PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN PHONG THỔ
TRƯỜNG PTDTBT THCS VÀNG MA CHẢI
PHÂN PHỐI CHƯƠNG ÔN TẬP
MÔN: NGỮ VĂN 7
Tổng số tiết: 26
Học kì I: 8 tiết
Chủ đề
Tiếng
Việt
Tổng số
tiết
4
Tiết
theo
PPCT
Mức độ cần đạt
* Về kiến thức:
- Nêu được khái niệm từ
trái nghĩa.
- Tác dụng của việc sử
dụng từ trái nghĩa trong
1. Ôn tập
văn bản.
Từ trái
* Về kĩ năng:
nghĩa.
- Nhận biết từ trái nghĩa
trong văn bản.
- Sử dụng từ trái nghĩa phù
hợp với ngữ cảnh trong
văn bản.
* Về kiến thức:
- Nêu được khái niệm từ
đồng nghĩa.
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn
và từ đồng nghĩa khơng
2. Ơn
hàn tồn.
tập.
* Về kĩ năng:
Từ đồng - Nhận biết từ đồng nghĩa
nghĩa. trong văn bản.
- Phân biệt từ đồng nghĩa
hồn tồn và từ đồng
nghĩa khơng hồn toàn.
- Sử dụng từ đồng nghĩa
phù hợp với ngữ cảnh.
3. Ôn
* Về kiến thức:
tập.
- Nắm được khái niệm về
từ đồng nghĩa và từ trái
nghĩa.
* Về kĩ năng:
Kiến thức trọng tâm
- Nêu được khái niệm từ trái
nghĩa.
- Lấy được ví dụ về từ trái
nghĩa.
- Nhận biết từ trái nghĩa
trong văn bản.
- Nêu được khái niệm từ
đồng nghĩa.
- Lấy được ví dụ về từ đồng
nghĩa.
- Nắm được khái niệm về
từ đồng nghĩa và từ trái
nghĩa.
- Lấy được ví dụ về từ đồng
nghĩa và từ trái nghĩa.
Văn
bản.
Tập
làm
văn.
1
1
- Nhận biết từ đồng nghĩa,
từ trái nghĩa trong văn
bản.
- Sử dụng từ đồng nghĩa,
từ trái nghĩa phù hợp với
ngữ cảnh.
* Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm đã
học.
4. Kiểm * Về kĩ năng:
tra 1 tiết. - Trình bày được khái
niệm đã học theo yêu cầu.
- Làm được các bài tập
đơn giản theo yêu cầu.
* Về kiến thức:
- Sơ giản về tác giả Hồ
Xuân Hương.
- Vẻ đẹp và thân phận
chìm nổi của người phụ nữ
qua bài thơ Bánh trôi
nước.
- Nêu được ý nghĩa của
5. Ôn
văn bản.
tập.
- Sơ giản về tác giả bà
Bánh
Huyện Thanh Quan.
trôi
- Cảnh Đèo Ngang và tâm
nước, trạng tác giả thể hiện qua
Qua Đèo bài thơ.
Ngang. - Nêu được ý nghĩa của
văn bản
* Về kĩ năng:
- Nhận biết thể loại của
các văn bản.
- Đọc - hiểu văn bản thơ
Đường.
- Nhớ và chép lại chính
xác bài thơ.
6. Ơn
* Về kiến thức:
tập.
- Khái niệm văn biểu cảm.
Văn biểu - Vai trò, đặc điểm của
cảm.
văn biểu cảm.
- Nhận biết đặc điểm
chung của văn bản biểu
- Làm được các bài tập đơn
giản về từ đồng nghĩa và từ
trái nghĩa.
- Nhớ và chép lại chính xác
bài thơ.
- Nêu được ý nghĩa của các
văn bản.
- Viết được đoạn văn có sử
dụng yếu tố biểu cảm.
1
1
cảm và hai cách biểu cảm
trực tiếp và gián tiếp
trong các văn bản biểu
cảm cụ thể.
* Về kĩ năng:
- Viết được đoạn văn có
sử dụng yếu tố biểu cảm.
* Về kiến thức:
- Khái qt tồn bộ kiến
thức đã ơn tập trong
7. Ơn
chương trình Ngữ Văn 7.
tập.
* Về kĩ năng:
- Học sinh hiểu và làm các
bài tập đơn giản.
* Về kiến thức:
- Nêu được khái niệm.
- Nêu được ý nghĩa văn
bản đã ôn tập.
8. Kiểm
* Về kĩ năng:
tra 1 tiết
- Học sinh hiểu và làm các
bài tập đơn giản.
- Viết được một đoạn văn,
bài văn theo yêu cầu.
- Nắm được khái niệm.
- Nêu được ý nghĩa các văn
bản đã ôn tập.
- Viết được một đoạn văn,
bài văn theo yêu cầu.
- Nêu được khái niệm.
- Nêu được ý nghĩa văn bản
đã ôn tập.
- Viết được một đoạn văn,
bài văn theo yêu cầu.
Học kì II: 18 tiết
Chủ đề
Tiếng
Việt.
Tổng số
tiết
4
Tiết
theo
PPCT
9. Ơn
tập.
Câu đặc
biệt
Mức độ cần đạt
Kiến thức trọng tâm
* Về kiến thức:
- Nêu được khái niệm.
- Tác dụng của việc sử
dụng câu đặc biệt trong
văn bản.
* Về kĩ năng:
- Nhận biết được câu đặc
biệt trong văn bản.
- Phân biệt tác dụng của
câu đặc biệt trong văn bản.
- Sử dụng câu đặc biệt phù
- Nêu được khái niệm.
- Lấy được ví dụ về câu đặc
biệt.
- Nhận biết được câu đặc
biệt trong văn bản.
1
1
hợp với hoàn cảnh giao
tiếp.
* Về kiến thức:
- Nêu được khái niệm của
liệt kê.
10. Ôn - Các kiểu liệt kê.
tập.
* Về kĩ năng:
Liệt kê. - Nhận biết phép liệt kê,
các kiểu liệt kê.
- Sử dụng phép liệt kê
trong nói và viết.
* Về kiến thức:
- Hiểu được cơng dụng
11. Ơn
của dấu chấm lửng và dấu
tập.
chấm phẩy trong văn bản.
Dấu
* Về kĩ năng:
chấm
- Sử dụng đúng dấu chấm
lửng và
lửng và dấu chấm phẩy
dấu
trong tạo lập văn bản và
chấm
giao tiếp.
phẩy.
- Đặt câu có dấu chấm
lửng và dấu chấm phẩy.
* Về kiến thức:
- Nắm được cơng dụng
12. Ơn của dấu gạch ngang trong
tập.
văn bản.
Dấu
* Về kĩ năng:
gạch
- Phân biệt dấu gạch
ngang. ngang với dấu gạch nối
- Sử dụng dấu gạch ngang
trong tạo lập văn bản.
- Nêu được khái niệm và
13. Ơn
cơng dụng của các tiết đã
tập.
ôn tập.
Tiêng
- Làm được các bài tập
việt
đơn giản.
* Về kiến thức:
- Nêu được khái niệm và
công dụng của các tiết đã
14. Kiểm
ôn tập.
tra 1 tiết.
* Về kĩ năng:
- Làm được các bài tập
đơn giản.
- Nêu được khái niệm của
phép liệt kê.
- Lấy được ví dụ về phép
liệt kê.
- Nhận biết phép liệt kê, các
kiểu liệt kê.
- Hiểu được công dụng của
dấu chấm lửng và dấu chấm
phẩy trong văn bản.
- Đặt câu có dấu chấm lửng
và dấu chấm phẩy.
- Nắm được công dụng của
dấu gạch ngang trong văn
bản.
- Sử dụng dấu gạch ngang
trong tạo lập văn bản.
- Nêu được khái niệm và
công dụng của các tiết đã ôn
tập.
- Làm được các bài tập đơn
giản.
Văn
bản
4
15. Ôn
tập. Tục
ngữ về
thiên
nhiên và
lao động
sản xuất.
16. Ôn
tập.
Tục ngữ
về con
người và
xã hội.
17. Ơn
tập.
Đức tính
giản dị
của Bác
Hồ.
18. Ơn
* Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm tục
ngữ.
- Nội dung tư tưởng ý
nghĩa triết lý và hình thức
nghệ thuật của những câu
tục ngữ trong bài học.
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của văn bản.
* Về kĩ năng:
- Đọc hiểu văn bản.
- Học thuộc bài tục ngữ về
thiên nhiên và lao động
sản xuất.
* Về kiến thức:
- Nội dung của câu tục
ngữ về con người và xã
hội.
- Đặc điểm hình thức của
tục ngữ về con người và
xã hội.
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của văn bản.
* Về kĩ năng:
- Đọc hiểu văn bản.
- Học thuộc bài tục ngữ về
con người và xã hội.
* Về kiến thức:
- Sơ giản về tác giả Phạm
Văn Đồng.
- Đức tính giản dị của Bác
Hồ được biểu hiện trong
lối sống, trong quan hệ với
mọi người, trong việc làm
và trong sử dụng ngơn ngữ
nói, viết hằng ngày.
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của văn bản.
* Về kĩ năng:
- Đọc diễn cảm văn bản
Đức tính giản dị của Bác
Hồ.
* Về kiến thức:
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của văn bản.
- Học thuộc bài tục ngữ về
thiên nhiên và lao động sản
xuất.
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của văn bản.
- Học thuộc bài tục ngữ về
con người và xã hội.
- Đức tính giản dị của Bác
Hồ được biểu hiện trong lối
sống, trong quan hệ với mọi
người, trong việc làm và
trong sử dụng ngôn ngữ nói,
viết hằng ngày.
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của văn bản.
- Đặc sắc về nội dung và
tập.
Ý nghĩa
văn
chương.
1
1
Tập
làm văn
1
1
1
19. Ơn
tập.
20. Kiểm
tra 1 tiết.
21. Ơn
tập.
Tìm hiểu
chung về
văn nghị
luận
22. Ơn
tập.
Văn biểu
cảm.
23. Ơn
tập.
- Sơ giản về nhà văn Hồi
Thanh
- Nêu được quan niệm của
nhà văn Hoài Thanh về
nguồn gốc, công dụng và
ý nghĩa của văn chương
trong lịch sử nhân loại.
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của văn bản.
* Về kĩ năng:
- Đọc - hiểu văn bản.
* Về kiến thức:
- Đọc - hiểu văn bản.
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của các văn bản
đã ôn tập.
* Về kĩ năng:
- Đọc - hiểu văn bản đã ôn
tập.
* Về kiến thức:
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của các văn bản
đã ôn tập.
* Về kĩ năng:
- Đọc - hiểu văn bản đã ôn
tập.
* Về kiến thức:
- Khái niệm văn bản bản
nghị luận.
- Những đặc điểm chung
của văn bản nghị luận.
* Về kĩ năng:
- Nhận biết văn bản nghị
luận trong văn bản đã học.
* Về kiến thức:
- Khái niệm văn biểu cảm.
- Vai trò, đặc điểm của
văn biểu cảm.
* Về kĩ năng:
- Viết được đoạn văn có
sử dụng yếu tố biểu cảm.
* Về kiến thức:
- Vai trò, đặc điểm của
nghệ thuật của văn bản.
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của các văn bản
đã ôn tập.
- Khái niệm văn bản bản
nghị luận.
- Những đặc điểm chung
của văn bản nghị luận.
- Viết được đoạn văn có sử
dụng yếu tố biểu cảm.
- Viết được đoạn văn có sử
dụng yếu tố nghị luận.
1
Ôn tập
cuối
năm
2
văn nghị luận.
Văn nghị * Về kĩ năng:
luận.
- Viết được đoạn văn có
sử dụng yếu tố nghị luận.
24. Kiểm - Viết được đoạn văn, bài
tra 1 tiết. văn có sử dụng yếu tố biểu
cảm theo yêu cầu.
* Về kiến thức:
- Khái qt tồn bộ kiến
25 – 26
thức đã ơn tập trong
Ơn tập
chương trình ngữ văn 7.
tổng
* Về kĩ năng:
hợp.
- Học sinh hiểu làm được
các bài tập đơn giản.
- Nắm được các khái niệm.
- Đặc sắc về nội dung và
nghệ thuật của văn bản.
- Viết được đoạn văn, bài
văn theo yêu cầu.
Xác nhận của nhà trường
Tổ trưởng
Người lập
Nguyễn Văn Hùng
Hoàng Văn Hiền
Đinh Thị Mai Sao