Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.37 KB, 8 trang )

Thứ

ngày

tháng
Toán

năm 2018

Bài 28: Luyện tập
I.MỤC TIÊU
- Củng cố về bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng.
- Hs thực hành các bài 1, 2, 3(dòng 1) trang 48 SGK.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, SGV Toán lớp 1.
2. Hoc sinh: SGK và vở bài tập toán lớp 1, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Ổn định lớp
2. Bài cũ:
Phép cộng trong phạm vi 4
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập:
1 + 3 =…
2 + 1 =…
2 + 2 =…
3+1=1+…
3.Dạy bài mới
a)Bài tập 1: Tính:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS lên


bảng làm vào bảng phụ.
- Gọi một vài HS nêu lên kết quả của mình.
- Gọi HS khác nhận xét. GV chốt lại.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- HS đọc bảng cộng trong phạm vi
3.

- HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng
làm vào bảng phụ.
- HS nêu kết quả.
3
2
2
1
1
+

+

1
4
b)Bài tập 2: Số?
- Hướng dẫn HS cách làm bài: Lấy 1 cộng
với 1 trên mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô
trống.
- Yêu cầu HS làm bài vào sách (dòng 1).
- HS khá, giỏi làm hết BT 2
- Gọi một vài HS nêu lên kết quả của mình.

- Gọi HS nhận xét và GV chốt lại.

1
3

+

+

2
4

2
3

- HS lắng nghe.
- HS làm bài vào sách.
+1
2 1 +2
1
+3
4 2 +2
1
+1
3 2 +2
2
+1
4 1 +3
3
- HS nhận xét.


- HS làm bài.
2 +1 + 1 = 4
1+2+1=4
- HS nhận xét.

+

3
4


c)Bài tập 3: Tính (dịng1)
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu lên kết quả của mình.
- Gọi HS nhận xét và GV chốt lại.
- 1 bạn.
- 3 bạn.
d)Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp (Dành - 4 bạn.
cho HS khá, giỏi).
- HS nêu: Có 1 bạn ơm quả bóng, 3
- Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ nêu bài tốn.
bạn nữa chạy đến cùng chơi. Hỏi có
+Có mấy bạn ơm quả bóng?
tất cả mấy bạn?.
- HS viết.
+Mấy bạn chạy đến?
+Có tất cả mấy bạn?
- HS nêu kết quả: 1 + 3 = 4.

- HS nêu đề toán.
hay 3 + 1 = 4.
- Yêu cầu HS viết phép cộng tương ứng với
tranh vẽ.
- Gọi HS nêu kết quả bài làm.
4.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị cho
tiết học sau : Phép cộng trọng phạm vi 5.


Thứ

ngày

tháng

năm 2018
Toán

Bài 29: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I.MỤC TIÊU
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng.
- HS thưc hành bài 1, 2, 4(a) trang 49 SGK. Bài 3 dành cho Hs khá, giỏi.
II.CHUẨN BỊ
 Giáo viên:
- Tranh minh họa như trong SGK.
- Bảng cộng trong phạm vi 5.

 Học sinh: Bảng con, đồ dùng học tập, vở bài tập Toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ
3. Dạy bài mới
a) Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 5
Bước 1: Hướng dẫn học phép cộng 4 + 1 = 5
- GV dán lên bảng hình 4 con cá và hỏi: Có
mấy con cá?
- Tiếp tục đưa lên 1 hình cá nữa và hỏi: Có 4
con cá, thêm 1 con cá nữa. Hỏi có tất cả mấy
con cá?
- Gọi vài HS nhắc lại.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Có 4 con cá.
- Có 4 con cá, thêm 1 con cá nữa
là 5 con cá.

- HS nhắc lại: 4 con cá thêm 1
con cá là 5 con cá..
- GV vừa chỉ bảng vừa nêu: 4 thêm 1 bằng - 4 thêm 1 bằng 5.
mấy?
- GV vừa nói vừa viết bảng: Bốn cộng một
bằng năm (4 + 1 = 5).
- Gọi HS đọc lại.
- HS đọc: Bốn cộng một bằng

năm.

Bước 2: Hướng dẫn HS học phép cộng
1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 (tương tự như
hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5).
- So sánh: 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5
- HS so sánh.
3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5.
- Kết luận: Trong phép cộng, khi thay dổi thứ
tự các số thì kết quả vẫn khơng thay đổi.

Bước 3: Hướng dẫn học thuộc bảng
cộng trong phạm vi 5
- GV ghi bảng cộng trong phạm vi 5 lên bảng.


- Cho HS đọc qua một lần bảng cộng.
- Hướng dẫn HS học thuộc từng phép tính
trong bảng cộng (GV kết hợp xóa dần).
- Gọi nhiều HS đọc lại bảng cộng rồi cho cả
lớp đọc đồng thanh.
b)Hoạt động 2: Thực hành

Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả.

Bài 2: Tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách ghi kết quả phép

tính đặt dọc.
- Yêu cầu HS làm bài vào sách. Gọi 2 HS lên
bảng làm vào bảng phụ.
- Gọi một vài HS nêu lên kết quả của mình.
- Gọi HS khác nhận xét. GV chốt lại.

Bài 3: Số? (Dành cho HS khá, giỏi)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả.

- HS học thuộc bảng cộng trong
phạm vi 5 theo sự hướng dẫn của
GV.

- HS làm bài.
4+1=5 2+3=5
4+1=5 3+2=5
2+3=5 3+1=4

2+2=4
1+4=5

- Khi ghi kết quả phải thẳng cột
với số ở trên.
- HS làm bài vào vở. 2 HS lên
bảng làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.
- Số?
- HS làm bài vào vở.



Bài 4: Viết phép tính thích hợp (bài a)
- Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép cộng tương ứng với
tranh vẽ.
- Hướng dẫn HS sửa bài.
4 + 1 = 5 hay 1 + 4 = 5
3 + 2 = 5 hay 2 + 3 = 5
4. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị cho
bài tiếp theo: Luyện tập.

- HS nêu: Có bốn con hươu, thêm
một con hươu chạy lại. Hỏi có tất
cả mấy con hươu?
- HS thực hiện.


Thứ

ngày

tháng
năm 2018
Toán
Bài 30: Luyện tập

I.MỤC TIÊU

- Củng cố về bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng.
- Hs thực hành các bài 1, 2, 3(dòng 1), 5 trang 50 SGK.
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: SGK, SGV Toán lớp 1.
2.Hoc sinh: SGK và vở bài tập toán lớp 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Ổn định lớp
2.Bài cũ:
Phép cộng trong phạm vi 5
Gọi HS đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 5.
Gọi HS lên bảng làm bài tập:
1 + 4 =…
2 + 2 =…
3 + 2 =…
2+3=1+…
3. Dạy bài mới
Bài 1: Tính
Yêu cầu HS làm bài vào sách.
Gọi HS nêu kết quả bài làm.

-

-

-

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

-HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
-HS làm bài.

-HS làm bài vào sách.
-HS nêu:
1+1=2 2+1=3 3+1=4
4+1= 5
1+2=3 2+2=4
3+2=5 1+3=4 2+3=5
1+4=5
Gọi HS nhận xét.
-HS nhận xét.
Yêu cầu HS nhìn vào phần in đậm -HS đọc: Hai cộng ba bằng ba cộng
ở cuối bài và đọc: Hai cộng ba bằng ba hai; Bốn cộng một bằng một cộng bốn.
cộng hai; Bốn cộng một bằng một cộng
bốn.
GV kết luận: Khi đổi chỗ các số -HS lắng nghe.
trong phép cộng thì kết quả khơng thay
đổi.
-Khi ghi kết quả phải thẳng cột với số
Bài 2: Tính
Yêu cầu HS nhắc lại cách ghi kết ở trên.
-HS làm bài vào bảng con.
quả phép tính đặt dọc.
GV hướng dẫn HS làm bài vào -HS lắng nghe.
bảng con.
GV nhận xét.
- Cộng 2 số đầu trước rồi lấy kết quả



Bài 3: Tính
Yêu cầu HS nêu lại cách cộng 3 số.

cộng với số thứ 3.
-HS làm bài.

-

-HS nhận xét.

Yêu cầu HS làm bài vào vở (dòng
1).

HS khá, giỏi làm hết BT 3.
Gọi HS nêu lên kết quả của mình.
Gọi HS nhận xét và GV chốt lại.
Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi).
Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
Yêu cầu HS làm bài vào sách.
Gọi HS nêu kết quả.

-Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
-HS làm bài.
-HS nêu kết quả:

-Bài a) Có 3 con mèo, thêm 2 con mèo
nữa. Hỏi có tất cả mấy con mèo?
-Bài b) Có 4 con chim đang đang đậu
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS nhìn hình vẽ để nêu trên cành, có thêm 1 con bay lại. Hỏi có

tất cả mấy con chim?
bài toán.
-HS làm bài.
-HS nêu kết quả:
a) 3 + 2 = 5
b) 1 + 4 = 5
-HS lắng nghe.
Yêu cầu HS làm bài vào sách.
Yêu cầu HS nêu kết quả.
GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
cho tiết học sau : Số 0 trong phép cộng.


Thứ

ngày
tháng
Toán

năm 2018

Bài 31: Số 0 TRONG PHÉP CỘNG
I.MỤC TIÊU
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0.
- Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; Biết thực hành phép tính trong trường
hợp này.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

- HS thực hiện các bài1, 2, 3 trang 51 SGK. Bài 4 dành cho HS khá giỏi.
II.CHUẨN BỊ
 Giáo viên:
- Tranh minh họa như trong SGK.
- Bảng phụ ghi BT3 để HS chơi trò chơi “Tiếp sức”.
Học sinh: Bảng con, đồ dùng học tập, vở bài tập Toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ: Luyện tập
3 + 2 =… 1 + 4 =…
Bảng con: 1+1+1=… 1+1+3=…
3. Dạy bài mới
a) Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng một
số với 0
Bước 1: Giới thiệu các phép cộng
3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3.
- GV đưa tranh lên bảng và hỏi:

Lồng bên trái có mấy con chim?

Lồng bên phải có mấy con chim?

Cả hai lồng có mấy con chim?
- Gợi ý để HS nêu: 3 con chim thêm 0
con chim là 3 con chim. Vậy 3 cộng 0
bằng 3.
- GV viết bảng: 3 + 0 = 3. Gọi HS đọc
phép tính.
- GV giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3

tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3.

Bước 2: Rút ra kết luận
- Ở hình vẽ cuối GV đặt câu hỏi giúp HS
nhận ra vai trò của số 0 trong phép cộng.
- GV viết bảng thêm một số phép cộng
với 0 như: 2 + 0, 0 + 2, 5 + 0, 0 + 5…
- Giúp HS rút ra nhận xét: Một số cộng
với 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số
bằng chính số đó.
- Gọi HS đọc các phép tính: 3 + 0 = 3, 0 +

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS thực hiện.

 Lồng bên trái có 3 con chim
 Lồng bên phải có 0 con chim
 Cả hai lồng có 3 con chim
- HS đọc: 3 + 0 = 3

- HS làm các phép tính.
- HS lắng nghe.
- HS đọc các phép tính.


3 = 3, 3 + 0 = 0 + 3.
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS làm bài miệng.
- Gọi HS nhận xét và GV chốt lại.

Bài 2: Tính.
- Yêu cầu HS làm bài vào sách. Gọi 2 HS
lên bảng làm vào bảng phụ.
- Gọi một vài HS nêu lên kết quả của
mình.
- Gọi HS khác nhận xét. GV chốt lại.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Tiếp
sức”.
- Tổng kết trò chơi, tuyên dương đội
thắng cuộc.
- Yêu cầu HS làm lại vào sách.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (Dành cho
HS khá, giỏi)
Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ nêu
bài toán
- Yêu cầu HS viết phép cộng tương ứng
với tranh vẽ.
- Gọi HS nêu kết quả bài làm.
4. Củng cố, dặn dò
- Hỏi:
 Một số cộng với 0 thì kết quả như thế
nào?
 0 cộng với một số thì kết quả như thế
nào?
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
cho bài tiếp theo: Luyện tập.

- HS thực hiện.

- HS nhận xét.
- HS làm bài vào sách. Gọi 2 HS
lên bảng làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.
- Số.
- HS chơi trò chơi.

- HS làm bài vào sách.
- Có ba quả táo, thêm hai quả táo
nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo?
- Bình trên có ba con cá, bình dưới
có khơng con cá. Hỏi có tất cả mấy
con cá?
a) 3 + 2 = 5
b) 3 + 0 = 3
- HS nêu kết quả.
- Một số cộng với 0 bằng chính số
đó.
- 0 cộng với một số bằng chính số
đó.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×