Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.17 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN KHỐI 5- CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016-2017

TT
1

Mức 1

Chủ đề

Số học

2
Đại lượng và đo đại lượng

3
Yếu tố hình học

Tổng số câu
Tổng số

Trường: Tiểu học .......

Mức 2

Mức 3
TL

Mức 4

TN



TL

TN

TL

TN

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

1

2

4

6


7,8

Số điểm











Số câu

1

1

Câu số

3

5

1

Số điểm






10

3

1

Câu số

9

Số điểm


1
3

TL
6

Số câu

2

TN


Tổng

2

1
3

2

1
3



1

1

10

1

PHIẾU ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: TỐN-KHỐI 5
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút

10



Lớp:....
Tên: ..............................................
Điểm

Nhận xét của giáo viên
GV coi KT:..................................
GV chấm KT:..............................

Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Viết số

Đọc số

…………... Ba mươi chín phẩy một trăm linh tám.
135,32

……………………………………………………………………………

52,193

……………………………………………………………………………

…………... Năm nghìn khơng trăm linh hai phẩy khơng tám.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 68,548 + 32, 126

b. 128,6 x 4,5

............................


.............................

............................

.............................

............................

.............................

............................

.............................

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5,216m3

= ..... dm3

b) 5tấn 374kg = ...... tấn

Bài 4: Chữ số 9 trong số thập phân 24,139 có giá trị là: (1 điểm)
9

A. 9

B. 10

Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: (1 điểm)
2 giờ 45 phút = 2,45 giờ

512 cm

= 5,12 m

Bài 6: Tìm x, biết: (1 điểm)

9

C. 100

9

D. 1000


a. X + 25,346 = 135, 27

b. X x 4,2 = 152,88

...............................................

...........................................

...............................................

...........................................

................................................

............................................


Bài 7: Số chia hết cho cả 2, 5 và 9 là: (1 điểm)
A. 1370

B. 2576

C. 85324

D. 6030

Bài 8: Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận, như thế tỉ số phần trăm trận thắng của
đội bóng đó là? (1 điểm)

A. 12%

B. 32%

C. 60%

D. 75%

Bài 9: Một cái hộp hình chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 9dm và chiều cao 7dm. Tính diện
tích xunh quanh của hình hộp chữ nhật đó: (1 điểm)

Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Bài 10: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút, ô tô đi với vận tốc 48
km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ? (1
điểm)

Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………..


Đáp án
Câu 1. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm:
Viết số

Đọc số

39,108

Ba mươi chín phẩy một trăm linh tám.

135,32

Một trăm ba mươi lăm phẩy ba mươi hai.

52,193


Năm mươi hai phẩy một trăm chín mươi ba.

5002,08

Năm nghìn khơng trăm linh hai phẩy không tám.

Câu 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
a. 100,674

b. 578,7

Câu 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
a) 5,216m3

= 5216 dm3

b) 5tấn 374kg = 5,374 tấn

Câu 4: (1 điểm)
9

D. 1000
Câu 5: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
2 giờ 45 phút = 2,45 giờ

S

512 cm

Đ


= 5,12 m

Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
a. X + 25,346 = 135, 27

b. X x 4,2 = 152,88

X = 135,27 – 25,346

X = 152,88 : 4,2

X = 109,924

X = 36,4

Câu 7: (1 điểm)
D. 6030
Câu 8: (1 điểm)
C. 60%
Câu 9: (1 điểm)


Bài giải
Chu vi mặt đáy là:
(15 + 9) x 2 = 48 (dm) (0,5đ)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
48 x 7 = 336 (dm2) (0,5đ)
Đáp số: 336 (dm2)


Câu 10: (1 điểm)

Bài giải
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B kể cả thời gian nghỉ là :
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,25đ)
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B không kể thời gian nghỉ là :
4 giờ 45 phút - 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,25đ)
Đổi : 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25đ)
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là :
48 x 4,5

= 216 ( km ) (0,25đ)
Đáp số : 216 km



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×