Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong 1 co ma tran va dap an hay nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.88 KB, 5 trang )

Trường THCS Thị Trấn
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Tuần: 11, Tiết: 21
Môn: Đại số 8, học kỳ 1
Ngày soạn: 10/ 10/2018
Năm học: 2018-2019
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong
chương I: Nhân và chia đa thức - Môn đại số 8.
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng các hằng đẳng thức, các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức để rút
gọn biểu thức.
- HS biết phân tích đa thức thành nhân tử .
- Biết vận dung kiến thức để trả lời các câu hỏi, bài tập.
3. Thái độ: Làm bài, trả lời câu hỏi nghiêm túc.
II. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm 40% và tự luận 60%
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
1. Nhân đơn
thức với đơn
thức, đa thức
với đa thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2. Hằng đẳng
thức đáng nhớ
Số câu
Số điểm


Tỉ lệ%
3.Phân tích đa
thức thành
nhân tử

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
4. Chia đơn
thức cho đơn
thức, chia đa
thức cho đa
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TNKQ
Nhân
đơn với
đa thức

TL
Nhân đa thức
với đa thức


1(C1)
0,5 điểm
50%
Nhận
dạng
được
HĐT
2(C3;4)
1,0 điểm
25%

1( B1.a)
0.5 điểm
50%
Triển khai
HĐT
1( B1.b)
0.5 điểm
12,5%

Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL

TNKQ
TL

Cộng

2
1 điểm
13%
Tính được
những hằng
đẳng thức

Tính
nhanh

4(C5,6,7,8)
2 điểm
50%

1(B3.a)
1 điểm
12,5%
Nhóm số
hạng, đặt
nhân tử
chung

Hiệu các
bình
phương

của hai
số lẻ
liên tiếp
chia hết
cho 8
1(B4)
1 điểm
33%

2(B2.a,b)
2 điểm
67%
Chia
đơn
thức cho
đơn
thức
1(C2)
0,5 điểm
50%

8
4,5 điểm
54%

3
3 điểm
20%

Chia đa

thức cho
đa thức
1(B3.b)
1 điểm
50%
6
3 điểm
30%

IV. ĐỀ KIỂM TRA : Trang riêng

6
4 điểm
40%

2
2 điểm
20%

1
1 điểm
10%

2
1,5 điểm
13%
15
10 điểm
100%



Trường THCS Thị Trấn
Họ v
tên:........................................................................
Lớp: 8B.......
Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Đại số 8; Tuần:11; PPCT: 21
Thời gian: 45 pht
Ngày kiểm tra: ......./10/2018
Lời phê của giáo viên

Đề 1

A/ TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và điền đáp án vào bảng dưới:
x. x  2 
Câu 1. Thực hiện phép nhân 
=
2
2
A. x  2 x .
B. x  2 x .

2
C. x  2 .

D. 2  2x .

C. -x2.


D. x5 .

2
2
C. A  B .

2
2
D. A  B .

3

Câu 2. Đẳng thức
A. 2x.

x5 :   x  

B. x2.

2
Câu 3. Hằng đẳng thức ( A  B) 
2
2
2
2
A. A  2 AB  B . B. A  2 AB  B .
Câu 4. Hằng đẳng thức ( A  B)( A  B) 
3


3
D. ( A  B) .

A. ( A  B) .
B. A  B .
C. A  B .
2
Câu 5. Giá trị của biểu thức x  4 x  4 tại x  3 là
A. 2.
B. 0 .
C. 1.
2
Câu 6.Tìm x biết: x  6 x  9 0
A. x = 0 .
B. x = 3.
C. x = 6.
2
Câu 7.Tìm x biết: x  16 0
A. x = 0.
B. x = ±2.
C. x = ±4.
2

A B

2

2

 B A


2

2

D. - 1.
D. x = 9.
D. x = ±16.

2

 
 :
Câu 8. Đẳng thức 
A. Đúng.
B. Sai .
B/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1:(1 điểm) Thực hiện php tính:
2

(10 y  1)  3x  6 y 

x  3y
b/ 
.

a/
Bài 2:(2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

6 x x  y  3 xy  3 y 2 .



a/ 25 y  15 y ,
b/ 
Bài 3:(2 điểm)
2
2
a/ Tính nhanh: 118  118.36 18
3
2
b/Tìm số a để đa thức 2 x  4 x  6 x  a chia hết cho đa thức x  2 .
Bài 4: ( 1 điểm )
Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8
2

BÀI LÀM

A. Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
Đáp án

1

2

3

4

5


6

7

8


Trường THCS Thị Trấn
Họ v
tên:........................................................................
Lớp: 8B.......
Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Đại số 8; Tuần:11; PPCT: 21
Thời gian: 45 pht
Ngày kiểm tra: ......./10/2018
Lời phê của giáo viên

Đề 2

A/ TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và điền đáp án vào bảng dưới:
3
2
2
3
Cu 1. Hằng đẳng thức A  3 A B  3 AB  B 
3


A. ( A  B) .

3
3
B. A  B .

2
2
C. A  B .

3
D. ( A  B) .

3
3
C. A  B .

3
D. ( A  B) .

2
2
Câu 2. Hằng đẳng thức ( A  B )( A  AB  B ) 
3

3
3
A. ( A  B) .
B. A  B .
2

2
Cu3. Biểu thức x  2 x2  2 =

x4

2

x 2

2

 .
 .
A. 
B. 
C. x  2 .
Câu 4. Phân tích đa thức 5 x  5 thành nhân tử, ta được:
A.

5.  x  0 

2

5. x  5 
B. 
.

.

A  B

Câu 5. Đẳng thức 

A. Đúng.

3

 B  A

2
D. ( x  4) .

2

C. 5x .

5. x  1
D. 
.

2
2
C. x  y .

2
2
D. x  y .

C. 5x6+3x2.

D. 6x5+3x2.


3

:

B. Sai.

2
2
Câu 6. Biểu thức x  2 xy  y =
2

2

x  y
A. 
.

x  y
B. 
.
2

3

Cu 7. Thực hiện php nhn 3 x .(2 x 1) =
A. 5x2 +3x.
B. 6x6+3x2.

2 3 2 4

Câu 8. Đơn thức  10x y z t chia hết cho đơn thức nào sau đây:
3

2 2

2

3 3 5

2 2 3 4
C. 2x y z t .

A. 5x y z .
B.  6x y z t .
B/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1: (1đ kiểm) Thực hiện phép tính:

2 2 3
D. 4x y zt .

2

(5 x  1)  2 x  y 

2x  y 
b/ 
.

a/
,

Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

6 x x  y  10 xy  10 y 2 .


a/ 5 x  20 x ,
b/ 
Bài 3: (2 điểm)
2
2
a/ Tính nhanh: 75  25
3
2
b/Tìm số b để đa thức 5 x  2 x  7 x  b chia hết cho đa thức x  3 .
Bài 4: (1 điểm)
Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8
BÀI LÀM
A. Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
2

Câu
Đáp án

1

2

3

4


5

6

7

8


V. Đáp án và biểu điểm
A) Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


Đáp án
đề 1

B

C

B

B

C

B

C

A

Đáp án
đề 2

A

C

B

D


B

A

D

D

B. Tự luận: ( 6 điểm )
Hướng dẫn

Câu

Đề 1

Điểm

Đề 2

1


a/
(10 y  1)  3x  6 y  30 xy  60 y 2  3x  6 y
b/
2
 x  3 y  x 2  2 x3 y  (3 y)2

.


a/
(5 x  1)  2 x  y  12 x 2  5 xy  2 x  y
b/
2
 2 x  y  4 x 2  4 xy  y 2

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

 x 2  6 xy  9 y 2
2
2

.

2




a/ 25 y  15 y 5 y (5 y  3)
b/
6 x  x  y   3xy  3 y 2

5 x  20 x 5 x  x  4  .
a/
b/
6 x  x  y   10 xy  10 y 2


6 x  x  y   3 y ( x  y )

6 x  x  y   10 y  x  y 

3( x  y )(2 x  y )

2  x  y   3 x  5 y  .

a/
1182  118.36  182 (118  18) 2

a/
752  252 (75  25)(75  25)
50.100 5000
b/

0,5 đ
0,5 đ

3
2
Để (5 x  2 x  7 x  b)( x  3)
Ta có b+132 = 0
Vậy b= -132 là số cần tìm

0,25đ
0,25đ

3


0,5 đ
0,5 đ


1002 10000
b/
2 x3  4 x 2  6 x  a x  2
x 3
5 x3  2 x 2  7 x  b
3
2
2
3 2x 
2 4x
5 x  15 x
5 x 22x17 x8x 
4422
2
2
17 x 8 x7 x6bx  a
2
17 x2 8 x51x16 x
22x
44x
 b a
 44
44 x22 x132
a  44
b+132
3

2
Để (2 x  4 x  6 x  a ) ( x  2)
Ta có a  44 0  a 44
Vậy a= 44 là số cần tìm

0,5 đ


4
Gọi hai số lẻ liên tiếp là 2a –1 và 2a+1 ( a là số nguyên ) .
Hiệu các bình phương của chúng là: ( 2a + 1)2 – (2a – 1)2.
Ta thấy ( 2a + 1)2 – (2a – 1)2. = (2a + 1 + 2a – 1 )(2a + 1 -2a + 1)= 4a.2 = 8a chia hết cho 8

Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 8 - PPCT 21
Lớp
8B5
8B6
8B7

SS

Giỏi

Khá

VI. XEM LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA

TB


Yếu

Kém


0,25
0,25
0,5



×