Tuần 1
Ôn tập
Tiết 1
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố lại kiến thức và cách so sánh nhiều hơn, ít hơn.
Củng cố về hình vng, hình trịn, hình tam giác.
II/ CHUẨN BỊ:
- HS : vở thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh sử dụng Toán 1.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem sách thực hành Toán, Tiếng Việt 1
- Giáo viên giới thiệu ngắn gọn về sách thực hành Tiếng Việt, Toán 1 và hướng dẫn
học sinh thực hành gấp sách , mở sách, hướng dẫn học sinh cách giữ gìn sách
Hoạt động 2: Củng cố về nhiều hơn, ít hơn.
Bài 1: So sánh nhiều hơn, ít hơn.
GV hướng dẫn ,HS nêu sách toán nhiều hơn bút chì, bút chì ít hơn sách tốn.
Thỏ ít hơn cà rốt, cà rốt nhiều hơn thỏ.
Hoạt động 3: Nhận diện và tơ màu vào hình vng , hình trịn.
Bài 2: Tơ màu hình vng.
HS nhận diện hình vng và tơ màu theo ý thích.
Bài 3: Tơ màu hình trịn.
HS nhận diện hình trịn và tơ màu theo ý thích.
Bài 4: Nối ( theo mẫu )
Hs nối hình tam giác với hình vng. Hình trịn với hình vng.
Nhận xét, tun dương, dặn dị.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Ơn tập
Tiết 2
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về hình vng, hình trịn, hình tam giác.
II/CHUẨN BỊ:
- HS : Vở thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra: nhiều hơn, it hơn
- GV đưa hình ảnh và hỏi, HS trả lời:
+ Trong lớp số quạt nhiều hơn hay ít hơn số bóng đèn?( số quạt nhiều hơn số bóng
đèn, số bóng đèn ít hơn số quạt).
+ Số học sinh nhiều hơn hay ít hơn số giáo viên?
+ Số bàn học sinh nhiều hơn hay ít hơn số bàn giáo viên?
- Nhận xét , tuyên dương.
Hoạt động 2: Nhận dạng hình
Bài 1: Tơ màu hình tam giác.
HS nhận diện hình tam giác và tơ màu theo ý thích.
Bài 2: Nối ( theo mẫu )
Hs nối hình tương ứng theo mẫu (hình tam giác với hình trịn. Hình vng với hình
trịn, hình vng với hình tam giác)
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 3: ghép lại thành các hình mới.
HS tự chọn hình tam giác, hình vng để ghép lại với nhau tạo thánh các hình mới.
Bài 4: Đố vui.
Hs tự tơ màu theo ý thích.
* Nhận xét, tun dương, dặn dò.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tự chọn
Vở bài tập
NHIỀU HƠN –ÍT HƠN
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh
- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn”, “ ít hơn” khi so sánh về số lượng.
II. CHUẨN BỊ:
- Các mẫu vật: quả cam, cái đĩa, hòn bi,…
- Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Luyện tập về nhiều hơn , ít hơn.
- Học sinh quan sát từng hình vẽ trong sách giáo khoa, giáo viên giới thiệu cách so
sánh số lượng hai nhóm đối tượng như sau : VD Ta nối một … chỉ với một …nhóm
nào có đối tượng ( nút chai và chai, ấm đun nước…) bị thừa ra thì nhóm đó có số
lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn. .
- GV hướng dẫn HS thực hành theo hai bước nêu trên. Sau bước hai HS nêu được:
+ Số chai ít hơn số nút chai, số nút chai nhiều hơn số chai.
+ Số thỏ nhiều hơn số cà rốt, số cà rốt ít hơn số thỏ.
+ Số vung nhiều hơn số nồi, số nồi ít hơn số vung.
Hoạt dộng 3: Trò chơi: “Trả lời nhanh”.
- Giáo viên đưa ra hai nhóm đối tượng có số lượng khác nhau cho học sinh thi trả lời
nhanh (HS so sánh và nêu được nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn)
- Nhận xét, dặn dò.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tự chọn
Vở bài tập
HÌNH VNG - HÌNH TRỊN
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh :
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn.
- Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật.
II. CHUẨN BỊ:
- Một số hình vng, hình trịn có kích thước, màu sắc khác nhau.
- Bộ đồ dùng học toán.
- Vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài “nhiều hơn, ít hơn”.
- GV hỏi, HS trả lời:
+ Trong lớp số quạt nhiều hơn hay ít hơn số bóng đèn?( số quạt nhiều hơn số bóng
đèn, số bóng đèn ít hơn số quạt).
+ Số học sinh nhiều hơn hay ít hơn số giáo viên?
+ Số bàn học sinh nhiều hơn hay ít hơn số bàn giáo viên?
- Nhận xét , tuyên dương.
Hoạt động 2: Luyện tập nhận biết hình vng, hình trịn.
- Bài 1: Tô màu
GV nêu yêu cầu. Học sinh dùng sáp màu để tơ các hình vng vào SGK
- Bài 2: Tô màu
HS nêu yêu cầu. HS dùng màu tô vào SGK. Khuyến khích học sinh dùng màu khác
nhau để tô màu con lật đật.
- Bài 3: Tơ màu
GV đính hình vẽ 1 lên bảng và gợi ý để HS thấy được hình vẽ trên gồm 2 hình
( hình vng và himh 2 trịn) Vì vậy HS dùng các màu khác nhau để tơ màu hình
vng và hình trịn
Hoạt động 3: Trị chơi “Ai nhanh hơn ".
-Chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy cử 2 em đại diện lên chọn một số đồ vật có dạng hình
vng và hình trịn ( thời gian là 1 phút ) Nhóm nào chọn được nhiều hình hơn nhóm
đó thắng cuộc
-Nhận xét, tun dương
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tuần 2
Ơn tập
Tiết 1
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về các số: 1, 2, 3.
II/ CHUẨN BỊ:
- HS: Vở thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra: Nhiều hơn, ít hơn
- GV đưa hình ảnh, hs trả lời nhiều hơn, ít hơn
Hoạt động 2: Củng cố về viết các số 1, 2,3
Bài 1: GV nêu yêu cầu HS Viết số 1, 2,3.
- HS luyện viết bảng con các số 1,2,3
- HS viết vào sách 2 dóng các só 1, 2,3
Hoạt động 3: Củng cố cách đếm từ 1 – 3; 3 - 1
Bài 2: Số?
Hs viết số cịn thiếu vào ơ trống.
Bài 3: Số ?
HS đếm số chấm tròn và điền số thích hợp vào ơ trống.
Bài 4: Đố vui.
Hs nối tranh vẽ với số thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương, dặn dò.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Ôn tập
Tiết 2
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về các số: 1, 2, 3,4, 5.
II. CHUẨN BỊ:
- HS : Vở thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra: Các số 1,2,3
Học sinh đọc số: 1, 2, 3
- Làm bảng con: 1, 2, 3
Hoạt động 2:Củng cố về các số 1, 2, 3, 4,,5
Bài 1: Viết số 1, 2,3, 4, 5.
HS viết bảng con các số 1, 2, 3
HS viết vào sách 2 dòng các số 1, 2, 3, 4, 5
Bài 2: Số?
Hs viết số cịn thiếu vào ơ trống.
Bài 3: Nối tranh vẽ với số thích hợp.
HS đếm số hình và nối vào số .
Họa động 2: Thực hành
Bài 4: Đố vui.
Hs vẽ số chấm tròn ứng với các số đã cho theo mẫu.
- Nhận xét, tuyên dương, dặn dò.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tự chọn
Vở bài tập
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh củng cố về:
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ, thẻ.
- Bảng con, bút lông.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
* Khởi động: “Thể dục buổi sáng”
1.HĐ 1: Kiểm tra bài “ các số 1, 2 ,3”.
- Học sinh đếm xuôi từ 1 đến 3, đếm ngược từ 3 đến 1.
- HS viết bảng con (Xếp các số 3, 1, 2 theo thứ tự từ lớn đến bé.)
- Nhận xét
2.HĐ 2: Luyện tập.
- Bài 1: Số ?
+ Giáo viên hướng dẫn mẫu - Học sinh đếm hình rồi viết số vào ơ trống trong SGK.
Sau đó nêu: “ Có 2 hình vng, viết số 2; có 3 hình tam giác, viết số 3,...”.
- Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:
+ GVđính bài mẫu lên bảng .HS nêu yêu cầu
+ Giáo viên hướng dẫn mẫu sau đó cho học sinh làm trên phiếu bài tập.
- Bài 3:“Điền số”
+ Hướng dẫn học sinh làm vào sách giáo khoa rồi đọc kết quả, nhận xét, sửa chữa.
+Sau khi sửa bài tập cho HS nêu 2 với 1 là 3, 1với 2 là 3.
- Bài 4:Viết số 1, 2, 3.
+ HS nêu yêu cầu - Học sinh viết vào sách giáo khoa rồi đọc số.
3.HĐ 3: Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, dặn HS làm VBT
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tự chọn
Vở bài tập
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về các số: 1, 2, 3,4, 5.
II. CHUẨN BỊ:
- HS : Vở thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra: Các số 1,2,3
Học sinh đọc số: 1, 2, 3
- Làm bảng con: 1, 2, 3
Hoạt động 2:Củng cố về các số 1, 2, 3, 4,,5
Bài 1: Viết số 1, 2,3, 4, 5.
HS viết bảng con các số 1, 2, 3
HS viết vào sách 2 dòng các số 1, 2, 3, 4, 5
Bài 2: Số?
Hs viết số cịn thiếu vào ơ trống.
Bài 3: Số?
HS đếm số hình và viết số vào ơ trống
Bài 4: Nối
Hs nối hình ảnh với chấm trịn và từ chấm tròn nối vào số theo mẫu
- Nhận xét, tuyên dương, dặn dị.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tuần 3
ƠN TẬP
Tiết 1
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về các số: 1, 2, 3, 4, 5. Dấu <
II/ CHUẨN BỊ
- HS: vở thực hành
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra: Viết và đọc số từ 1đến 5
- Hs đọc số trên bảng con do GV chuẩn bị
- Hs viết tiếng: các số vào bảng con tuỳ GV yêu cầu
- Gv nhận xét
Hoạt động 2: Viết số và so sánh
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm( theo mẫu ). HS làm vào sách.
HS đếm số con vật dưới tranh và điền dấu vào chỗ trống:
3. < 4
3 < 5
2 < 4
Hoạt động 3: Củng cố về dấu <
Bài 2: Viết theo mẫu : Điền dấu thích hợp vào ơ trống.
□
□
□
2
3...
3
4
4
5...
Bài 3: Viết dấu < vào chỗ chấm.
1...2
3...4
4...5
1...3
3...5
2...5
Bài 4: Đố vui:
Nối ô trống với số thích hợp.
* Nhận xét, tun dương, dặn dị.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Ôn tập
Tiết 2
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về các số: 1, 2, 3, 4, 5. DẤU >
II/ CHUẨN BỊ:
-HS : sách thực hành:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra: Viết và đọc số từ 1đến 5
- Hs đọc số trên bảng con do GV chuẩn bị
- Hs viết tiếng: các số vào bảng con tuỳ GV yêu cầu
- Gv nhận xét
Hoạt động 2: Nhìn hình vẽ viết số và so sánh điền dấu (dấu >)
- GV hướng dẫn hs làm các bài tập vào sách.
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm( theo mẫu ).
- HS đếm số ô vuông và so sánh
Mẫu: 5> 3...
Hoạt động 3: Củng cố về dấu > , các số 1, 2, 3, 4, 5
Bài 2: Viết theo mẫu. Điền dấu thích hợp vào ơ trống
□
Mẫu 5
3
Bài 3: Viết dấu > vào chỗ chấm.
2...1
4...2
4...1
5...2
Bài 4: Điền <,> vào ô trống
□
□
5...3
5...1
□
1 3
4
2
5
3
Bài 5: Đố vui:
Nối ô trống với số thích hợp.
2>
□
5>
□
3>
□
1
2
4
* Nhận xét, tun dương, dặn dị.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tự chọn
Vở bài tập
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh củng cố về:
- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết các số trong phạm vi 5.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ, phiếu bài tập .
- Bút lông.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
* Khởi động
1.HĐ 1: Kiểm tra bài các số 1,2,3,4,5.
- Viết bảng con:1,2,3,4,5.
- Đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Chấm 1 số vở BT
2.HĐ 2: Luyện tập.
- Bài 1: Số ?
+ Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài tập( Đếm số lượng , rồi viết số thích hợp vào ơ
trống)
+ Giáo viên hướng dẫn HS : đếm số ghế (4) . “Có mấy cái ghế?” (4). Viết số 4 vào ơ
trống.
+ Học sinh làm vào sách giáo khoa, Nêu kết quả, nhận xét sửa chữa
- Bài 2: Số ?
+ Hướng dẫn học sinh đếm số que diêm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống
+ HS nêu kết quả nhận xét, sửa chữa
- Bài 3: Số ?
+ GV nêu yêu cầu “ Viết số thích hợp vào ơ trống”
+ Giáo viên hướng dẫn mẫu rồi cho học sinh làm trên phiếu bài tập.
-Bài 4:Viết số 1, 2, 3, 4, 5
+ HS nêu yêu cầu
+ HS tự viết vào SGK
3. HĐ 3: Trò chơi “Nhận biết thứ tự các số ” .
- 5 HS lên bảng chọn bìa có ghi sẵn các số 1, 2, 3, 4, 5, Rồi xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn
- Nhận xét, tuyên dương .
- Dặn HS làm VBT
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Tuần 4
Ôn tập
Tiết 1
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về các số: 1, 2, 3, 4, 5. Dấu =
II/CHUẨN BỊ:
- HS: Sách thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.HĐ 1: Kiểm tra: các số 1,2,3,4,5.
- Viết bảng con:1,2,3,4,5.
- Đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Chấm 1 số vở BT
Hoạt động 2: Củng cố về dấu =
Bài 1: Viết dấu bằng.
HS viết vào sách 2 2, 3 3
1 1,....
Bài 2: Xóa bớt để bằng nhau.
HS dùng bút chì để xóa bớ số hình vng để bằng số hình tam giác và hình trịn
Hoạt động 3: Củng cố về dấu <, >
Bài 3: điền dấu <,>, =.
- GV hướng dẫn – HS làm bài vào sách.
4 5
3 4
2 5,....
Bài 5: Đố vui:
Nối ô trống với số thích hợp.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Ôn tập
Tiết 2
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Củng cố về dấu <, >, = (so sánh số)
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ.
- HS :sách thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra: bài “ dấu=”.
-Trò chơi kết bạn: 5=….; …=3; …=1; 2=….;
- Làm bảng con: 3…3; 4…4.
- Chấm 1 số VBT, nhận xét
…=2.
Hoạt động 2: Củng cố về viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Bài 1: Viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
HS viết vào sách .
Bài 2: Số?.
HS điền số cịn thiếu vào ơ trống.
Hoạt động 3: Củng cố về so sánh số
Bài 3: Viết dấu >,< ,= vào chỗ chấm.
5 6
3 3
4 3
6 4
2 2
3 5
Bài 4: Số?
HS đếm số chấm tròn rồi viết số vào ơ trống.
Bài 5: Đố vui:
Xếp hình bằng que tính:
HS làm theo hình ở trong sách.
Nhận xét, tun dương, dặn dị.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tự chọn
Vở bài tập
CÁC SỐ 1,2,3,4,5
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về các số: 1, 2, 3, 4, 5
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ.
- HS : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra: số 3, 4
- HS viết bảng con 3, 4
- Chấm 1 số VBT, nhận xét
Hoạt động 2: Củng cố về viết các số 1, 2, 3, 4, 5
Bài 1: Viết các số 4, 5
HS viết vào BT .
Bài 2: Số?.
HS đếm hình ảnh điền số vào ô trống.
Hoạt động 3: Nối
Bài 3
Hs nối hình ảnh vào chấm trịn, từ chấm trịn nối vào số
Nhận xét, tuyên dương, dặn dò.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tự chọn
Vở bài tập
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh củng cố:
- Khái niệm ban đầu về “ bé hơn”, “lớn hơn”, “ bằng nhau”.
- Về so sánh các số trong phạm vi 5.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
- Bút chì, SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Khởi động :
1.HĐ1: Kiểm tra bài “ Luyện tập".
- Làm bảng con: 2 =…; 5>…; …= 4; …<3.
- KT một số vở VBT chấm và nhận xét
2.HĐ2: Luyện tập về so sánh số trong phạm vi 5.
- Bài 1: Làm cho bằng nhau
+ Giáo viên hướng dẫn từng phần cho học sinh làm vào sách giáo khoa:
a. Học sinh so sánh: Số bông hoa ở 2 bình khơng bằng nhau. Giáo viên giúp học
sinh nêu cách làm cho số hoa ở 2 bình bằng nhau bằng cách vẽ thêm một bơng hoa
vào bình bên phải.
b. Tương tự gạch bớt một con kiến ở tranh bên trái..
c. Khuyến khích học sinh chọn 1 trong 2 cách: vẽ thêm 1 nấm vào tranh bên trái
hoặc gạch bớt 1 nấm ở tranh bên phải.
+ HS đổi chéo, chữa bài
- Bài 2: Nối ơ với số thích hợp theo mẫu:
+Giáo viên hướng dẫn bài mẫu. Khuyến khích học sinh dùng bút chì cùng màu để
nối mỗi ơ vng với các số thích hợp sau đó dùng bút chì màu khác để làm tương tự
như trên. Sau khi nối cho HS đọc kết quả nối , như “ Một bé hơn 5” , “ Hai bé hơn
năm” …
+HS làm vào SGK, đổi chéo chữa bài
- Bài 3: HD tương tự.
+HS làm trên phiếu BT
+HS nêu KQ, nhận xét- sửa chữa
3.HĐ3: Trò chơi tiếp sức.
- Thi nối: 3 <…
1
2 >…
4
…= 4
5
…> 4
3
-Nhận xét, dặn dị.
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tuần 5
Ơn tập
Tiết 1
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về các số: 1, 2, 3, 4, 5,6,7.8.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ.
- HS :sách thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra: Viết và đọc số từ 1đến 5
- Hs đọc số trên bảng con do GV chuẩn bị
- Hs viết các số vào bảng con
- Gv nhận xét
Hoạt động 2: Củng cố viết số 7, 8
Bài 1: Viết các số 7, 8.
HS viết bảng con só 7, 8; viết vào sách 2 dòng số 7, 8.
Hoạt động 3: Củng cố về các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.
HS điền số cịn thiếu vào ơ trống.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống.
Bài 4: Số?
HS đếm số chấm trịn rồi viết số vào ô trống.
* Nhận xét, tuyên dương, dặn dị.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................
Ơn tập
Tiết 2
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về viết số: 9,0.
Củng cố về so sánh số trong phạm vi từ 0 - 9
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ.
- HS :sách thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra: Viết và đọc số từ 1đến 8
- Hs đọc số trên bảng con do GV chuẩn bị
- Hs viết các số vào bảng con tuỳ GV yêu cầu
- Gv nhận xét
Hoạt động 2: Củng số về viết số 9,0
Bài 1: Viết số 9, 0
HS viết vào sách 2 dòng số 9,0.
Bài 2: Viết số.
HS điền số cịn thiếu vào ơ trống.
Hoạt động 3: Củng cố về so sánh số trng phạm vi từ 0 - 9
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: <, >, =?
HS so sánh và điền dấu.
Bài 5: Đố vui:
Nhận xét, tuyên dương, dặn dò.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tự chọn
Vở bài tập
SỐ 6
I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh củng cố lại số 6
- Biết đọc , biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi sáu ; vị trí của số 6
trong dãy số từ 1 đến 6.
II. CHUẨN BỊ:
- VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.HĐ1: Kiểm tra: điền số và dấu
- Trò chơi kết bạn: 4 >… ; 2 < …; 5 =…; …= 3; 1<…; 5 >…
- Làm bảng con: 4…3; 2…5;
3. HĐ2: Luyện tập về số 6.
- Bài 1: Viết số 6
+ GV viết mẫu và hướng dẫn, hiệu lệnh cho học sinh viết hết dòng số 6 vào sgk.
- Bài 2: Viết (Theo mẫu):
+ GV đưa mẫu lên hướng dẫn: Có 5 chấm trịn và 1 chấm trịn là 6 chùm nho, viết số
6 vào ô trống.
GV chỉ vào tranh và nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1”.
Học sinh làm tương tự với các hình cịn lại vào SGK và nói được :
6 gồm 4 và 2, gồm 2 và 4.
6 gồm 3 và 3.
- Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống :
+ Hướng dẫn học sinh dựa vào các ô vuông xanh để viết số vào ơ trống. Sau đó cho
học sinh so sánh từng cặp hai số liên tiếp để biết:
1< 2; 2 <3; 3< 4; 4< 5; 5< 6.
6 >5; 5 >4; 4 >3; 3 >2; 2 >1.
+ HS đọc lại các số từ 1 đến 6, từ 6 đến 1
- Bài 4: >, <, =
+ Học sinh làm trên phiếu bài tập.
4. HĐ3: Trò chơi tiếp sức.
- Thi xếp các số: 3;5;2;1;6;4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nhận xét, dặn dị.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tuần 6
Ơn tập
Tiết 1
I/ MỤC TIÊU:
Củng cố về các số: 0 đến 10 về đọc , viết , so sánh, tìm só bé nhất, số lớn nhất trong
dãy số đã cho.
II/ CHUẨN BỊ:
HS: sách thực hành.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1:Kiểm tra: các số 1-9
- Viết bảng con: 2, 5, 3, 9
- Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1.
- Chấm 1 số vở BT
Hoạt động 2: Củng cố từ 0-10
2 hs đếm từ 0 – 10 ; từ 10 – 0
Lớp làm bảng con : 6
9
5
8
Hoạt động 2: Ôn tập về các số trong phạm vi 10
Bài 1: viế 2 dòng số 10 vào sách.
Bài 2: hs viền số cịn thiếu vào ơ trống.
Bài 3: điền dấu >,<,=
Bài 4: khoanh vào số bé nhất. a) số 2
b) số 3
Bài 5: khonh vào số lớn nhất. a) số 9
b) số 10
- Gv chấm điểm nhận xét
Nhận xét – dặn dị.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Ơn tập
Tiết 2
I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh củng cố về:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
-Đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ, phiếu bài tập.
-Bảng con, bút lông.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. HĐ1: Kiểm tra bài luyện tập.
-Trò chơi “đố bạn” : 0…1; 8…7; 3…2; 6…6; 9….10; 9….8; 4…5; 7…6;
-Làm bảng con theo dãy : 8 >…; 5 =….; …< 3; 7>…
2. HĐ2: Luyện tập
- Bài 1: Nối (Theo mẫu )
+ Giáo viên đưa bài mẫu lên hướng dẫn: có 3 con gà nối với số 3
+ Học sinh làm vào sgk; đổi chéo vở chữa bài
+ HS nêu KQ, nhận xét
- Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10
+ GV nêu yêu cầu
+ HS làm trên phiếu bài tập
- Bài 3: Số ?
+ Giáo viên đưa bài a lên hướng dẫn để học sinh viết các số từ 10 đến 1 vào các toa
tàu.
+ Bài b học sinh làm tương tự vào sgk.
- Bài 4: Viết các số 6, 1,3 ,7, 10:
+ GV nêu yêu cầu
+ Cả lớp làm bảng con. Một học sinh làm trên bảng phụ.
3. HĐ3: Củng cố- dặn dị.
-Thi đua theo nhóm: sắp xếp các số sau 4,7,8,2,5 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm BT5 trang 41
-* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tự chọn
Vở bài tập
SỐ 9
I. MỤC TIÊU
- củng cố về số 9.
- Biết đọc , biết viết số 9; đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 ; nhận biết số lượng
trong phạm vi 9; vị trí của số 9trong dãy số từ 1 đến 9.
II. CHUẨN BỊ:
- Các mẫu vật, phiếu bài tập.
- VBT , bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. HĐ1: Kiểm tra bài “ số 8”
- Trò chơi kết bạn: 8 >… ; 5 < …; 8 =…; 8. .4; 5…8; 1…8.
- Làm bảng con: 8 >…; …< 7-Cho 1 HS làm bảng lớp 6 < …;7….8
3.HĐ2: Luyện tập về số 9.
- Bài 1:Viết số 9:
+ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn, hiệu lệnh cho học sinh viết hết dòng số 9 vào vbt
-Bài 2:Số ?
+HS nêu yêu cầu
+HS tự viết số vào SGK, đổi chéovở chữa bài
+Giáo viên đưa mẫu lên hướng dẫn để học sinh nhận biết:
9 gồm 8và 1, gồm 1 và 8
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5
- Bài 3:>, <, = ?
+ Học sinh làm trên phiếu bài tập . Nêu kết quả, nhận xét sữa chữa
- Bài 4: Số ?
+ HS làm theo nhóm , đại diện trình bày, nhận xét tuyên dương
4.HĐ3: Trò chơi tiếp sức.
- Giáo viên viết 2 bài của bài tập 5 vào bảng phụ. Học sinh thi điền số.
-Nhận xét, dặn dò.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tự chọn
Vở bài tập
SỐ 10
I. MỤC TIÊU
- Củng cố về số 10.
- Biết đọc , biết viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 ; nhận biết số
lượng trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
II. CHUẨN BỊ:
- Các mẫu vật, phiếu bài tập.
-VBT , bảng con.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. HĐ1: Kiểm tra bài “ số 0”
- Trò chơi kết bạn: 0< …; 0 =…;.
- Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,7,0,4,9,1.
2. HĐ2: Luyện tập về số 10.
- Bài 1: Viết số 10
+ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn, hiệu lệnh cho học sinh viết hết dòng số 10 vào
sgk.
- Bài 2: Số ?
+ Học sinh đếm và viết số vào sgk sau đó đổi cho nhau kiểm tra.
- Bài 3: Số ?
+ HD Như bài 19.Sau đó giáo nêu câu hỏi để học sinh nhận ra cấu tạo của số 10
10 gồm 9 và1, gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.
- Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống :
+ HS làm theo nhóm trên bảng phụ
+ Nhận xét tuyên dương
- Bài 5: Học sinh làm vào phiếu BT
4. HĐ3: Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tuần 7
Ơn tập
Tiết 1
I/ MỤC TIÊU.
- Giúp học sinh
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng
- Biết làm tính cộngø trong phạm vi 3
II/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt dộng 1:Kieåm tra: Cộng, trừ
- MT: HS biết làm tính cộng, trừ
- TH: - HS làm bảng con , 2 HS lên bảng
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành
HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3
Bài 1 :Tính
- Cho hs làm bảng con 2 HS lên bảng
- GV và hs nhận xét.
Bài 2: Tính
- HS làm bảng phụ.
- HS nêu kết quả
- GV nhận xét
Baøi 3:Số
- HS làm bài vào sgh.
- HS nêu kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 4 :Viết phép tính thích hơp
HS lààm bảng lớp
Bài 5:Số
- HS làm bài vào sgh.
- HS nêu kết quả.
- GV nhận xét.
* Cuûng cố dặn dò
- GV nhận xét – dặn HS về nhà xem bài.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Ơn tập
Tiết 2
I/ MỤC TIÊU.
- Giúp học sinh
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng
- Biết làm tính cộng trong phaïm vi 4
II/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1:Kieåm tra: bảng cộng 3
MT: HS biết làm tính cộng, trừ
TH: - HS làm bảng con , 2 HS lên bảng
2+1=3
2+2=4
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành
MT:HS biết làm tính cọng trong phạm vi 4
TH: Bài 1 :Tính