Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tin 8 Tuan 1 Tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.34 KB, 3 trang )

Tuần: 1
Tiết: 2

Ngày soạn: 22/08/2018
Ngày dạy: 24/08/2018

BÀI 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết ngơn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngơn ngữ lập trình.
- Biết vai trị của chương trình dịch.
2. Kĩ năng: Phân biệt ngơn ngữ máy, ngơn ngữ lập trình và chương trình dịch.
3. Thái độ: Tích cực chủ động, tinh thần vượt qua khó khăn, có ý thức.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực về quan hệ xã hội: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực công cụ: Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông (ICT).
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
8A1:……………………………………………………………………………
8A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Thông qua bài học.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Chương trình và ngơn ngữ lập trình (40 phút)
(1) Mục tiêu:
- Biết ngơn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngơn ngữ lập trình.
- Biết vai trị của chương trình dịch.


(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp thuyết trình, đàm thoại/Kĩ thuật động não, kĩ thuật xyz.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm:
- Phát biểu được ngơn ngữ lập trình là gì?
- Phát biểu được chương trình dịch là gì?
- Phát biểu được chương trình soạn thảo?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu + HS: Đọc và tìm hiểu nội dung 2. Chương trình và ngơn
nội dung mục 2.
mục 2 SGK.
ngữ lập trình.
+ GV: Lớp 6 các em đã học. Em + HS: Thông tin được chuyển vào - Ngôn ngữ máy là các dãy
hay cho biết các thông tin được máy tính được chuyển đổi thành bit.
biểu diễn trong máy tính dưới dạng dạng dãy bit.
- Ngơn ngữ lập trình là
như thế nào?
ngơn ngữ dùng để viết các
+ GV: Nhận xét các dãy bit là cơ sở + HS: Trật tự, tập trung nghe giảng chương trình.
để tạo ra ngôn ngữ dành cho máy hiểu được ngôn ngữ máy là dãy bit - Chương trình dịch là
tính, được gọi là ngôn ngữ máy.
chỉ gồm các số 0 và 1.
chương trình chuyển đổi
+ GV: Theo em máy tính có thể + HS: Máy tính khơng thể hiểu sang ngơn ngữ máy.
hiểu trực tiếp tiếng Việt như ví dụ trực tiếp ngơn ngữ tiếng Việt, máy - Chương trình soạn thảo,
trước được hay khơng?
tính chỉ hiểu ngơn ngữ máy.
chương trình dịch, các công



+ GV: Em có nhận xét gì khi viết + HS: Viết chương trình bằng ngơn
chương trình bằng ngơn ngữ máy ngữ máy rất khó khăn và mất nhiều
gồm dãy bit 0 và 1 sẽ như thế nào? thời gian, công sức. Về mặt trực
quan các câu lệnh được viết dưới
dạng dãy bit khác xa với ngôn ngữ
tự nhiên nên khó nhớ, khó sử
dụng.
+ GV: Từ những khó khăn trên + HS: Người ra mong muốn có thể
theo em nên làm như thế nào để có sử dụng được các từ có nghĩa, dễ
thể viết được chương trình máy tính hiểu và dễ nhớ để viết các câu lệnh
dễ dàng.
thay cho các dãy bit khơ khan. Các
ngơn ngữ lập trình đã ra đời để
phục vụ mục đích đó.
+ GV: Rút ra nhận xét về ngôn ngữ + HS: Tập trung chú ý lắng nghe
lập trình.
tìm hiểu bài.
+ GV: Từ những vấn đề đã được + HS: Ngơn ngữ lập trình là ngơn
tìm hiểu trên em hãy cho biết ngơn ngữ dùng để viết các chương trình
ngữ lập trình là gì?
máy tính.
+ GV: Vậy chức năng của ngơn + HS: Ngơn ngữ lập trình là cơng
ngữ lập trình là gì?
cụ giúp tạo ra các chương trình
máy tính.
+ GV: Lấy ví dụ về việc giao tiếp + HS: Chú ý theo dõi trả lời các
với người nước ngoài để cho HS yêu cầu của GV hướng dẫn.
hiểu được cần phải có một chương

trình dịch, để dịch từ ngơn ngữ máy
sang ngơn ngữ lập trình và ngược
lại từ ngơn ngữ lập trình sang ngơn
ngữ máy.
+ GV: Lưu ý: máy tính vẫn chưa + HS: Trật tự, tập trung nghe giảng
thể hiểu được các chương trình và hiểu được về chương trình dịch
được viết bằng ngơn lập trình. trong ngơn ngữ lập trình.
Chương trình cịn cần được chuyển
đổi sang ngơn ngữ máy bằng một
chương trình dịch tương ứng.
+ GV: Trình bày hai bước tạo ra + HS: Nghiên cứu SGK và trình
chương trình máy tính.
bày theo u cầu.
1. Viết chương trình bằng một
ngơn ngữ lập trình.
2. Dịch chương trình thành ngơn
ngữ máy để máy tính hiểu được.
+ GV: Kết quả nhận được sau bước + HS: Là danh sách các lệnh được
một là gì.
lưu thành một tệp văn bản trong
máy tính;
+ GV: Cịn kết quả của bước hai là + HS: Là một tệp có thể thực hiện
gì?
trên máy tính. Các tệp đó thường
được gọi chung là chương trình.
+ GV: Thuyết trình về chương trình + HS: Trật tự, tập trung nghe giảng
soạn thảo và mơi trường lập trình.
 ghi nhớ kiến thức.

cụ trợ giúp tìm kiếm, sửa

lỗi và thực hiện chương
trình thường được kết hợp
vào một phần mềm, được
gọi là môi trường lập trình.


+ GV: Đưa ra các ví dụ cho HS + HS: Quan sát ví dụ của GV để
quan sát.
hiểu thêm bài học.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung nội + HS: Ghi nhớ kiến thức, ghi bài
dung bài học.
vào vở học.
4. Củng cố: (3 phút)
- Chương trình và ngơn ngữ lập trình.
5. Dặn dị: (1 phút)
- Xem lại bài đã học. Học bài kết hợp SGK. Chú ý nội dung ngơn ngữ lập trình.
- Xem trước bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên:………………………………………….
Lớp:………………………………………………..
Câu 1: Tại sao người ta phải tạo ra các ngơn ngữ lập trình trong khi có thể điều khiển máy tính bằng
ngơn ngữ máy?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 2: Chương trình dịch là gì?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×