Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BT dai so 10 chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 4 trang )


BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1.Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1)
5)

y

y

2 x 1
3x  2

2)

y

x 1

x 3
5  2x

y

3

x 1

6)

9) y  4  x  x  1


1
13/ y = x  1 +

y

3)

x 1

( x  2)( x  4 x  3)

10)

y  x 1

2

2 x  5x  2

2 x 1
2

x 1
4) y =  x  2x  3

2

7)

1

x 3

y

1
x  2x2  3

y

11)

3

8) y  2 x  3

4

1
( x  2) x  1

12) y =
x 1

1

x 2

16) y  x  3  2 x  2
x2  4
2

19) x  2x  8

14/ y = x  3 +
y

17)

15/ y = ( x  3) 2x  1

4 x

5  2x
( x  2) x  1

y  x 3 

6  2x
x 2

18)

y  2x  1 

1
3 x

1
2

x 4

20)
Bài 2.Xét sự biến thiên của các hàm số sau trên các khoảng đã chỉ ra:
a) y 2 x  3 trên R.
b) y= x2 + 10x + 9 trên (5;+)
2
c) y x  4 x trên (–; 2), (2; +).

e)

y

2
d) y 2 x  4 x  1 ; (–; 1), (1; +).

4
x  1 ; (–; –1), (–1; +).

f)

y

3
2  x ; (–; 2), (2; +).

Bài 3. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
4
2
a) y  x  4 x  2

3

b) y  2 x  3x

c) y  x  2  x  2

d) y  2 x  1  2 x  1

2
e) y ( x  1)

2
f) y x  x

y

g)

x2  4
x4

h)

2
j) y = 4  x

y

x 1  x  1
x 1  x  1

2

l) y =
o) y  x  2 x  1
p) y x  x  2 
Bài 4. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:

y

x 3
2

a) y 2 x  7
b) y  3x  5
c)
Bài 5. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau:
y 2 x  3
a) y 3 x  2;
b) y  3x  2; y 4( x  3)
c) y 2 x;

y  x  3

d)

y

x2
n) y = x  1

x
2

m) y = x  1

2x

k) y =

2x 1
x2  4

2
i) y 2 x  x

x 3
;
2

y

5 x
3

2
q) y  x  2 x  1

d)

y

5 x
3



Bài 6. Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị k để đồ thị của hàm số y  2 x  k ( x  1) :
a) Đi qua gốc tọa độ O
b) Đi qua điểm M(–2 ; 3)
c) Song song với đường thẳng y  2.x
Bài 7. Xác định a và b để đồ thị của hàm số y ax  b :
a) Đi qua hai điểm A(–1; –20), B(3; 8).
y 

2
x 1
3
.

b) Đi qua điểm M(4; –3) và song song với đường thẳng d:
c) Cắt đường thẳng d1:  y 2 x  5 tại điểm có hồnh độ bằng –2 và cắt đường thẳng d2:
y –3 x  4 tại điểm có tung độ bằng –2.
1
1
y x
y  x  1
2 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng
2
d) Song song với đường thẳng
và y 3 x  5 .

Bài 8. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho ba đường thẳng sau phân biệt
và đồng qui:
a) y 2 x; y  x  3; y mx  5

c) y 2 x  1; y 8  x; y (3  2m) x  2
d) y (5  3m) x  m  2; y  x  11; y x  3
e) y  x  5;

y 2 x  7;

y (m  2) x  m 2  4

Bài 9. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
khi x  1
khi  1  x  2
khi x 2

 x

y 1
 x  1
a)

c) y  3x  5

 2 x  2

y 0
 x  2
b)

d) y  2 x  1

e)


y 

khi x   1
khi  1  x 2
khi x 2
1
5
2x  3 
2
2

y  x  2  1 x
g) y  x  x  1
h) y  x  x  1  x  1
f)
Bài 10. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
2
a) y x  2 x

y 

2
b) y  x  2 x  3

1 2
x  2x  2
2

2

c) y  x  2 x  2

2

2

d)
e) y  x  4 x  4
f) y  x  4 x  1
Bài 11. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau:
a) y x  1;

y x 2  2 x  1

c) y 2 x  5;

y x 2  4 x  4

b) y  x  3;

y  x 2  4 x  1

2
2
d) y  x  2 x  1; y  x  4 x  4

2
2
2
2

e) y 3 x  4 x  1; y  3x  2 x  1 f) y 2 x  x  1; y  x  x  1
Bài 12. Xác định parabol (P) biết:
2

a) (P): y ax  bx  2 đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng

x

3
2.


2
b) (P): y ax  bx  3 đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng x  2 .
2
c) (P): y ax  bx  c đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).
2
d) (P): y ax  bx  c đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).
2
e) (P): y ax  bx  c đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).
2
f) (P): y x  bx  c đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×