TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II (NH: 2016 – 2017)
MƠN TỐN – LỚP 1
( Thời gian : 35 phút )
HỌ TÊN: …………………………………………………………………………………………………..………………
GIÁM THỊ
LỚP:
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………
GIÁM KHẢO
ĐIỂM
………………..
…………..
/ 3đ PHẦN A/. TRẮC NGHIỆM
/ 1,5đ Bài 1/. Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c) trước ý đúng trong mỗi bài sau:
1.1/. Số sáu mươi lăm viết là:
a. 605
b. 56
c. 65
1.2/. Số lớn nhất trong các số sau : 84, 29, 56 là
a. 84
b. 29
c. 56
b. 7 ngày
c. 8 ngày
1.3/. Một tuần lễ có mấy ngày ?
a. 6 ngày
…………..
/ 1,5đ
Bài 2/. Nối phép tính với số thích hợp
30 + 7
20 + 50
4
6
………………..
/ 7đ
PHẦN B/. TỰ LUẬN
………………..
/ 1đ
Bài 1/. Tính:
90cm – 10cm = ………………..
7
0
56 - 10
3
7
23 + 16 - 10 = ………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………
………………..
/ 1đ Bài 2/. Đặt tính rồi tính:
35 + 14
68 – 40
…........................................................................................................…………………………………………………………
…........................................................................................................…………………………………………………………
…........................................................................................................…………………………………………………………
………………..
………………..
/ 1đ
/ 1đ
Bài 3/. >
<
=
79
69
57 - 2
57 + 2
Bài 4/. Viết số chỉ giờ dưới mỗi đồng hồ:
11 12
10
1
9
8
7 6
……………..……
………………..
/ 2đ
5
2
11 12
10
3
9
4
1
2
3
4
7 6 5
1
0
……………..……
giờ
8
giờ
Bài 5/. Hoa gấp được 30 con chim. Hoa cho My 11 con chim. Hỏi Hoa cịn lại bao
nhiêu con chim?
Bài giải
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
………………..
/ 1đ
Bài 6/. Hình vẽ bên có:
……………………
hình vuông.
……………………
hình tam giác.
ĐÁP ÁN
PHẦN A/. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1/. 1,5 điểm
Khoanh tròn đúng mỗi bài đạt 0.5đ
Bài 2/. 1,5 điểm
Nối đúng mỗi khung đạt
0.5đ
PHẦN B/. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1/. (1 điểm)
Tính đúng mỗi bài đạt 0.5đ
Bài 2/. (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt
0.5đ
Bài 3/. (1 điểm)
Điền dấu đúng vào mỗi ô trống đạt 0.5đ
Bài 4/. (1 điểm)
Viết số chỉ giờ đúng dưới mỗi đồng hồ đạt 0.5đ
Bài 5/. (2 điểm)
Viết đúng câu lời giải
0.5đ
Viết đúng phép tính đạt
1đ
Viết đúng đáp số đạt
0.5đ
Bài 6/. (1 điểm)
Điền đúng: 2 hình vuông
0.5đ
4 hình tam giác
0.5đ