Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC,VIẾT SỐ THẬP PHÂN(Tr37) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.27 KB, 4 trang )

HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC,VIẾT SỐ THẬP PHÂN(Tr37)
I)Mục tiêu: Giúp HS:
-Nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản thường gặp); quan
hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau.
-Nắm được cách đọc, cách viết số thậpphân.
B)Đồ dùng dạy học:
Kẻ sẵn một bảng phóng to bảng của SGK, hoặc hướng dẫn HS sử dụng bảng
của SGk.
C)Các họat động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động củaGV Hoạt động của HS
I)Bài cũ: Khỏi niệm về số thập
phân.
-Gọi 2 em đứng tại chỗ đọc kết
quả. GV chấm bài 5 em. Nhận
xét bài cũ.
HS đọc:
-0,004; 0.095.
-Cả lớp nhận xét.
II) Bài mới: Hàng của số thập
phân.Đọc, viết số thập phân.
1.Giới thiệu các hàng, giá trị
của các chữ số ở các hàng và
cách đọc viết các số thập phân:





a) GV hướng dẫn HS quan sát
bảng trong SGk và giúp HS tự
nêu được:


b)GV hướng dẫn để Hs tự nêu
được cấu tạo của từng phần trong
số thập phân rồi đọc số đó.
*Vớ dụ : 375,406
-Phần nguyên gồm có: 3 trăm,
7chục,5 đơn vị.
-Phần thập phân gồm có: 4 phần
mười, 0 phần trăm, 6 đơn vị.
-Số thập phân 375,406 đọc là : ba
trăm bảy mươi lăm phẩy bốn
trăm lnh sáu.
c)Tương tự như phần b) đối với
số thập phân: 0,1985.

GV nhận xét và kết bài.

II)Thực hành:

-Phần nguyờn của số thậpphân gồm cỏc
hàng : đơn vị, chục, trăm, nghỡn,
-Phần thập phân của số thập phan gồm
cỏc hàng: phần mười, phần trăm,
phần nghỡn,
-Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn
vị của hàng thấp hơn liền sau hoạc bằng
10
1
( tức 0,1) đơn vị của hàng cao hơn
liền trước.




-HS thảo luận nhóm đôi.Cả lớp theo dừi
sửa bài.
-HS tỡm ra được thống nhất đọc và viét
số thập phân.

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trícủa
Bài 1: Nêu cầu đề. Cho HS làm
miệng.
GV nhận xét và bài.


Bài 2: Cho HS dựng bảng
con.Gọi 1 em lờn bảng. Cả lớp
theo dừi và sửa bài.
Bài 3: Cho HS làm nhúm 4:
Viết phân số thập phân sau thành
hỗn số cú chứa phân số thập phân
.Dựa theo mẫu và làm. GV theo
dừi HS làm và nhận xét.

mỗi chữ số ở từng hàng.
-a)2,35; b)301,80 ;c)194,54; d)0,032.
-Viết cỏc số thập phân :
-
a)5,9;b)55,555;c)24,18d)2002,08e00,001



-6,33=
100
33
6 ; 18,05=
100
5
18 ;
217,908=
1000
908
217



III)Củng cố và dặn dũ:
-Nờu tờn hàng của một số
thậpphân.
-Nêu cách đọc và viết một số
thập phân.
-Về nhà:Bài 3 còn lại.Bài sau:

-HS trả lời.


-HS lắng nghe.
Luyện tập.

×