VẤN ĐỀ 1: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau :
1) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O.
2) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + H2O.
3) Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2 + H2O.
4) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
5) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
6) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
7) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O.
8) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + H2O.
9) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
10) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2S + H2O.
11) Zn + H2SO4 ZnSO4 + S + H2O.
12) Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
13) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2S + H2O.
14)FeCO3+ H2SO4 Fe2(SO4)3 + S+ CO2 + H2O.
15) Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
16) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O.
17) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
18) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
19) K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
Fe O
Fex O y
20) x y + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
21)
+ H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2+ H2O
VẤN ĐỀ 2: BÀI TOÁN H2S, SO2 PỨ VỚI DD KIỀM
Câu 1: Cho 5,6 lít khí H2S(ở đktc) qua bình đựng 350 ml dd NaOH 1M, tính khối lượng muối thu được?
Câu 2: Cho 6,72 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 800 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
Câu 3: Hấp thụ hết 2,24 lít SO 2 (ở đktc) bằng 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
được khối lượng chất rắn bằng bao nhiêu?
VẤN ĐỀ 3: BÀI TOÁN VỀ HCl, H2SO4 loãng
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Zn tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,5M thu được 1,12 lít khí
(đktc). Cơ cạn dung dịch thu được 16,55 gam muối khan.Tính V, m?
Câu 2: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al và Mg tác dụng vừa đủ với dd H 2SO4 20% (lỗng). Sau
phản ứng cịn chất khơng tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc).Hồ tan hồn tồn B trong H 2SO4đ, nóng, dư thu
được 1,12 lít khí SO2 (đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?Tính khối lượng dd H 2SO4
20% đã dùng?
Câu 3: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm nhôm và kẽm tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric lỗng thu được
8,96 lít khí hiđro ở điều kiện chuẩn .Cũng lượng hỗn hợp trên tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric
đặc ,nóng thu được bao nhiêu lít khí sunfurơ ở điều kiện chuẩn .
Câu 4: Cho 35,6 gam hỗn hợp 2 muối natrihidrosunfit và natrisunfit vào dung dịch axit sunfuric 19,6% có
dư .Khi phản ứng kết thúc người ta thu được 6,72 lít khí ở điều kiện chuẩn .
a-Tìm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b-Thể tích dung dịch axit đã lấy , biết dùng dư 10% so với lượng đủ để phản ứng .(D=1,12g/ml)
Câu 5: Hỗn hợp Al và Cu cho vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xong thu đươc 3,36 lít khí ( đktc)
.Cho phần không tan vào dung dịch H2SO4 98% rồi đun nóng thu cũng thu được thể tích khí bằng thể tích
khí ban đầu. Tìm khối lượng của hỗn hợp ban đầu .
Câu 6: Cho 855 (g) dung dòch Ba(OH) 2 20% vào 500 (g) dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa, để trung hoà nước lọc,
người ta phải dùng 200 (ml) dung dịch 2,5 (M). Tính C% của dung dòch H2SO4.
VẤN ĐỀ 4: BÀI TẬP SỬ DỤNG ĐL BẢO TOÀN ELECTRON (H2SO4 đặc- HNO3)
Câu 1. Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H 2SO4 đặc,nóng thu được 672ml khí (đkc). Tính phần
hỗn hợp, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dịch H 2SO4 98% cần lấy.
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 9,1g hỗn hợp Al và Cu vào H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6lítkhí SO2(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Tính thể tích khí H2(đkc) thoát ra khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 loãng.
Câu 3. Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4 10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H2 và dd A.
c. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được.
d. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.
Câu 4. Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dd HCl thu được 5,6 lít khí(đkc). Phần không tan cho vào
H2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
Câu 5. Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí
N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là ?
Câu 6. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO ở đktc
(sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là ?
Câu 7. Hòa tan hết hỗn hợp G chứa 0,01 mol Al và 0,025 mol Mg vào dung dịch HNO3 lỗng, sau phản ứng
thu được khí N2O (duy nhất) ở đktc. Tìm thể tích khí N2O?
Câu 8. Hòa tan hết 17,6g hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được
17,92 lit khí màu nâu duy nhất tại đktc. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
Câu 9. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,03mol NO2 và
0,01mol NO. Giá trị của m là:
Câu 10. Hòa tan m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm NO
và NO2. Biết tỉ khối của X so với H2 là 19. Giá trị của X là:
Câu 11. Khi hòa tan hết 5,1gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (tỉ lệ số mol= 1:1) trong dung dịch HNO3 đến phản
ứng xảy ra hoàn tồn thu được V lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 19.
Giá trị của V là?
Câu 12. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol NO ( sản phẩm khử duy nhất ).
Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được y mol N2O ( sản phẩm khử duy nhất ).
Tìm mối quan hệ giữa x và y ?
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản
phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào ?
Câu 14. Hòa tan hết 2,4 gam Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí X (đktc) (sản phẩm khử duy
nhất). Xđ khí X ?
Câu 15. Hịa tan hết 10,8 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít khí Y (đktc) (sản phẩm khử duy
nhất). Xđ khí X ?
HẾT