Lớp 5 Trường Tiểu hoc Trung Xuân
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018
Toán:
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1/- Cấu tạo mỗi số thập phân gồm mấy
phần? Kể ra tên mỗi phần? Chúng phân
cách nhau bằng dấu gì?
Mỗi số thập phân gồm hai phần :
Phần nguyên và phần thập
phân, chúng được phân cách bởi
dấu phẩy (,)
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018
Toán:
2/- Nêu vị trí các phần ở bên
trái và bên phải dấu phẩy.
Phần nguyên ở bên trái dấu
phẩy
và phần thập phân ở bên phải
dấu phẩy.
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018
Toán:
Viết các số thập phân sau thành
phân số thập phân:
5
a) 0,05 =
100
45
b) 0,045 =
1000
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018
Viết hỗn số sau thành số thập phân
rồi đọc số đó:
375,406
Th nm ngy 18 thỏng 10 nm 2018
Toỏn:
375,406
Phần nguyên
Phần thập ph©n
Th nm ngy 18 thỏng 10 nm 2018
Toỏn:
375,406
Phần nguyên
Số thập
phân
Hàng
.
Phần thËp ph©n
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018
Toán:
Số thập phân
Hàng
Quan hệ giữa các
đơn vị của hai hàng
liền nhau
3
Trăm
7
Chục
5
Đơn
vị
,
4
0
6
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của
hàng thấp hơn liền sau.
1
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1)
10
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
a)
Trong số thập phân 375,406:
- Phần
nguyên gồm có:
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
- Phần
thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
- Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm
linh sáu
b)
Trong số thập phân 0,1985
- Phần nguyên gồm có:
- Phần
- Số
0 đơn vị
thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn,
5 phần chục nghìn
thập phân 0,1985 đọc là: khơng phẩy một nghìn chín trăm
tám mươi lăm
* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên,
đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
* Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên,
viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân .
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018
Toán
Hàng của số thập phân.
Đọc ,viết số thập phân
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ
số ở từng hàng.
2,35
phần nguyên
2 đơn vị
phần thập phân
3 phần mười
5 phần trăm
Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
301,80
phần thập phân
phần nguyên
3 trăm
0 chục
1 đơn vị
8 phần mười
0 phần trăm
Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
1942,54
phần nguyên
1
nghìn
9
trăm
4
chục
phần thập phân
2
đơn
vị
5 phần
mười
4 phần
trăm
Bài1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
0,032
phần nguyên
0 đơn vị
phần thập phân
0 phần
mười
3 phần
trăm
2 phần
nghìn
Bài 2:
Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
5,9
b) Hai nươi bốn đơn vị, một phần mười,
tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn
vị và mười tám phần trăm ).
24 , 18
BÀI 3 : Viết các số thập phân :
3,5 =
5
3
10
5
18,05 =18
100
33
6,33 = 6
100
905
217,905 217
=
1000
18
Trị chơi Ai đúng?
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1
19
18
17
16
15
14
13
12
200
HÕt giờ
AI NHANH?
AI ĐÚNG?
Tho¸t
Thời gian
Trò chơi Ai đúng?
Câu 1:
90
8
7
6
5
4
3
2
1
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
HÕt GIỜ
Số thập phân 0,009 đọc là:
Khơng phẩy khơng trăm linh chín.
ĐÁP ÁN:
Tho¸t
Đ
Thời gian