Buổi 1 :
I> P chứng minh đẳng thức : A = B
2
P2 1 : BiÕn ®ỉi trùc tiÕp : B ®ỉi vÕ nµy b»ng vÕ kia : A = A1=A2=…….=B
2 : So s¸nh : A=A1=A2=………=C ; B=B1=B2=….=C ; =>A =B
3 :Dùng định nghĩa : A-B=0
4 :Biến đổi tơng đơng : A=B A1=B1 A2=B2 .<=> An=Bn là đúng =>A=B
5 :sử dụng giả thiết để biến đổi ( Sd đẳng thức đúng )
6 :P2 quy nạp toán học
7 :Sử dụng biểu thức phụ
II> P2 chứng minh đẳng thức : A > B
1.Dùng định nghĩa : A>B A B > 0
2. BiÕn ®ỉi trùc tiÕp : A=A1=A2=….=B + m2 > B ( m 0)
3. Sử dụng giả thiết hoặc đẳng thức đà chứng minh
4. So sánh : A>A1>A2>.>C ; B=> A >B
5. Bắc cầu A > C ; C > B => A>B
6. Biến đổi tơng đơng : A>B A1>B1 A2>B2 .<=> An>Bn là đúng =>A>B
7. P2 quy nạp toán học
8. P2 phản chứng : gỉa sử A B các phép biến đổi đều tơng đơng là vô lý => A>B
9.Sử dụng BĐT Cô Si : Với a,b 0 a b 2 ab .DÊu = xẩy ra khi a=b
10. BĐT Bunhiacỗpki : Cho 2 cặp số ( a;b ) và ( x; y ) thì
a b
x
y víi x; y 0
2
2
2
2
2
( · + by )
( a + b )( x + y ) DÊu = xÈy ra khi
11.
a b a b
DÊu = xÈy ra khi ab 0
a b a b
DÊu = xÈy ra khi a b 0 hc a b 0
12. Sư dơng BĐT trong tam giác : a+b >c > a-b
13. (a-b)2 0 a2 +b2 2ab
1 1
4
14. a b a b DÊu = xÈy ra khi a=b
a b
2
15. b a
(a ; b > 0)
Bài tập về đẳng thức
B1: Cho a + b + c = 0 CMR
a. a3 + b3 + c3 = 3abc
b. a3 + a2c – abc + b2c + b3 = 0
c. ( ab + bc + ac )2 = a2b2 + b2c2 + a2c2
d. a 4 + b4 + c4 =2( ab + bc + ac )2
1
e. a 4 + b4 + c4 = 2 Víi a2 + b2 + c2 =1
1
f. a 4 + b4 + c4 = 2 ( a2 + b2 + c2 )2
B2: Cho a + b + c + d =0
CMR a3 + b3 + c3 + d3 = 3( b + c )( ad – bc )
4
4
4
B3 :CMR nÕu a + b + c + d4 = 4abcd và a,b,c,d > 0 Thì a = b = c = d
B4 : a > . CMR nÕu a2 + b2 + c2 = ab + bc + ac Th× a = b= c
b > .Cho ( a + b + c )2 = 3( ab + bc + ac ) CMR a = b= c
1 1 1
B5 : Cho 3 sè a,b,c Tho¶ m·n : a + b + c = 1 ; a b c = 0
CM a2 + b2 + c2 =1
B6 : CMR nÕu a = b +1 Th× ( a + b)( a + b )( a + b ) = a – b8
2
2
4
4
8
a b c
x y z
B7 :Cho a,b,c và x,y,z Thoả mÃn a b c = 1 vµ x y z = 0 CMR
B8 : Cho x,y,z > 0 CM ( x2 + 1)( y2 + 2)( z2 + 8) = 32xyz
x y z
a b c =1
1 1 1
B9 : Cho 3 sè a,b,c 0 Tho¶ m·n : a + b + c = a b c vµ abc = 1 CM mét trong 3 sè a,b,c cã Ýt nhÊt
mét sè = 1
a
B10 : a> T×m a,b biÕt a+b = ab = b ( b 0)
b>T×m a,b,c BiÕt ab = 2 ; bc = 3 ; ac = 54
1 1 1
1
B11: a> Cho 3 sè a,b,c T/m·n a + b + c = 2008 và a b c = 2008 thì 1 trong 3 sè ph¶I cã 1 sè =
2008
2009
1 1 1
1
b> Cho 3 sè a,b,c T/m·n a + b + c = 2009 và a b c = 2009 thì 1 trong 3 sè ph¶I cã 1 sè =
1 1 1 1
c> Cho 3 sè a,b,c T/m·n a + b + c = n vµ a b c = n thì 1 trong 3 số phảI có 1 số = n
Buổi 2 + 3
bài tâp về bất đẳng thức
Bài 1: a> Cho : a + b =2 .CMR a + b2 2
b> Cho : a + b + c + d = 2 . CMR a2 + b2 + c2 + d2 1
2
a b
a bc
3
2
2
2
Bµi 2 : CMR : a> a2 + b2 2
: b> a + b + c
Bµi 3 : Cho a,b R , tho¶ m·n : a2 + b2 2 CMR : a + b 2
a
Bµi 4 : Cho a,b,c R ; CMR : 4 + b2 + c2 ab – ac + 2bc
Bµi 5 : Cho a,b,c R vµ abc = 1 ; a3 > 36 CMR: a2/3 + b2 + c2 > ab + ac + bc
Bµi 6 : CMR víi mäi a,b,c R ta lu«n cã : a4 + b4 + c2 + 1 2a(ab2 –a +c +1)
Bµi 7 : Cho a + 2b + 3c 14 CMR : a2 + b2 + c2 14
a b c a b c
b c a c a b
Bµi 8 : CMR
Bµi 9 : a> CMR : a2 + b2 + c2 ab + ac + bc
bc ac ab
a b c
b>Cho a,b,c > 0 CMR ; a b c
c> Cho abc = 1 CMR : a4 + b4 +c4 a + b + c
Bµi 10 : Cho a,b,c > 0 CMR: ( a2 + b2 )c + (b2+ c2)a + (a2+c2 )b 6abc
1
Bµi 11 : Cho a + b > 1 CMR : a4 + b4 > 8
Bµi 12 : Cho a,b R ; CMR : ( a + b )2 2( a2 + b2)
1
Bµi 13 : Cho a,b R ; CMR : a3 + b3 + ab 2
Bµi 14 : a> Cho a,b > 0 CMR : a3 + b3 ab( a +b )
b> Cho a,b,c R ; CMR : a2 + b2 + c2 a( b + c)
Bµi 15 : Cho a,b,c,d > 0 CMR : (a b)(c d ) ac bd
a b
2
Bµi 16 : Cho a,b,c R ; CMR : ab
1
Bµi 17 : Cho a + b + c =1 CMR : a2 + b2 + c2 3
Bµi 18 : Cho a,b,c 0 vµ a + b + c =1 CMR : b + c 16abc
1
Bµi 19 : Cho a,b R vµ a + b 1 CMR : a2 + b2 2
a
b
c
Bài 20 : CMR nếu a,b,c > 0 thì 1 < a b b c a c < 2
a b
2
1
1
1
a 2; b 2; c 2
c
a
Bài 21 : CMR không có 3 số dơng a,b,c nào thoả mÃn cả 3 BĐT : b
5
1 1 1
1
2
2
2
Bµi 22 : Cho a,b,c R và abc > 0 thoả mÃn : a + b + c = 3 C/m: a b c abc
1 1
1 1 9
Bµi 23 : Cho a,b > 0 vµ a + b = 1 CMR : a b
Dùng BĐT Cô Si để C/m Các BĐT sau :
Bµi 24 : Cho a,b,c 0 CMR : ( a + b)( b + c )( a + c ) 8abc
Bµi 25 : Cho 2 sè a,b 0 CMR : a2 + b2 + 1 ab + a + b
1
Bµi 26 : a> Cho 2 sè a,b 0 CMR : a2 + b2 a + b - 2
b> Cho a,b,c,d 0 CMR : a2 + b2 + c2 + d2 + 1 a + b + c + d
1 1 1
Bµi 27 : Cho a,b,c > 0 CMR : ( a + b + c ) a b c 9
1
3
b
(
a
b
)
Bµi 28 : a > Cho a>b> 0 C/M : a +
3
5
b> Cho a,b > 0 C/m : 2 a 3 b 5 ab
1 1 1
1 1 1
c> Cho a,b,c > 0 vµ a+ b+c = 1 C/m : a b c 64
a
b
c
3
d> Cho a,b,c > 0 C/m: b c a c a b 2
a
b
c
ac
a b 2
Bµi 29 :Cho a,b,c > 0 C/m: b c
Bµi 30 : Cho a,b 1 C/m : a b 1 b a 1 ab
1 1
4
Bµi 31 : a> Cho a , b > 0 CMR : a b a b
1
2
b> Cho a,b > 0 vµ a+b= 1 C/m: ab a b 8
1
1
c> Cho a,b > 0 vµ a+b= 1 C/m: ab a b 6
1
1
1
3
d> Cho a,b,c > 0 T/m abc = ab + bc + ac C/m: a 2b 3c 2a 3b c 3a b 2c 16
ac bd ac bd
4
e> Cho a,b,c,d > 0 CMR : a b b c d c a d
1 1 1 1
16
f> Cho a,b,c,d > 0 vµ a+b+c+d=1 CMR : a b c d
g> Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác ,P là nữa chu vi
1
1
1
1 1 1
2
CMR : P a P b P c a b c
1
1
1
1
Bµi 32 : Cho a,b,c R T/m abc=1 C/m: a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2
Bµi 33 : Cho a,b,c >0 T/m: a+b+c=1 C/m: a b b c a c 6 (Bu-nhi-a-cốp-xki )
áp dụng BĐT tam giác
Bài 34 :Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam gi¸c C/m:
a) ab + bc + ac a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ac)
b) ( a + b –c )( b + c – a )( a + c –b ) abc
c) Th× a ; b ; c cũng là độ dài 3 cạnh cđa tam gi¸c
1
1
1
1 1 1
d) a b c b c a a c b a b c
a
b
c
2
e) b c a c a b
f) a3 + b3 + c3 + 3abc > ab(a+b) + bc( b+ c) + ac( a+ c)
a
b
c
g) b c a a c b a b c 3
1
1
1
;
;
h) Th× a b a c b c cũng là độ dài 3 cạnh của tam gi¸c
i) a2 + b2 + c2 + 2abc < 2 Víi a + b + c =2
Bi 4 :
t×m GTLN ; GTNN cđa biĨu thøc
Bµi 1 : Cho x + y = 1 . T×m
a> GTNN cđa : A = x2 + y2 ; B = 9x2 +4 y2 ; C = 8x2 +5 y2
b> GTNN cña : P = x3 + y3 + xy
c> GTLN cña : Q = x3 + y3 + 4x2y + 4xy2
Bµi 2 : Cho x,y > 0 ; x + y = 1 .T×m GTNN cđa
1 1
1 1
A = x y
1
1
1
1
1 1
1 1
; B = x y ; C = x y
1 1
x
y
Bµi 3 : a.> Cho x, y > 0 ; x + y = 5 T×m GTNN cđa : A =
1 1
x
y
b> Cho x, y > 0 ; x + y = 10 T×m GTNN cña : A =
6 8
x
y
c> Cho x,y > 0 ; thoả mÃn x+y 6 . Tìm GTNN của A= 3x+2y +
1
501
d> Cho x,y > 0 ; tho¶ m·n x+y 1 . T×m GTNN cđa A= x y xy
1
e> Cho x > 0 T×m GTNN cđa A = 2x + x
Bài 4 : a> Cho x, y thoả m·n : x + 2y = 3 T×m GTNN cđa A = x2 + 2y2
b> Cho x,y tho¶ m·n : x + 2y = 1 T×m GTLN cđa A = xy
c> Cho x,y tho¶ m·n : x + y = 8 T×m GTLN cđa A = x 3 y 4
d> Cho x, y T/m·n : x2 + y2 = 1 T×m GTLN cđa P = 2x + 3y
e> Cho x,y T/m : 3x + y = 1 T×m GTNN cđa A = 3x2 + y2
f> Cho x,y T/m : 3x + y = 1 T×m GTLN cđa A = xy
Bài 5 :a> Tìm GTNN của
b> Tìm GTNN của
c> Tìm GTLN cđa
d> T×m GTNN cđa
A = x2 + 2y2 – 2xy – 4y + 5
A = 5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y
A = - 5x2 – 5y2 + 8x – 6y -1
A = ( x – 2 )2 + ( x – 3 )2
x 2 x 3
e> Tìm GTNN của A =
Bài 6 : Tìm GTNN cña A = 2x + 3y – 4z BiÕt x, y , z là nghiêm của HPT 2x + y + 3z = 6
3x + 4y – 3z= 4
Bµi 7 : a> Cho x,y R , x2 + y2=1 T×m GTNN,GTLN cđa A = x + y
b> Cho x,y R , x2 + 4y2=25 T×m GTNN,GTLN cđa A = x + 2y
c> Cho x + y = 4 T×m GTNN, GTLN cđa A =
x 1 y 2
d> T×m GTNN,GTLN cđa A = 2x + 5 x
Bµi 8 :Cho x,y R T/m:(x+y)2 + 7(x+y)2 + y2 +10 = 0 Tìm GTNN,GTLN của A=x+y+1
Bài 9 : Tìm GTNN ; GTLN cđa c¸c BT
x 1
3 4x
4x 3
x 2x 3
x 1
x 3x 1
A= x 1 ; B = x 1 ; C = x 2 ; D = ( x 1) ; E = x x 1 ; F = x 1
8x 3
27 12 x
2x 1
3x 2 x 3
x 1
G= 4 x 1 ; H = x 9 ; M = x 2 ; N =
Bài 1 : Giải các PT :
Buổi 5 + 6
các bài toán về căn bậc hai
a> x + 5 - 2 x 3 = 0 ; a, > x 3 x = 3
a” > x 2 x 2 = x - 1
b> 3x 6 x 7 5 x 10 x 14 = 4 – 2x – x2
c> 3x 18x 28 4 x 24 x 45 = 6x – x2 – 5
d>
e>
f>
g>
h>
3 x 12 x 16 y 4 y 13
=5
x 3 5 x = x2 – 8x + 18
x 2 6 x = x2 - 4x + 6
;e, > x 1 7 x = x2 – 6x + 13
; f, > x 2 6 x = x2 – 4x + 8
1
2 ( x + y + z)
1
x 2000 y 2001 z 2002
2 (x+y+z)-3000
x y 1 z 2
i> 10 24 40 60 2008(2 x 1) 2 3 5
j> ( x2 + 1)( y2 + 2)(z2 + 8) = 32xyz
k> x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0 ( víi x,y Z )
l> x + y + z + 4 = 2 x 2 4 y 3 6 z 5
x + y + z + 8 = 2 x 14 y 2 6 z 3 ;
m>
n>
x2 x 1 x 2 x 1
x 3
2
; n, > x 2 3 2 x 5 x 2 2 x 5 2 2
o> x 2 x 1 x 3 4 x 1 1
; o, > x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1
p> 3 + x 2 x 1 2 x 2 x 1
; p, > x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 5
q> x2 + 2x = 2 x 4 x 8 20
; q, > x 2 x 5 = x2 – 2x – 1
r>
x 2 x 1 x 4 x 4 3
; r, > 3x2 + 2x = 2 x x - x +1
s>
x 2x 3
x 1
=x+3
; s, > 8 x 5 x 5
t>
25 x
9 x 2
; t, > x3 - 3 2 x2 + 3x + 2 = 0
u> x2 + x 2004 = 2004
v>
x 3x 2 x 3 x 2 x 2 x 3
w> 2 x 2 x 4 x = 2
x>
; u, > x2 + x 2008 = 2008
x 7
+
2008
x 8
2009
=1
; w, > x 2 x 3 x 2 x 3 x 3x 2
; x, >
x 3
+
2004
x 4
2005
=1
Bài 2 : Tính GT các biÓu thøc sau :
A = 21 6 6 21 6 6
; B = 13 30 2 9 4 2
C = 6 2 5 62 5
; D = 32 5 28 12 4 7
E = 4 10 2 5 4 10 2 5
; F = 4 10 2 5 4 10 2 5
G = 4 7 4 7
Bµi 3 : Chøng minh biÓu thøc
; H = 4 15 4 15 2 3 5
3 5 13 48
A=
6 2
là số nguyên
;C=
(5 2 6)(49 20 6) 5 2 6
9 3 11 2
B=
là số nguyên ; D =
Bài 4 : Số sau là số hữu tỉ hay vô tỉ ?
5
3
29 12 5
là số tự nhiên
4 5 3 5 48 10 7 4 3
lµ SN
A = (4 15)( 10 6) 4 15
C=
5
21
14
6
5
21
; B = 3 5 (3 5)( 10 2)
;D=
10 2 6 2 5
3 5
E = 4 8. 2 2 2 . 2 2 3
Buổi 7
Các bài toán về rút gän biÓu thøc
2x x x x x x
x 1
x
x 1 2x x 1 2 x 1
x x1
1> Cho Bt: P =
a> Tìm ĐKXĐ và RG P
;
b> Tìm GTNN của P
2x x 1 2x x x x x x 1 x
1
x
1
x
x
2
x
1
2> Cho BT : P = 1-
a> Tìm ĐKXĐ và RG P ; b> T×m GTNN cđa 2000- P khi x 4 ; c> Tìm x Z để P Z
x 1
2 x
1
:
x 1 x 1 x x x x 1
3> Cho BT : P =
-1
a> Tìm ĐKXĐ và RG P ; b>Tìm x Z để P Z ; c> Tìm x để P<1 ; d>Tìm x để P P
4> Cho BT
2x 2 x x 1 x x 1
x
x
x
x x
: P=
8
a>RG P ; b> So s¸nh P víi 5 ; c> CMR x ĐKXĐ thì P chỉ nhận 1 GT nguyªn
x 1
x2
x 1
5> Cho BT : P = x 1 x x 1 x x 1
2
x
a> Rót gän P ; b> T×m GTLN cđa Q = P
x 2
x 3
x
5
x
6
2
x
6> Cho BT : P =
1
5
2
a> Rút gọn P ; b> Tìm x để P
x 2
: 2
x 3
x
x 1
3x 9 x 3
1
1
1
2 :
x1
x 2
x 1
7 > Cho BT : P = x x 2
1
a> Rót gän P ; b> Tìm x N để P N ; c> TÝnh GTBT khi x = 4 -
12
x2
x 1
7> Cho BT : P = x x 1 x x 1
a> Rót gän P
;
1
x1
b> TÝnh GTBT khi x = 33 - 8 2
;
1
c> C/m P < 3
x x
2 x x 2 x 1
x
x1
8> Cho BT : P = x x 1
2 x
Z
a> Rót gän P ; b> Tr×m GTNN cđa P ; c> Tìm x để Q = P
x 5 x
25 x
x 3
x 5
1 :
x 25
x 5
x3
x 2 x 15
9 > Cho BT : P =
a> Rót gän P ; b> Tìm x để P < 1 ; c > Tính GTBT khi x = 19 - 240
2x 2 x
x x 1
1
x
1
x
x
1
10 > Cho BT : P = x -
a> Rót gän P
; b> T×m GTNN cđa P