ASEAN ra đời
D. Đều bị các nước đế quốc chiếm đóng theo thỏa thuận từ Hội nghị Ianta

Câu 14: Hình ảnh “ Lục địa bùng cháy” chỉ hiện tượng gì ở Mĩ Latinh ?
A. Sự bùng nổ của phong trào đấu tranh vũ trang.
B. Sự bùng nổ của phong trào đấu tranh chống Mĩ và chế độ độc tài thân Mĩ.


C. Sự bùng nổ của phong trào bãi cơng chính trị của giai cấp công nhân.
D. Sự bùng nổ của phong trào đấu tranh địi ruộng đất của nơng dân.

Câu 15: Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là
A. Lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa phát xít.
B. Kết thúc ách nô dịch và thống trị của đế quốc phong kiến.
C. Chấm dứt triều đại phong kiến cuối cùng ở Trung Quốc.
D. Lật đổ ách thống trị của tập đoàn Tưởng Giới Thạch.
Câu 16: Sự kiện khởi đầu chính sách chống Liên Xơ gây nên tình trạng Chiến tranh lạnh của Mĩ

A. Mĩ xâm lược Việt Nam.
B. Mĩ đề ra kế hoạch Mácsan
C. khối NATO được thành lập
D. Bản thông điệp của Tổng Mĩ Truman gửi tới Quốc hội
Câu 17: Xu thế tồn cầu hóa là hệ quả của
A. Q trình thống nhất thị trường thế giới. B. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
C. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. D. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 18: Thuận lợi cơ bản nào giúp Liên Xơ nhanh chóng khơi phục lại nền kinh tế sau chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Nhờ sự viện trợ của Mĩ.
B. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân .
Câu 19: Điểm chung trong nguyên nhân phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật, Tây Âu là
A. chi phí quốc phịng thấp.
B. áp dụng khoa học kỹ thuật.
C. lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên.
D. làm giàu từ bn bán vũ khí trong chiến
tranh.
Câu 20: Sự kiện nào ở Việt Nam đã tác động mạnh mẽ đến phong trào đấu tranh giành độc lập
ở châu Phi và Mĩ latinh?
A. Thắng lợi của Hiệp đinh Pari năm 1973
B. thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

C. Cách mạng tháng Tám thành công 1945
D. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1968
Câu 21: Mục tiêu của EU là
A. hợp tác phát triển kinh tế - văn hóa.
B. liên kết về kinh tế, tiền tệ, đối ngoại và an ninh chung.
C. liên kết về kinh tế - quân sự.
D. liên kết về quân sự.
Câu 22: Trong 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành
A. trung tâm khoa học - kĩ thuật lớn nhất thế giới
B. nơi tập trung nhiều tập đồn cơng nghiệp, qn sự
C. nước có nền cơng nghiệp phát triển nhất thế giới.
D. trung tâm kinh trế - tài chính số một thế giới
Câu 23: Từ những năm 60 - 70 thế kỉ XX trở đi, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã thực hiện
chiến lược kinh tế nào?
A. Cơng nghiệp hố thay thế nhập khẩu.
B. Tập trung phát triển nông nghiệp.


C. Cơng nghiệp hố lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
D. Hiện đại hố nơng nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu nơng sản.
Câu 24: Ý nào sau đây phản ánh không đúng những quyết định của Hội nghị Ianta?
A. Thỏa thuận về việc chiếm đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít.
B. Tiêu diệt tận gốc phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình an ninh thế giới.
D. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 25: Một trong những mục đích của Liên hợp quốc là
A. Phát triển mối quan hệ hữu nghị hợp tác kinh tế giữa các nước thành viên
B. Duy trì hịa bình an ninh thế giới.
C. Giúp đỡ các nước thành viên phát triển văn hóa thương mại
D. Duy trì hịa bình an ninh khu vực

Câu 26: Hội nghị Ianta được triệu tập khi chiến tranh thế giới thứ hai
A. đã hoàn toàn kết thúc.
B. giai đoạn khốc liệt nhất.
C. bước vào giai đoạn kết thúc.
D. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 27: Chiến tranh lạnh chấm dứt, các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược
A. tập trung phát triển văn hóa.
B. xây dựng sức mạnh quân sự
C. tập trung phát triển kinh tế.
D. củng cố an ninh quốc phịng.
Câu 28: Những quyết định của Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình quan hệ
quốc tế sau chiến tranh?
A. Đánh dấu sự thắng lợi của Liên Xơ và Mĩ.
B. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới đa cực.
C. Trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới.
D. Làm nảy sinh mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc.
Câu 29: Nguyên nhân quyết định tạo nên sự thần kì của nền kinh tế Nhật sau chiến tranh thế
giới hai là
A. đầu tư vào con người
B. mua các bằng phát minh sáng chế.
C. chi phí quốc phịng thấp.
D. tập trung sản xuất các mặt hàng dân dụng.
Câu 30: Nguồn gốc mâu thuẫn Đông – Tây và chiến tranh lạnh là
A. đối lập giữa nền văn hóa hai cường quốc Liên Xơ và Mĩ.
B. đối lập về mục tiêu chiến lược và sức mạnh quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
C. đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
D. đối lập về sức mạnh quân sự và kinh tế hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
Câu 31: Trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện nay, Việt Nam cần vận dụng triệt
để nguyên tắc nào sau đây của Liên hợp quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.

B. Chung sống hịa bình và sự nhất trí của năm nước lớn.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.

Câu 32: Nguyên nhân khiến Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang kéo dài làm suy giảm thế mạnh của họ trên thế giới.
B. sự đối đầu giữa hai nước trong hơn bốn thập kỉ vẫn không phân thắng bại.
C. thế giới xuất hiện xu thế hịa hỗn, hai bên nên dừng lại.
D. để mở ra chiều hướng, điều kiện giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.


Câu 33: Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Góp phần bảo vệ hịa bình an ninh thế giới.
B. Là nước đầu tiên trên thế giới chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Kiềm chế các nước tư bản gây chiến.
D. Phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
Câu 34: Chiến tranh lạnh là
A. sự xung đột giữa các nước tư bản với nhau
B. sự xung đột về chính trị, căng thẳng về quân sự, cạnh tranh về kinh tế chủ yếu giữ Mĩ và
Liên Xô.
C. sự xung đột về quân sự giữa các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. sự xung đột giữa các nước đế quốc và nhân dân các nước thuộc địa.
Câu 35: Chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi là
A. di sản của chế độ phong kiến ở châu Phi.
B. một hình thức thống trị mới của chủ nghĩa thực dân ở châu Phi
C. là mô hình thống trị của chủ nghĩa thực dân mới ở châu Phi.
D. là tư tưởng lạc hậu của nhân dân châu Phi.
Câu 36: Quyết định nào dưới đây của Hội nghị Ianta (2/1945) đã tạo điều kiện cho thực dân
Pháp trở lại xâm lược Việt Nam?
A. Quân Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương.

B. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
C. Liên Xô không tham gia chống Nhật ở Đông Dương.
D. Quân Pháp được giao nhiệm vụ giải giáp quân Nhật ở Việt Nam.
Câu 37: Ý nào sau đây khơng phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Cơng ty Microsoft sáp nhập Nokia
B. Cơng ty Honda mở chi nhánh tại Hà Nội
C. Tổng thống Mĩ D.Trump thi hành chính sách hợp tác song phương
D. cơng Ty NIKE mở các cửa hàng bán lẻ tại thành phố Hồ Chí Minh
Câu 38: Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “Năm Châu Phi” vì sao?
A. Có nhiều nước Châu Phi được trao trả độc lập
B. Có 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập.
C. Châu Phi là “lục địa mới trỗi dậy”
D. Châu Phi là nơi là nơi diễn ra phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm.
Câu 39: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào trong khu vực Đông Bắc Á bị chia cắt
thành hai quốc gia độc lập?
A. Đài Loan.
B. Nhật Bản.
C. Triều Tiên.
D. Trung Quốc.
Câu 40: Cơ hội lớn nhất của Việt Nam khi gia nhập tổ chức ASEAN là
A. Học hỏi, tiếp thu những thành thu những thành tựu khoa học kĩ thuật tiên tiến.
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
C. Củng cố được an ninh, quốc phòng.
D. Tranh thủ được sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực.
---------------------HẾT---------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×