Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 11 tiet 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.78 KB, 2 trang )

Tuần: 11
Tiết: 22

CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Ngày soạn: 28/ 10 / 2017
Ngày dạy: 31 / 10 / 2017

I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
2. Kỹ năng: - HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản
của phân thức
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận, HS biết liên hệ thực tế
II. Chuẩn Bị:
- GV: phấn màu, SGK.
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV giới thiệu nội dung của chương 2
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (10’)
- GV: đưa ra 3 VD như trong - HS: chú ý theo dõi và
SGK và giới thiệu cho HS nhắc lại định nghóa.
hiểu như thế nào là phân
thức đại số.
- GV: giới thiệu tiếp đâu là
tử thức, đâu là mẫu thức của


phân thức đại số.
- GV: lấy VD sau đó yêu cầu
HS cho VD.
- GV: Với một đa thức ta
cũng có thể viết như một - HS: Mẫu bằng 1.
phân thức đại số với mẫu là
bao nhiêu?
- GV: Với một số bất kì có - HS: suy nghó trả lời
phải là phân thức hay không?
- GV: hướng dẫn HS hiểu ro - HS: chú ý theo dõi và làm
hơn mợt sớ bất kì cũng là phân theo.
thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 2: (15’)
- GV: yêu cầu HS nhắc lại - HS: nhắc lại

GHI BẢNG
1. Định nghóa:
Một phân thức đại số là một biểu thức
A
có dạng B , trong đó A, B là những đa

thức và B khác đa thức 0.
A: tử thức
B: mẫu thức
VD:
4x  7
2
a) 2x  3x  1
2x  12

1
c)

3
b) 2x  5x  4
2

Mỗi đa thức cũng được coi là một phân
thức đại số với mẫu bằng 1.
Số 0, số 1 cũng là những phân thức ĐS

GHI BẢNG
2. Hai phân thức bằng nhau:


tính chất hai phân số bằng
nhau
- GV: giới thiệu khái niệm - HS: chú ý theo dõi.
hai phân thức bằng nhau.
- GV: lấy VD.
- HS: chú ý theo dõi.

A C
 nếu A.D B.C
B D

VD 1:

x 1
1


2
x  1 x 1

vì (x – 1)(x + 1) = 1.(x2 – 1)
- GV: Với VD 2 và 3, GV
hướng dẫn HS nhân chéo và
tính ra kết quả xem có giống
nhau hay không? Nếu giống
nhau thì hai phân thức đó
bằng nhau
- GV: chốt lại ở mục 2 các
em biết công thức và vận
dụng xét hai phân thức bằng
nhau .

- HS: Hai HS lên bảng làm
hai ví dụ 2 và 3, các em VD2 2:
khác làm vào vở, theo dõi 3x y3  x 2
6xy
2y vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x
và nhận xét bài làm của
các bạn.
- HS: chú ý nghe giảng.

VD 3:
x x 2  2x

3 3x  6 vì:


x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x

4. Củng Cố: (12’)
- GV cho HS thảo luận bài tập ?5 trong SGK
- Cho HS làm bài tập 1a, b.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 2, 3 trong SGK.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×