Tuần: 13
Tiết: 26
I. Mục Tiêu:
Ngày Soạn:12 / 11/ 2017
Ngày Dạy: 14 / 11 / 2017
§5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b( a
0)
1. Kiến thức: - HS Hiểu khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a 0)
2.Kỹ năng: - HS tìm được hệ số góc của đường thẳng.Sử dụng hệ số góc của đường
thẳng để biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng.
3. Thái độ - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận, tính khoa học.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình 10, 11 SGK.
- HS: thước thẳng,sgk
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Quan sát, Đặtvà giải quyết vấn đề, Vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A 1………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
1. Khái niệm hệ số góc của đường
Khi vẽ đường thẳng y = ax
HS chú ý theo dõi.
thẳng y = ax + b:
+ b trong Oxy thì trục Ox và
a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b
và trục Ox:
đường thẳng này tạo thành 4
a>0
a<0
góc. Như vậy, ta cần xác
định đó là góc nào.
GV đưa ra hình vẽ sẵn
treo lên bảng rồi nêu khái
niệm về góc tạo bởi đường
thẳng y = ax + b với trục Ox.
α nhọn khi a > 0
ˆ
α tù khi a < 0
α = TAx
b. Hệ số góc:
α
α
α
GV đưa hình 11 lên
1<
2<
3
a>0
a<0
bảng và cho HS trả lời.
0,5 < 1 < 2
β 1< β 2< β 3
– 2 < –1 < – 0,5
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
GV chốt lại vấn đề về
HS chú ý và nhắc lại Chú ý: a là hệ số góc của đường thẳng
hệ số góc như trong SGK.
Hoạt động 2: (20’)
GV cho HS tự vẽ đồ
thị hàm số y = 3x + 2
HS vẽ đồ thị.
y = ax + b. Các đường thẳng có cùng
hệ số góc thì tạo với trục Ox các góc
bằng nhau.
a > 0 thì góc α nhọn
a < 0 thì góc α tù
2. Ví dụ:
VD 1: (SGK) y = 3x + 2
a) Ta lập bảng:
2
x
−
0
3
y = 3x + 2
Trong tam giác vuông
OAB thì tan α = ?
α
OA
= OB
tan
Ta tìm góc ABO.
b)
2
3
Ta có: tan α
2
=
0
OA
=¿
OB
2 :
=3
⇒
α
71034’
4. Củng Cố: (8’)
- GV cho HS nhắc lại cách tính góc α .
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các VD. Làm các bài tập 27, 28a, 29.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………