Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an lop 4 Tuan 3 CKT KNS 20182019 TUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.3 KB, 26 trang )

Tun 3:

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 15 tháng 9 năm 2018
Ngày dạy : Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2018
Chuyn dy:
Tập đọc
Tiết 5: Th thăm bạn

I. MụC TIÊU:
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn th . Giọng đọc thể hiện sự thông cảm, chia sẻ
với ngời bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cớp mất ba.
- Hiểu đợc tình cảm của ngời viết th: Thơng bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.
- HSHTT: (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; Nắm đợc tác dụng của phần mở đầu và
phần kết thúc bức th)
*Gii v quyn: Quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái và ngợc lại (quan tâm,
yêu thơng)
II. Đồ DùNG DạY HọC:
- GV: Tranh ảnh về cảnh đồng bào trong cơn lũ lụt.
- HS: SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. Ổn định tổ chức: Cho học sinh h¸t một bài
2. Kim tra bi cũ:
- Đọc thuộc lòng bài thơ : "Truyện cổ nớc mình"
- Em hiểu ý 2 dòng thơ ci bµi như thế nào?
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi: Nêu tên bài và ghi bảng
b. Hớng
Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc:
- Cho học sinh đọc bài
- Học sinh đọc nối tiếp nhau 2-3 học sinh


- Gv nhận xét và hớng dẫn cách đọc.
- Học sinh đọc 2-3 lợt
- Học sinh đọc theo cặp.
- Gv đọc toàn bài.
- 1 - 2 Học sinh đọc cả bài.
c. Tìm hiểu bài.
+ Đọc đoạn 1
- 1 học sinh đọc và lớp đọc thầm.
- Bạn Lơng có biết bạn Hồng từ trớc - Không. Lơng chỉ biết Hồng khi đọc báo
không?
tiền phong.
- Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm - Lơng viết th để chia buồn với Hồng.
gì?
+ Cho học sinh đọc tiếp bài.
- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng rất - Hôm nay đọc báo ....mình rất xúc động
thông cảm với bạn Hồng?
.....mình gửi bức th này ...mình hiểu
Hồng ...
- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng biết - Lơng khơi gợi trong lòng Hồng niềm tự
an ủi bạn Hồng.
hào về ngời cha dũng cảm.
- Câu nào nói lên điều đó.
- Chắc là Hồng cũng tự hào ... nớc lũ
- Lơng khuyến khích Hồng noi gơng cha - Mình tin rằng theo gơng ba ... nỗi đau
vợt qua nỗi đau, câu nào thể hiện?
này.
- Những chi tiết nào Lơng nói cho Hồng - Bên cạnh Hồng còn có má, có cô bác và
yên tâm.
cả những ngời bạn mới nh mình.
- Nêu tác dụng của dòng mở đầu và kết * Những dòng mở đầu nêu rõ địa điểm,

thúc bức th (ý 1)
thời gian viết th, lời chào hỏi ngời nhận
th.
-ý 2
* Những dòng cuối: Ghi lời chúc hoặc lời
nhắn nhủ, cám ơn, hứa hẹn, kÝ tªn, ghi râ
hä tªn ngêi viÕt th.
- ý chÝnh : Yêu cầu học sinh nêu.
*Lơng thơng bạn, muốn chia sẻ đau
buồn cùng bạn


*Giới và quyền: Qun vµ nghÜa vơ cđa cha mĐ đối với con cái và ngợc lại (quan
tâm, yêu thơng)
d. Đọc diễn cảm:
- Yêu cầu Hs đọc bài.
- 3 học sinh đọc nối tiếp;
- Giọng đọc của bài?
-Giọng trầm buồn, chân thành
-Luyện đọc diễn cảm đoạn từ đầu nỗi đau
N này.
Gv đọc mẫu:
- Học sinh đọc.
+ Luyện đọc theo cặp:
- Cá nhân, nhóm.
+Thi đọc diễn cảm:
- Gv cùng học sinh nhận xét, khen học
sinh đọc tốt.
4. Củng cố - dặn dò:
- Bức th đà cho em biết gì về tính cách của bạn Lơng với bạn Hồng.

- Nhận giờ học.
Toán
Tit 11: TriƯu vµ líp triƯu (Tiếp theo)
I. MơC TI£U: Gióp học sinh:
- Biết viết và đọc mt s số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng và lớp.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: Kẻ sẵn các hàng, các lớp nh phần đầu của bài học.
HS: v toỏn, bng con.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. n nh t chức: Cho hc sinh h¸t một bài
2. Kiểm tra bài cị:
- Líp triƯu có mấy hàng là những hàng nào?
3. Bài mới:
a. Hớng dẫn đọc và viết số.
- Hớng dẫn đọc số: 342 157 413
- Híng dÉn häc sinh c¸ch t¸ch tõng líp
- GV viết lên bảng số: 342 157 413
- Gọi học sinh đọc số: 342 157 413
- Ba trăm bốn mơi hai triệu, một trăm
năm mơi bảy nghìn, bốn trăm mời ba.
- Gọi vài học sinh nêu cách đọc.
- Từ lớp đơn vị đến lớp triệu
- Đọc từ trái sang phải
- GVnhận xét
- GV đọc mẫu
- Gọi vài học sinh nêu cách đọc số có + Ta tách thành từng lớp.
nhiều chữ số?
+ Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có ba
.

chữ số để đọc và thêm tên lớp.
- GVnhận xét
b. Luyện tập:
Bài số 1(14)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập
- GV cho học sinh lên bảng viết số và - Học sinh làm vào SGK.
đọc số.
32 000 000 ; 32 516 000 ;
32 516 497 ; 834291712 ;
- Nêu lại cách đọc và viết số có nhiều 308250705 ; 500 209 031
chữ số.
Bài số 2(14)
(14):
- Gọi học sinh đọc y/c của bài tập.
Học sinh làm vào vở.
- 7 312 836
- Bảy triệu ba trăm mời hai nghìn tám
trăm ba mơi sáu.


- 57 602 511
- 351 600 307

- Năm mơi bảy triệu sáu trăm linh hai
nghìn năm trăm mời một.
- Ba trăm năm mơi mốt triệu sáu trăm
nghìn ba trăm linh bảy.

- Nêu cách đọc số có nhiều chữ số đến
lớp triệu..

Bài số 3(14):
- GV đọc cho học sinh viết
-Học sinh làm vào bảng con
- Mời triệu hai trăm năm mơi nghìn hai
10 250 214
trăm mời bốn.
- Hai trăm năm mơi ba triệu năm trăm
253 564 888
sáu mơi t nghìn tám trăm tám mơi tám.
- Bốn trăm triệu không trăm ba mơi sáu
400 036 105
nghìn một trăm linh lăm.
- Nêu cách viết số có nhiều chữ số. - Học sinh nêu
- Nêu hàng và lớp của 1 số trên
Bi 4 (CKTKN) Có thể HS hồn thành tốt thực hiện
4. Cđng cè - dặn dò:
- Củng cố cách đọc viết số có nhiều chữ số.
- Nhận xét giờ học.

Tun 3:

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 15 tháng 9 năm 2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2018
Chuyn dy:
Toán
Tiết 12: Luyện tập
I. MụC TIÊU: Giúp học sinh:
- Đọc, viết đợc các số đến lớp triệu.
- Bớc đầu nhận biết đợc từng giá trị của các chữ số trong mỗi số.
Bi 3(d,e); bài 4(c)(CKTKN) Có thể HS hồn thành tốt thực hiện

II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1.
HS: v toỏn
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. n nh tổ chức: Cho học sinh h¸t một bài
2. Kiểm tra bi cũ:
- Kể tên các hàng, các lớp đà học từ bé đến lớn.
- Lớp triệu có mấy hàng? Là những hàng nào?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:Giới thiệu tên bài học, ghi đầu bài lên bảng
b. Hớng dẫn học sinh lµm bµi.
Bµi sè1: (16)
- ViÕt theo mÉu
-Mét häc sinh lên bảng làm bài cả lớp làm
- Gọi một học sinh lên bảng làm bài cả lớp vào vở
làm vào vở.
-Nhận xét bài
- GVnhận xét chữ bài
- Tám trăm năm mơi triệu ba trăm linh 850 304 900.
bốn nghìn chín trăm.
- Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mời
403 210 715
nghìn bảy trăm mời lăm.
- Nêu từng chữ số thuộc tõng hµng, tõng


Bài số 2:(16)
+ Đọc các số sau:
32640507
8 500 658

830 402 960.
- Nêu cách đọc các số có nhiều chữ số.
Bài số 3:(16)
- Gv đọc cho học sinh viết.
a, Sáu trăm mời ba triệu.
b, Một trăn ba mơi mốt triệu bốn trăm
linh lăm nghìn.
c, Năm trăm mời hai triệu ba trăm hai mơi sáu nghìn một trăm linh ba
Bài số 4:(16)
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
a,745 638
b,571 638

lớp
-Học sinh nêu miệng.
-Ba mơi hai triệu sáu trăm bốn mơi nghìn
năm trăm linh bảy.
-Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm
tám.
- Tám trăm ba mơi triệu bốn trăm linh hai
nghìn chín trăm sáu mơi.
- Học sinh nêu.
-Học sinh viết bảng con.
613 000 000
131 405 000
512 326 103

- Giá trị của chữ số 5là: 5 000
- Giá trị của chữ số 5là: 500 000


4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đọc viết số có nhiều csố.
- Nhận xét giờ học. Về nhà xem lại bài tập.
Lyện tập từ và câu
Tiết 5: Từ đơn và từ phức
I. MụC TIÊU:
1. Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ : Tiếng dùng để tạo nên từ còn từ dùng để
tạo nên câu, tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa.
2. Phân biệt đợc từ đơn và từ phức( nội dung ghi nhớ).
3. Nhận biết từ đơn , từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III); Bớc đầu làm quen với từ
điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ (BT2, BT3)
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và nội dung bài tập.
HS: SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. n nh t chc: Cho hc sinh h¸t một bài
2.Kiểm tra bài cị:
- Gäi 2 häc sinh đọc đọan văn bài tập 2 tiết trớc.
- Dấu hai chấm có tác dụng gì ?
- GVnhật xét .
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Phần nhật xét.
- Gọi học sinh đọc câu văn và trả lời
câu hỏi sau:
-HÃy chia các từ thành 2 loại?
- Nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, liền,
* Từ chỉ gồm 1 tiếng (từ đơn)
Hanh, là.
* Từ gồm nhiều tiếng (từ phức)

- Giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên tiến.
- Tiếng dùng để làm gì?
- Tiếng dùng để cấu tạo từ:
+ Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn.
+ Cũng có thể phải dùng từ hai tiếng trở lên
để tạo thành một từ. Đó là từ phức.
- Từ dùng để làm gì?
- Từ dùng để:
+ Biểu thị sự vật, hoạt động, đặc điểm.


+ Cấu tạo câu.
c. Ghi nhớ:
-Từ đơn là gì? Tù ngữ là từ phức nó có * Học sinh nêu ghi nhớ SGK
vai trò gì trong câu?
d. Luyện tập:
* Bài số 1: - GV gọi học sinh đọc yêu - Học sinh đọc nội dung yêu cầu của bài
cầu bài tập.
tập1
- Học sinh thảo luận nhóm 2
- Phân cách các từ trong câu thơ sau:
Rất/ công bằng/rất/ thông minh/
Vừa / độ lợng/ lại / đa tình/ đa mang.
- Từ đơn:
- Rất, vừa, lại.
- Từ phức:
- Công bằng, thông minh, độ lợng, đa tình,
đa mang.
- Học sinh nêu.
- Những từ nh thế nào đợc gọi là từ + Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn.VD

VD
đơn? VD?
Rất, vừa, lại..
- Từ phøc? VD?
+ Cịng cã thĨ ph¶i dïng tõ hai tiÕng trở lên
để tạo thành một từ. Đó là từ phức. VD Công
bằng, thông minh,
*Bài tập 2:- Cho học sinh đọc yêu cầu. - Tìm và ghi lại 3 từ đơn, 3 từ phức.
- GV đánh giá.
- Học sinh nêu miệng - líp nhËn xÐt bỉ
sung.
*Bµi tËp 3:- Cho häc sinh đọc yêu - Học sinh trình bày.
cầu.
+ Hung dữ: Bầy sói đói vô cùng hung dữ.
- GV cho học sinh đặt nối tiếp.
+ Cu-ba là nớc trồng nhiều mía.
4- Củng cố - dặn dò:
- Nêu nội dung ghi nhớ.
Kể chuyện
Tiết 3: KĨ chun ®· nghe - ®· ®äc
I. MơC TI£U:
- Kể đợc một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện) đà nghe, đà đọc có nhân
vật, có ý nghĩa, nói về lòng nhân hậu, tình cảm yêu thơng, đùm bọc lẫn nhau, giữa ngời với ngời( theo gợi ý SGK)
- Lời kể rõ ràng rành mạch,bớc đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: Bảng phụ viết gợi ý 3 và tiêu chí đánh giá bài KC.
HS: SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. n nh t chc: Cho học sinh h¸t một bài
2. Kiểm tra bài cị:

-1 học sinh kể lại câu chuyện thơ "Nàng tiên ốc"
- GV nhận xét chấm điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của giờ học ghi đầu bài lên b¶ng.
b. Híng dÉn HS kĨ chun:
* Híng dÉn häc sinh tìm hiểu yêu cầu
của đề bài.
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
- Học sinh đọc yêu cầu và đọc gợi ý 1đến
- Gọi học sinh đọc nối tiếp nhau lần lợt 4.
các gợi ý.
- GVnhắc học sinh nên kể những câu - HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện
chuyện ngoài SGK.
của mình.
- Cho học sinh đọc lại gợi ý 3
- Lớp đọc thầm.
- GV dán bảng dàn bài kể chuyện
- Khi kể chuyện em cần lu ý điều gì?
- Giới thiệu với các bạn câu chuyện của


mình.
- Kể chuyện phải có đầu có cuối, có mở
đầu chun, diƠn biÕn vµ kÕt thóc chun.
* HS thùc hµnh kĨ chun, trao ®ỉi ý - HS kĨ trong nhãm. HS trao đổi về ý
nghĩa của câu chuyện
nghĩa của câu chun.
- Gv cho HSkĨ chun theo cỈp
- Cho HS thi kĨ tríc líp.
- HS xung phong lªn tríc líp KC.

- GV yêu cầu mỗi HS kể xong đều nói ý - Lớp nhận xét, bình chọn.
nghĩa câu chuyện.
- Lớp có thể đặt câu hỏi của các bạn về
nhân vật, các chi tiết trong câu chuyện.
- GV đánh giá
- Yêu cầu HS đánh giá theo :
+ Nội dung; Cách kể: (Giọng điệu, cử chỉ) - Lớp bình chọn bạn nào kể hay và hấp
+ Khả năng hiểu chuyện của ngời kể.
dẫn nhất.
4. Củng cố - dặn dò:
- Khi muốn kể 1 câu chuyện em cần thực hiện nh thế nào?
- Nhận xét giờ học: Tuyên dơng HS có ý thức xây dựng bài.
- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện võa kĨ ë líp cho ngêi th©n. Xem tríc tranh minh
hoạ và bài tập ở tiết kể chuyện tuần 4.
Khoa học
TiÕt 5: Vai trò của chất đạm và chất béo
I. MụC TIÊU:
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm (thịt, cá, trứng, tôm, cua,..), chất béo
(mỡ, dầu, bơ,..).
- Nêu đợc vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể:
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.
+ Chất béo giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A, D, E, K.
- GDMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến khơng
khí, thức ăn, nước ung t mụi trng.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: Hình SGK phóng to
HS: SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kim tra bi c:

- Kể tên những thức ăn chứa chất bột đờng? Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều
chất bột đờng.
- HS nêu
-GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động1: Vai trò của chất đạm và chất béo.
* Mục tiêu: - Nói tên và vai trò của các thức ăn chứa nhiều chất đạm.
- Nói tên và vai trò của các thức ăn chứa nhiều chất béo.
* Cách tiến hành:
+ B1: Yêu cầu HS nói tên các thức - HS thảo luận nhúm
ăn chứa nhiều chất đạm, chất béo.
+ B2: Nói tên những thức ăn giàu - HS quan sát hình 12, 13 SGK
chất đạm có trong hình ở trang 12
SGK.
- HS làm việc cả lớp.
- Kể tên các thức ăn chứa chất đạm - Trứng, tôm, cua, ốc, cá, thịt lợn, thịt bò,
mà em thích ăn.
đậu,...
- Tại sao hằng ngày chúng ta cần ăn - HS tự nêu
những thức ăn chứa nhiều chất ®¹m.


- Cho HS nêu tên những thức ăn
giàu chất béo có trong hình ở T.13
- Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất
béo mà em thích ăn.
* KLuận:
- Chất đạm có vai trò gì đối với cơ
thể.
- Vai trò của chất béo?


- HS đọc và nêu ở mục bạn cần biết
- Mỡ lợn, lạc, dầu ăn.
- Chất đạm tham gia xây dựng và đổi mới
cơ thể làm cho cơ thể lớn lên...
- Chất béo giàu năng lợng giúp cho cơ thĨ
hÊp thơ c¸c Vi-ta-min : A, E, D, K.

- Cho vài HS nhắc lại
Hoạt động 2: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất
béo.
* Mục tiêu: Phân loại thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo nguồn gốc từ động vật
và thực vật.
* Cách tiến
hành:
- HS thảo
B1:
Phát lun nhúm
phiếu và h- Bảng
ăn
ớng dẫn: thức
chứa
Bảng chứa
thức
ăn chất béo
chứa chất
đạm

Tên thức Nguồn gốc Nguồn gốc Tên thức Nguồn gốc Nguồn gốc
ăn chứa

TV
ĐV
ăn chứa
TV
ĐV
nhiều chất
nhiều chất
đạm
béo.
X
X
Đậu lành
Mỡ lợn
X
X
Thịt lợn
Lạc
X
X
Trứng
Dầu ăn
X
X
Đậu Hà
Vừng
Lan
X
X
Cua , ốc
Dừa

+ B2: cho
HS trình
bày
kết - Lớp nhận xét - bổ sung
quả thảo - Đều có nguồn gốc từ thực vật và động vật.
luận.
* KL: Các - HS nghe.
thức
ăn
chứa nhiều
chất đạm

chất
béo
có - HS trả lời
nguồn gốc
từ đâu?
GDMT:
Con
ngi cn
n khụng
khớ, thc
n, nc


ung t
mụi
trng.
4.
Cng c dn dũ

- Nêu vai
trò
của
chất đạm

chất
béo?
- Nhận xét
giờ
- Chuẩn bị
bài sau

Tun 3:

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 15 tháng 9 năm 2018
Ngày giảng: Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2018
Chuyn dy:
Tập đọc
Tiết 6: Ngời ăn xin

I. MụC TIÊU:
- Giọng đọc nhẹ nhàng bớc đầu thể hiện đợc cảm xúc, tâm trạng của các nhân
vật trong câu truyện.
2. HiĨu néi dung : Ca ngỵi cËu bÐ cã tÊm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thơng
xót trớc nỗi bất hạnh của ông lÃo ăn xin nghèo khổ( trả lời đợc câu hỏi 1, 2,
*K nng sng Giao tip ng xử lịch sự trong giao tiếp.-Thể hiện sự thông
cảm. -Xác nh giỏ tr.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc.
HS: SGK

III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. n định tổ chức: Cho học sinh h¸t một bài
2. Kiểm tra bài cị:
- 2 häc sinh ®äc nèi tiÕp nhau bài "Th thăm bạn".
- Nêu tác dụng của những dòng mở đầu và kết thúc bức th.
3. Bài mới:
a. Giới thiƯu bµi.Cho häc sinh xem tranh minh häa trong SGK để giới thiệu.
b. Luyện đọc và tìm hiểu:
* Luyện đọc
- Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn
- GV cho học sinh đọc bài.
- Nêu từ khó đọc
- Nêu từ khó hiểu
-GV hớng dẫn học sinh phát âm từ khó - Đọc theo cặp
- Gv giảng từ cho học sinh hiểu HS
- 1 đến 2 đọc sinh đọc bài
- GV đọc mẫu
*Tìm hiểu bài:
- Cho học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc đoạn 1 của bài.
- Hình ảnh ông lÃo ăn xin đáng thơng - Ông lÃo già lom khọm, đôi mắt đỏ


nh thế nào?

đọc, giàn giụa nớc mắt, đôi môi tái nhợt,
quần áo tả tơi.
- Em hiểu thế nào là "lọm khọm, đỏ - Học sinh đọc chú giải.
đọc, giàn giụa"?
- Khi nói những chi tiết trên là tác giả - Đặc điểm ngoại hình.

đà tả đến đặc điểm nào của nhân vật?
- Đặc điểm ngoại hình của ông lÃo giới *í 1: Hình ảnh đáng thơng của ông lÃo
thiệu cho ta biết điều gì?
ăn xin.
- Gọi học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc đoạn 2
- Hành động và lời nói ân cần của cậu - Rất chân thành, thơng xót ông lÃo, tôn
bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với trọng ông lÃo, muốn giúp đỡ ông.
ông lÃo ăn xin nh thế nào?
- Những chi tiết nào nói rõ hành động - Hành động: lục tìm hết túi nọ, túi kia,
và lời nói của cậu bé.
nắm chặt lấy bàn tay «ng l·o.
- Em hiĨu : "lÈy bÈy", …run rÈy, yếu - Lời nói xin ông lÃo đừng giận.
đuối
* í 2: Tình cảm chân thành của cậu bé
"Tài sản" của cải, tiền bạc.
đối với ông lÃo ăn xin.
- Nêu ý 2
- Gọi học sinh đọc tiếp bài.
- Học sinh đọc đoạn còn lại.
- Cậu bé không có gì cho ông lÃo nhng - Ông lÃo nhận đợc tình thơng sự thông
ông lÃo lại nói: "Nh vậy là cháu đà cho cảm và tôn trọng của cậu bé qua hành
lÃo rồi" Em hiểu cậu bé đà cho ông lÃo động cố gắng tìm quà tặng, qua lời xin
cái gì?
lỗi chân thành qua cái nắm tay rất chặt.
- Câu nói của ông lÃo cậu bé cũng cảm - Nhận đợc từ ông lÃo lòng biết ơn, sự
thấy đợc nhận chút gì từ ông theo em đồng cảm.
cậu bé đà nhận đợc gì ở ông lÃo ăn xin?
- Nêu ý hiểu "khản đặc" nh thế nào?
- Bị mất giọng, nói gần nh không ra

tiếng.
- "Nhìn chằm chằm" là nhìn nh thế nào?
- Nêu ý 3:
* í 3: Sự cảm thông và đồng cảm giữa
ông lÃo và cậu bé.
* ý nghĩa: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thơng xót trớc nỗi
bất hạnh của ông lÃo ăn xin nghèo khổ.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Cho học sinh đọc bài.
- 3 học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn
- Nêu cách đọc:
- Giọng nhẹ nhàng thơng cảm, đọc phân
biệt lời nhân vật
- Hớng dẫn học sinh đọc đoạn 3:
- GV ®äc mÉu cho häc sinh lun ®äc - Häc sinh đọc phân vai: Cậu bé, ông
theo N3.
lÃo, dẫn truyện.
- Học sinh luyện đọc.
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm.
- Gv cïng häc sinh nhËn xÐt chung.
4. Cđng cè - dỈn dò:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học. Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 13: Lun tËp
I. MơC TI£U: Gióp häc sinh cđng cè:
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
*Bi 1: nêu giá trị chữ số 5 trong mỗi số, bài 2 (c,d), bài 3 (b), bài 5(CKTKN)Có thể

HS hồn thnh tt thc hin
II. Đồ DùNG DạY HọC:


GV: V toỏn
HS: Bng con
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. Ổn định tổ chức: Cho học sinh h¸t một bài
2. Kim tra bi cũ:
Nêu các hàng và các lớp đà học.
3. Bài mới:
Bài số 1:(17)
- Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số
sau.
a,35 627 449
- Chữ số 3 có giá trị: 30 000 000
b,123 456 789
- Chữ số 3 có giá trị: 3 000 000
c, 82 175 263
- Chữ số 3 có giá trị: 3
d, 850 003 200
- Chữ số 3 có giá trị: 3 000
- Nêu cách đọc số có nhiều chữ số.
- Hs nêu.
Bài số 2:(17)
- Bài tập yêu cầu gì?
- Viết số:
- HS làm bảng con
a,5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 a, 5 760 342

trăm, 4 chục và 2 đơn vị
b, 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 b, 5 076 342
chục và 2 đơn vị
Bài số 3:(17) a)Trong các nớc ®ã:

- Häc sinh ®äc b¶ng sè liƯu råi tr¶ lêi
miƯng
- n độ
- Lào

- Nớc nào có số dân đông nhất ?
- Nớc nào có số dân ít nhất ?
Bài số 4:(17) Cho biết: một nghìn triệu
gọi là một tỉ.Cho HS viết vào bảng theo - Học sinh làm vào SGK nêu kết quả
mẫu.
lớp nhận xét - bổ sung
- Gv nhận xét bổ sung.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách ®äc sè viÕt sè cã nhiỊu ch÷ sè ?
- NhËn xét giờ học.
Chính tả (Nghe vit)
Tit 3: Cháu nghe câu chuyện của bà
I. MụC TIÊU:
1. Nghe - viết chính tả bài thơ: "Cháu nghe câu chuyện của bà". Biết trình bày
đúng, sạch sẽ các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.
2. Làm bài tập 2 a / b
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV : Viết sẵn nội dung bài tập 2a,b.
HS: V chớnh t
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:

1. n định tổ chức: Cho học sinh h¸t một bài
2. Kiểm tra bi cũ:
Cho học sinh viết các từ ngữ bắt đầu bằng s/x hoặc có vần ăn/ăng.
3- Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn học sinh nghe - viết
- GVđọcbài chính tả Cháu nghe câu
chuyện của bà.
- Bài thơ muốn nói lên điều gì?
- 1 học sinh đọc lại bài thơ cả lớp theo dõi
sách giáo khoa


- Híng dÉn häc sinh viÕt tiÕng khã dƠ
lÉn.
VD: Tríc, sau, làm lng, lối, rng rng,
dẫn
- Nêu cách trình bày thơ lục bát.
- GV đọc từng câu thơ cho học sinh viết
bài
- GV đọc lại toàn bài chính tả một lợt.
- Đánh giá, nhận xét, chữa 7-10 bài
c. Luyện tập: HS hồn thành tốt cả bài
Bµi sè 2:a
- GV cho học sinh đọc bài tập 2 a
- GV cho mỗi tổ 1 học sinh lên bảng làm
bài tập
- GV đánh giá.
- Nêu nội dung của đoạn văn?
Bài số 2:b

- GV cho học sinh đọc bài tập 2 b
- GV cho mỗi tổ 1 học sinh lên bảng thi
làm bài tập
- GV đánh giá.

- Nêu nội dung của đoạn văn ?

- Nói lên tình thơng của hai bà cháu dành
cho 1 bà cụ già bị lẫn đến mức không biết
cả đờng về nhà mình.
- Học sinh luyện viết bảng con
- Câu 6 lùi vào 1 ô, câu 8 sát ra lề và hết
một khổ cách 1 dòng.
- Học sinh viết bài chính tả.
- Học sinh soát bài.
- Từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh đọc thầm đoạn văn làm bài cấ
nhân vào vở.
- Học sinh lên bảng thi làm đúng sau đó
đọc lại đoạn văn đà hoàn chỉnh.
- Lớp nhận xét, sửa bài.
a, tre- không chịu- Trúc dẫu cháy- Tre- tre
- đồng chí- chiến đấu Tre
* Đoạn văn ca ngợi cây tre thẳng thắn,
bất khuất là bạn của con ngời.
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh đọc thầm đoạn văn làm bài cấ
nhân vào vở.
- Học sinh lên bảng thi làm đúng sau đó

đọc lại đoạn văn đà hoàn chỉnh.
- Lớp nhận xét, sửa bài.
b,triển lÃm - bảo - thử - vẽ cảnh - cảnh
hoàng hôn -vẽ cảnh hoàng hôn - khẳng
định - bởi vì - họa sĩ - tranh vẽ - ở cạnh chẳng bao giờ
* Ngời xem tranh đợc hỏi không cần suy
nghĩ nói luôn bức tranh tất nhiên vẽ cảnh
hoàng hôn vì ông biết rõ họa sĩ vẽ bức
tranh này không bao giờ thức dậy trớc lúc
bình minh .

4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tìm và ghi 5 từ chỉ tên các con vật bắt đầu bằng chữ : ch/tr.
Luyện từ và câu
Tiết 6: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - oàn kết
I. MụC TIÊU:
1.Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ hán việt thông
dụng) về( BT2,3,4) chủ điểm: Nhân hậu - đoàn kết
2. Biết cách sử dụng vốn từ ngữ có tiếng hiền , tiÕng ¸c( BT1).
*Con người có quyền thương u, giúp đỡ ln nhau, sng nhõn hu, on kt.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: - Viết sẵn bài tập 2 và bài tập 3.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi cũ:
- Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì?


- Từ đơn và từ phức có đặc điểm gì?

3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hËu - Đoµn kÕt
* Lun tËp:
Bµi sè 1:
- Häc sinh đọc yêu cầu BT1
- GV hớng dẫn mẫu từ.
- Chứa tiếng hiền: Dịu - Sau đó trao đổi N2 cử đại diện lên thi tìm từ có chứa
hiền, hiền lành.
tiếng hiền.
- Nhóm nào nhiều từ hiền nhất là thắng cuộc.
- Tõ chøa tiÕng : ¸c
VD: hung ¸c, ¸c nghiƯt, ¸c cảm, ác thú, tội ác, ác liệt,
tàn ác, độc ác, ác ôn...
Bài số 2:
- Cho học sinh đọc yêu -1- 2 em đọc
cầu bài
- Bài tập yêu cầu gì?
- Học sinh quan sát
- GV treo bảng viết sẵn h- Làm bài vào vở
ớng dẫn mẫu.
- Hai em lên bảng chữa bài
- Nhận xét kết quả
+
Nhân hậu
Nhân ái, hiền hậu, phúc Tàn ác, hung ác, độc ác,
hậu, đôn hậu, trung hậu, tàn bạo
nhân từ.
Đoàn kết
Cu mang, che chở, đùm Bất hoà, lục đục, chia sẻ.
bọc

Bài số 3:
- 1 - 2 em đọc yêu cầu
- Treo bảng viết sẵn các
câu trong bài
- 2Học sinh lên bảng
- GV cho học sinh lên - Lớp nhận xét bổ sung
bảng điền
a) Hiền nh bụt (đất)
- GV đánh giá kết quả
b) Lành nh đất (bụt)
- Cho vài học sinh đọc lại c) Dữ nh cọp
thành ngữ hoàn chỉnh.
d) thơng nhau nh chị em gái.
Bài số 4:
- GV nêu yêu cầu bài tập - Học sinh nhắc lại yêu cầu
* GV gợi ý: Muốn hiểu *Con ngi cú quyn thng yờu, giỳp ln nhau,
các thành ngữ, tục ngữ đó sng nhõn hu, on kt.
ta phải hiểu đợc cả nghĩa - Học sinh thảo luận nhóm 4
đen và bóng.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiếm
- GV nhận xét kết luận
+ Môi hở răng lạnh
+ Nghĩa đen: Môi và răng là 2 bộ phận trong miệng
ngời, môi che chở, bao bọc bên ngoài răng, môi hở thì
răng lạnh.
+ Nghĩa bóng: Những ngời ruột thịt, gần gũi xóm
giềng của nhau phải che chở, đùm bọc nhau, 1 ngời
yếu kém hoặc bị hại thì những ngời khác cũng bị ảnh
hởng xấu theo.
+ Máu chảy ruột mềm?

Nghĩa - Máu chảy thì đau tận trong ruột gan.
đen
Nghĩa - Ngời thân gặp nạn, mọi ngời khác đều đau đớn.
bóng
+ Nhờng cơm sẻ áo?
Nghĩa - Nhờng cơm , áo cho nhau
đen
Nghĩa - Giúp đỡ san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn n¹n.


bóng
+ Lá lành đùm lá rách
Nghĩa - Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở.
đen
Nghĩa - Ngời khoẻ mạnh cu mang, giúp đỡ ngời yếu, ngời
bóng
may mắn giúp đỡ ngời bất hạnh, ngời giàu giúp đỡ ngời nghèo.
4. Củng cố - dặn dò:
- Chủ điểm nay học nội dung thờng nói về những gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 3, 4. Chuẩn bị bài sau.
Tun 3:
Ngày
soạn:
Thứ bảy ngày 15 tháng 9 năm 2018
Ngày giảng: Thứ nm ngày 20 tháng 9 năm 2018
Chuyn dy:
Toán
Tiết 14: DÃy số tự nhiên
I. MụC TIÊU:

- Bớc đầu nhận biết số tự nhiên, dÃy số tự nhiên và một số đặc điểm của d·y sè tù
nhiªn. Bài 4(b,c)(CKTKN) Có thể HS hồn thành tt thc hin
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: Viết sẵn nội dung các bài tập lên bảng phụ.
HS: bng con
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. n nh t chc: Cho hc sinh hát mt bi
2. Kim tra bi cũ:
- Muốn đọc, viết số có nhiều chữ số ta làm nh thế nào?
- Số 1 000 000 000 gồm bao nhiêu chữ số. 1 tỉ còn gọi l?
3. Bài mới:
*Giới thiệu số tự nhiên và dÃy số:
- Kể 1 vài số các em ®· häc.
- 0 ; 15 ; 368 ; 10 ; 1999
- GV nhận xét và kết luận những số - Học sinh nhắc lại
tự nhiên
- Kể các số tự nhiªn theo thø tù tõ - 0; 1; 2; 3; 4; 5;.... 90; 100; ...
bé đến lớn bắt đầu từ 0.
- DÃy số tự nhiên có đặc điểm gì?
- Đợc sắp xếp theo thức tự từ bé đến lớn tạo
thành d·y sè tù nhiªn
+ GV nªu 3 VD
VD1: 3, 4, 5, 6, …
VD2 : 1, 2, 3, 4, 5, ….
VD3: 0, 1, 2, 3, 4, …
- Häc sinh nªu ý kiến
-DÃy số nào là dÃy số tự nhiên? DÃy VD3: 0, 1, 2, 3, 4, … lµ d·y sè tù nhiên
số nào không phải là dÃy số tự
VD1:3, 4, 5, 6, không phải là dÃy số tự
nhiên?

nhiên.
VD2 : 1, 2, 3, 4, 5, .không phải là dÃy số
tự nhiên.
- Lớp nhận xét
+ Cho học sinh quan sát hình vẽ trên - Mỗi số của dÃy số tự nhiên ứng với 1 điểm
tia số và nhận xét.
của tia số, số 0 øng víi ®iĨm gèc cđa tia sè.
* Giíi thiƯu mét số đặc điểm của dÃy số tự nhiên:
- Muốn biết đợc 1 số tự nhiên lớn - Thêm 1 đơn vị vào số tự nhiên đà cho.
hơn số tự nhiên ®· cho ta lµm nh


thế nào?
- Cứ mỗi lần thêm 1 đơn vị vào bất
kỳ số nào thì ta sẽ có số mới nh thế
nào?
- Cứ làm nh vậy mÃi thì em có nhận
xét gì?
- Có số tự nhiên nào bé nhất không?
Vì sao?

- Ta sẽ đợc số tự nhiên liền sau số đó.
- DÃy số tự nhiên có thể kéo dài mÃi mÃi. Và
chứng tỏ không có số tự nhiên nào lớn nhất.
- Cã : sè 0
V× bít 1 ë bÊt kú sè nào cũng đợc số tự nhiên
liền trớc còn không thể bớt 1 ở số 0 để đợc
số tự nhiên nào liỊn tríc sè 0.

2 sè tù nhiªn liªn tiÕp nhau hơn kém

nhau?
- Hơn kém nhau 1 đơn vị
* Thực hành:
Bài 1 :(19)Viết số liền sau của mỗi - 2 Học sinh làm trên bảng lớp..
số sau vào ô trống
6 7
29 30

99

100

100 101
1000 1001
- GV nhận xét đánh giá.
- Lớp nhận xét
Bài 2 :(19)Viết số liền trớc của mỗi - Học sinh làm SGK,2 em làm trên bảng lớp..
số sau vào ô trống
11 12
99 100
999 1000
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3 :(19)

- Nêu cách tìm số tự nhiên liền trớc?
- Sè tù nhiªn liỊn sau?

1001 1002
9 999 10 000
- Líp nhận xét

- Học sinh làm vở
-3 em làm trên bảng thi lµm bµi
a) 4; 5; 6
b) 86; 87; 88
c, 896, 897 , 898
d, 9; 10; 11
e,99; 100; 101
g,9998, 9999, 10000

Bµi 4:(19) a,Viết số thích hợp vào - Học sinh làm vở
chỗ chấm.
a,909; 910; 911; 912; 913; 914;
- GV nhận xét chữa bài
- Đọc kết quả
4. Củng cố - dặn dò:
- DÃy số tự nhiên có đặc điểm gì? - Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Tiết 5: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
I. MụC TIÊU:
1.Biết đợc hai cách kể lời nói và ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó nói lên
tính cách nhân vật, nói lên ý nghĩa của câu chuyện
2. Bớc đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo
2 cách: trực tiếp và gián tiếp.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: Viết sẵn nội dung các bài tập lên bảng phụ.
HS: V tp lm vn
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. n nh t chc: Cho học sinh h¸t một bài
2. Kiểm tra bài cị:

- Nêu ghi nhớ bài: Tả ngoại hình nhân vật.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật.
b. Bài mới:
* Nhận xét 1:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- GV cho lớp đọc thầm bài."Ngời ăn xin"

- 2 Học sinh đọc yêu cầu của nhận xét1
- Lớp làm ra nháp.


+ Tìm những câu ghi lại lời nói của cậu
bé.
- Khi báo hiệu lời nói của nhân vật (cậu
bé) dấu 2 chấm đợc dùng phối hợp với dấu
hiệu nào?
- Câu ghi lại lời nói trực tiếp của cậu bé đợc sử dụng trong trờng hợp dẫn lời đối
thoại.
+ Tìm câu ghi lại ý nghĩ của cậu bé.

-"Ông đừng giận cháu, cháu không có gì
để cho ông cả".
- Dấu gạch đầu dòng.

- Chao ôi! Cảnh nghèo đói đà gặm nát con
ngời đau khổ kia thành xấu xí nhờng nào!
- Cả tôi nữa, tôi cũng vừa nhận đợc chút gì

của ông lÃo.
- Khi kể lại ý nghĩ của nhân vật, thì lời - DÊu hai chÊm tríc dÊu : cã tõ "r»ng"
dÉn của tác giả đợc thể hiện bởi dấu hiệu
nào?
- Trong bài văn kể chuyện ngoài việc miêu - Lời nói và ý nghĩ của nhân vật.
tả ngoại hình của nhân vật ta còn phải kể
thêm những yếu tố nào của nhân vật.
- GV cho học sinh nhắc lại
* Phần nhận xÐt 2:
- Lêi nãi vµ ý nghÜ cđa cËu bÐ nói lên điều - Cho thấy cậu là một ngời nhân hậu, giàu
gì?
lòng trắc ẩn, thơng ngời.
- Lời nói và ý nghĩ của nhân vật còn giúp - Tính cách ... và ý nghĩa của câu chuyện.
ta hiểu rõ những gì của mỗi nhân vật?
(con ngời)
- GV cho học sinh nhắc lại
- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ 1.
* Nhận xét 3:
- Cho học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh thảo luận nhóm 2
- Học sinh trình bày, lớp nhận xét, bổ
sung.
- Khi kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân vật - Có 2 cách học sinh nêu nội dung ghi
có mấy cách kể?
nhớ 2.
- Thế nào là lời dẫn trực tiếp?Lời dẫn gián - Kể nguyên văn lời nói của nhân vật.
tiếp?
- Kể bằng lời của ngời kể chuyện.
- Làm thế nào để phân biệt lời dẫn trực + Trực tiếp đặt sau dấu hai chấm, phối hợp
tiếp và lời dẫn gián tiếp?

với dấu gạch ngang đầu dòng và dấu " "
+ Gián tiếp: Ngợc lại nhng trớc nó có các
từ rằng, là & dấu hai chấm.
* Ghi nhớ SGK
- Cho vài học sinh nhắc lại
* Luyện tập:
Bài số 1:
- Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh thảo luận nhóm 2
- Lời dẫn gián tiếp.
(Cậu bé thứ nhất định nói dối là) bị chó
đuổi:
- Lời dẫn trực tiếp.
- Còn tớ, tớ sẽ nói là đang đi thì gặp ông
ngoại.
- Theo tớ tốt nhất là chúng mình nhận lỗi
với bố mẹ.
- Dựa vào dấu hiệu nào mà em xác định - Học sinh nhắc lại
đợc?
Bài số 2:
- 1 học sinh đọc yêu cầu ,lớp đọc thầm
- GV làm mẫu
Thảoluận nhóm 4
- Muốn chuyển lời dẫn gián tiếp thành + Thay đổi xng hô
trực tiếp cần lu ý những gì?
+ Dấu hiệu
- Cho học sinh trình bày
- Đại diện nhóm lên dán kết quả.
- GV kết luận
Lớp nhận xÐt



Bài số 3:
- Cho lớp đọc yêu cầu BT
- Nêu kết quả

- Học sinh làm BT nhóm 2
- Học sinh nêu miệng
- Lớp nhận xét

- GV đánh giá
4. Củng cố - dặn dò:
- Qua tiết học em biết điều gì mới?
- Nhận xét giờ học. Về ôn bài và chuẩn bị tiết sau.
Lịch sử
Tiết 3: Nớc Văn Lang

I. MụC TIÊU:
- Nắm đợc một số sự kiện về nhà nớc Văn Lang: Thời gian ra đời, những nét chính về
đời sống vật chất và tinh thần của ngời Việt.
+ Văn Lang là nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta. Nhà nớc này ra đời khoảng 700 năm
TCN
+ Ngời Lạc Việt biết làm ruộng, ơm tơ , dệt lụa , đúc đồng làm vũ khí và công cụ sản
xuất.
+ Ngời Lạc Việt ở nhà sàn , họp nhau thành các làng, bản.
+ Ngời Lạc Việt cố tục nhuộm răng , ăn trầu; ngày lễ hội thờng đua thuyền, đấu vật,
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: Lợc đồ Bắc bộ và Trung bộ ngày nay.
- Phiếu thảo luận.
HS: SGK

III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC:
1. Ổn định tổ chức: Cho học sinh h¸t một bi
2. Kim tra bi cũ:
-Tên bản đồ cho ta biết gì?
- Xác định 4 hớng chính trên bản đồ.
3- Bài mới:
Hoạt động1: Thời gian hình thành và địa phận của nớc Văn Lang.
* Mục tiêu: Học sinh nắm đợc thời gian nớc Văn Lang ra đời và là nhà nớc đầu tiên
khu vực hình thành.
* Cách tiến hành:
- GV cho học - Học sinh đọc và quan sát lợc đồ Bắc bộ và Trung bộ ngày nay.
sinh quan sát
lợc đồ.
Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt
Tên nớc
Văn Lang
Thời điểm ra Khoảng 700 TCN
đời
Khu
vực Khu vực sông Hồng, sông MÃ, sông
hình thành
Cả
- Xác định thời - Học sinh lên bảng xác định
gian ra đời của
nớc Văn Lang
Nớc Văn Lang
CN
trên trục thời
700
0

2005
gian

- GV cho học
sinh chỉ khu
vực hình thành
của nớc Văn
Lang.

- 2 học sinh lên bảng chỉ.
- Lớp nhận xét, bổ sung


* Kết luận:
- Nhà nớc đầu - Là nhà nớc Văn Lang.
tiên của ngời
Lạc Việt tên là
gì?
- Nớc Văn - Nớc Văn Lang ra đời vào khoảng 700 TCN.
Lang ra đời
vào
khoảng
thời gian nào?
- Nớc Văn - Đợc hình thành ở khu vực sông Hồng, sông MÃ, sông Cả
Lang
hình
thành ở khu
vực nào?
? Đứng đầu - Đứng đầu nhà nớc có vua Hùng Vơng
nhà nớc là ai

- Kinh đô gọi - Kinh đô đặt ở Phong Châu (Phú Thọ).
là gì ? đặt ở
đâu?
Hoạt động 2: Đời sống vật chất, tinh thần của ngời Lạc Việt.
* Mục tiêu:
Biết nêu và kể về đời sống, vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt
* Cách tiến - Học sinh thảo luận nhóm 2-3:
hành
- Cho học sinh Điền các thông tin về đời sống vật chất & tinh thần của ngời Lạc
quan sát các Việt vào bảng thống kê.
tranh ảnh về
các cổ vật và
hoạt động của
ngời Lạc Việt
- GV cho các
nhóm trình
- Lớp nhận xét bổ sung.
bày
- GV đánh giá chung:
Đời sống vật chất tinh thần của ngời Lạc Việt
Sản xuất
Ăn uống
Mặc và trang
Lễ hội

điểm
- Trồng lúa,
- Cơm xôi
-Nhuộm răng - ở nhà sàn.
- Vui chơi nhảy

khoai, đỗ, cây -Bánh chng,
đen, ăn trầu,
múa.
- Sống quây
ăn quả, rau,da bánh dày
xăm mình.
quần thành
hấu.
- Búi tóc hoặc
- Nuôi tằm, ơng tơ,
dệt vải.
-Uống rợu
cạo trọc đầu.
làng
- Đua thuyền
- Đúc đồng
- Làm mắn
- Phụ nữ đeo
- Đấu vật.
giáo mác, mũi
hoa
tên, rìu, lỡi cày.
- Làm gốm
tai, vòng tay
- Đóng thuyền
bằng đá ®ång
Ho¹t ®éng 3: Phong tơc cđa ngêi L¹c ViƯt.
* Mơc tiêu: Học sinh biết và nêu đợc 1 số phong tục của ngời Lạc Việt.
* Cách tiến hành.
- Kể tên mét sè c©u chun cỉ tÝch trun VD: - Sù tích bánh chng, bánh dày.

thuyết nói về các phong tục của ngời Lạc - Sự tích da hấu.
Việt mà em biết
- Sơn tinh- Thuỷ tinh
- Sự tích trầu cau.
4. Củng cố - dặn dò:
- Qua bài học em biết thêm g×?


- NX giờ học. Chuẩn bị bài sau.
Khoa hc
Tiết 6: Vai trị của vi-ta-min, Chất khống và chất xơ
I. MơC TIÊU:
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min (cà rốt, lòng đỏ trứng, các loại rau,),
chất khoáng (thịt, cá, trứng, các loại rau cú màu xanh thẫm,) và cht xơ (các loại
rau).
- Nêu đợc vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể:
+ Vi- ta-min rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.
+ Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩyvà điều khiển hoạt động
sống, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.
+ Chất xơ không có giá trị dinh dỡng nhng rất cần để đảm bảo hoạt động bình
thờng của bộ máy tiêu hoá.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
GV: Giấy to cho các tổ thảo luận nhóm.
HS: SGK
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kim tra bài cũ:
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.
- 2 HS nêu
3. Bài mới:

Hoạt động 1: Kể tên các thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ.
* Mục tiêu:
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
- Nhận ra nguồn gốc của thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
* Cách tiến hành:
- B1:
- Hoàn thiện
bảng thức ăn
chứa nhiều - HS chia thành nhúm .
Vi-ta-min,
- HS sắp xếp các loại thức ăn theo từng nhóm.
chất khoáng,
chất xơ.
- Kể tên các
thức ăn, đồ
uống mà em
thờng dùng
hàng ngày.
gốc Nguồn gốc
Chứa
Tên thức ăn Nguồn
ĐV
TV
Vi-ta-min
X
X
Rau cải
X
X
Cà rốt

X
X
Sữa
X
X
Trứng gà
X
X
Chuối
X
X
Cà chua
X
X
Cam
X
X
Gạo
+ Bớc 2:
- Các nhóm TL
+ Bớc 3: - Lớp nx các nhóm của bạn.
Cho HS trình
bày

Chứa chất
khoáng

Chứa chÊt



X

X

X
X
X
X
X
X
X


- ánh giá
chung
Hoạt động 2: Vai trò của Vitamin, chất khoáng, chất xơ và nớc :
* Mục tiêu: Nên đợc trò của Vitamin, chất khoáng, chất xơ và nớc.
* Cách tiÕn - HS thảo luận nhóm
hµnh:
- Vi-ta-min A, D, E, K, B
B1: Kể tên
một số Vita-min mà
em biết.
- Nêu vài trò - Cần cho hoạt động sống của cơ thể nếu thiếu Vi-ta-min cơ thể sẽ bị
của chúng
bệnh
*KL: chốt
lại ý chính
B2:Kể tên - Sắt, canxi, iốt...
một số chất

khoáng em
biết?
- Nêu vai - Tại sao các men thúc đẩy và điều khiển các hoạt động sống nếu
trò
của thiếu sẽ bị bệnh.
nhóm thức
ăn chứa chất
khoáng đối
với cơ thể.
- Nêu ví dụ - Thiếu sắt sẽ gây thiếu máu
+ KL: chốt
ý.
B3: Vai trò
của chất xơ - Vì chất xơ giúp cơ thể thải các chất cặn bà ra ngoài.
và nớc.
- Tại sao
hàng ngày
chúng
ta
phải ăn các
thức ăn có
chứa chất
xơ.
- Hàng ngày - 2 lít vì nớc giúp cho việc thải các chất thừa, chất độc hại ra khỏi
chúng
ta cơ thể.
uống
khoảng bao
nhiêu lít nớc?
Tại

sao cần phải
uống đủ nớc.
* KL: nêu lại ý chính.
4. Cng c - dn dũ
- Nêu vai trò của các chất khoáng, Vi-ta-min, chất xơ và nớc.
- Nhận xét giờ học.VN ôn bài, chuẩn bị bài sau.



×