Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De cuong on tap hoc ki 2 mon hoa hoc 9 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.82 KB, 5 trang )

I– LÝ THUYẾT
Câu 1: Có bao nhiêu loại mạch cacbon?
Câu 2: Thế nào là hiđrocacbon?
Câu 3: Sản phẩm của phản ứng đốt cháy hiđrocacbon?
Câu 4: Nhận biết etilen? Axetilen? Viết PTHH minh họa?
Câu 5: Vì sao etilen, axetilen làm màu dung dịch brom cịn benzen thì khơng?
Câu 6: Phản ứng đặc trưng của metan, etilen, axetilen?
Câu 7: Nguyên liệu điều chế rượu etylic?
Câu 8: Độ rượu?
Câu 9: Tính chất hóa học của rượu etylic, axit axetic, glucozơ, tinh bột và xenlulozơ?
Câu 10: Thuốc thử nhận biết từng chất:Rượu etylic? Axit axetic? Glucozơ? Tinh bột? Viết PTHH
minh họa?
II – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp dựa trên nguyên tắc nào sau
đây?
A. Theo chiều tăng dần của tính chất hóa học.
B. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Một nguyên tố phi kim R chưa rõ hóa trị. Trong hợp chất của R với hiđro thì ngun tố R
chiếm 87,5% theo khối lượng. Cơng thức hợp chất của R với hiđro là:
A. CH4
B. H2S
C. PH3
D. SiH4
Câu 3. Khi cho quỳ tím ẩm vào bình chứa khí clo. Hiện tượng quan sát được là:
A. Quỳ tím có màu đỏ.
B. Quỳ tím có màu xanh.
C. Ban đầu có màu đỏ, sau đó mất màu.
D. Màu vàng.
Câu 4. Có 4 bình chứa khí mất nhãn: khí clo ẩm, khí amoniac, khí hiđroclorua và khí oxi. Chỉ


được dùng 1 chất duy nhất để phân biệt 4 bình khí:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. H2O
D. Quỳ tím
Câu 5. Điều chế nước Javen trong phịng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Dẫn khí clo vào nước.
B. Dẫn khí clo vào dung dịch axit.
C. Dẫn khí clo vào dung dịch kiềm ở nhiệt độ thường.
D. Dẫn khí clo vào dung dịch kiềm đun nóng ở 1000C
Câu 6. Một nguyên tố R tạo được các hợp chất bền sau: RH3, RCl3 và Na3RO4. Vậy trong bảng hệ
thống tuần hồn, ngun tố R thuộc cùng nhóm với:
A. Đồng
B. Clo
C. Nitơ
D. Cacbon
Câu 7. Trong một chu kỳ tính từ trái sang phải thì:
A. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng dần.
B. Tính phi kim giảm, tính kim loại giảm
C. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm.
D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 8. Đốt cháy hồn tồn 1,17 gam hiđrocacbon (A) thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 0,81 gam
H2O. Biết rằng số mol của (A) bằng số mol của 0,336 lít H2 (đktc). Cơng thức phân tử của (A) là:
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
Câu 9. Đốt cháy hết 672 ml (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng của etilen, thu được 4,4 gam khí CO2. Cơng thức phân tử của hai anken đem đốt là:
A. C3H6 và C4H8

B. C2H6 và C3H8
C. C2H4 và C3H6
D. C4H8 và C5H10


Câu 10. Dẫn 1,155 gam hỗn hợp khí gồm C2H2 và một ankin (X) thuộc dãy đồng đẳng của C2H2
với số mol bằng nhau đi qua dung dịch nước brom, lượng brom tham gia phản ứng là 11,2 gam.
Công thức phân tử của ankin (X) là:
A. C2H4
B. C3H4
C. C4H10
D. C2H2
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (A) gồm: CH4 (0,15 mol), C2H4 (0,1 mol) và CO2 (0,1 mol).
Dẫn hết khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 15 gam
B. 20 gam
C. 30 gam
D. 45 gam
Câu 12. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng số mol của hiđrocacbon nào sau đây sẽ thu được số mol
𝐶�2 nhiều nhất?
A. 𝐶2�2
B. 𝐶2�4
C. 𝐶6�6
D. 𝐶4�8
Câu 13 Một hiđrocacbon có chứa 25% hiđro theo khối lượng. Cơng thức hố học của hiđrocacbon
là:
A. C2H6
B. C4H10
C. C3H6
D. CH4

Câu 14. Có bốn lọ đựng 3 chất khí: CH4, CO2, C2H4. Dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để
nhận biết các khí trên?
A. Dung dịch Ca(OH)2 và nước brom.
B. Dung dịch Na2CO3 và HCl.
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch nước brom.
Câu 15. Trong ba ống nghiệm chứa ba dung dịch: ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Dùng hóa
chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên?
A. Quỳ tím và K.
B. Dung dịch 𝐴𝑔𝑁�3/ 𝑁�3 và K.
C. Quỳ tím và dung dịch 𝐴𝑔𝑁�3/ 𝑁�3
D. Dung dịch NaOH.
Câu 16. Cho dung dịch axit axetic nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ
10%, thu được dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Giá trị của a là:
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
Câu 17. Để tráng một tấm gương người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt
95%. Khối lượng bạc được phủ trên tấm gương là:
A. 7,25 gam
B. 6,156 gam
C. 6,25 gam
D. 4,75 gam
Câu 18. Hợp chất nào sau đây tác dụng được với natri?
A. 𝐶�3-𝐶�3
B. 𝐶�3-𝐶�2-��
C. 𝐶6�6
D. 𝐶�3-�-𝐶�3
Câu 19. Khi lên men a gam glucozơ thu được 4,14 gam 𝐶2�5-��. Biết hiệu suất của quá trình lên

men là 90%. Giá trị của a là:
A. 12 gam
B. 9 gam
C. 15 gam
D. 10 gam
Câu 20. Để thử lượng đường thừa trong nước tiểu của người bệnh. Người ta dùng hóa chất nào
sau đây?
A. Quỳ tím
B. Nước vơi trong
C. AgNO3/NH3
D. Sắt
Câu 21. Cho 450 ml ancol 350. Từ ancol này có thể pha chế được bao nhiêu lít ancol 150?
A. 1000 ml
B. 1200 ml
C. 1100 ml
D. 1050 ml
Câu 22. Đun 100 ml dung dịch glucozơ với lượng dư Ag2O/NH3 thu được1,08 gam bạc. Nồng độ
mol của dung dịch glucozơ là:
A. 0,05M
B. 0,25M
C. 0,45M
D. 1,5M
Câu 23. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este.
B. Dầu ăn là este của glixerol.
C. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo.
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.


Câu 24. Cho ba dung dịch chứa trong ba lọ mất nhãn: lịng trắng trứng, glucozơ, saccarozơ. Chỉ

dùng một hóa chất nào sau đây có thể phân biệt ba dung dịch trên?
A. Kali
B. �𝐶�
C. KOH
D. 𝐶�(��)2, �0
Câu 25. Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol?
A. CaO
B. �2𝑆�4 đặc
C. 𝐶�𝑆�4 khan
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào không đúng?
A, Trong một chu kì đi từ trái qua phải theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính kim loại giảm
dần tính phi kim tăng dần .
B, Trong một nhóm đi từ trên xuống theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính phi kim giảm dần
tính kim loại tăng dần .
C, Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì có số e lớp ngồi cùng bằng nhau.
D, Ngun tử của các ngun tố trong cùng nhóm có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 27 : Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất hữu cơ:
A.C2H5Cl, CaCO3, HCl, C4H8.
B.CH3NO2, CO2, NaHCO3, C12H22O11.
C.C2H2, C6H6, H2CO3, CH2O.
D. C6H6, C2H5Cl,C2H5OH, C3H6O2
Câu 28: Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C6H6
Câu 29: Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử cac bon bằng số nguyên tử hiđro, tham gia phản
ứng cộng và tham gia phản ứng thế. Nhưng không làm mất màu dung dịch Brom. Hợp chất đó là
A. Metan

B. Axetilen
C. Êtilen
D. Benzen
Câu 30: Hợp chất hữu cơ nào sau đây vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ?
A. C6H6
B.C2H5OH
C. CH3COOH
D. C3H6
Câu 31 : Độ rượu là
A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước.
B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.
C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước.
D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.
Câu 32: Phản ứng đặc trưng cho chất béo là
A. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng.
B. phản ứng cháy.
D. phản ứng thủy phân.
Câu 33: Ngun tử ngun tố A có điện tích hạt nhân 16+, 6 e ở lớp ngoài cùng, 3 lớp e. Vị trí của
A trong bảng hệ thống tuần hồn là
A. ơ 16, nhóm VI, chu kì 3.
B. ơ 16, nhóm III, chu kì 6.
C. ơ 32, nhóm VI, chu kì 3.
D. ơ 32, nhóm III, chu kì 6.
Câu 34: Để loại tạp chất etilen trong hỗn hợp metan, etilen người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào
sau đây?
A. Dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dung dịch H2SO4 đặc.
C. Nước lạnh.
D. Dung dịch Br2 dư.

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm: Chiếu sáng bình chứa CH 4 và Cl2, rồi cho vào bình một ít nước,
lắc nhẹ rồi cho một mẫu đá vơi vào bình. Hiện tượng phản ứng quan sát được là
A. màu vàng trong bình giữ ngun, mẫu đá vơi khơng tan.
B. bình khí mất màu vàng, mẩu đá vơi mịn dần, có bọt khí khơng màu thốt ra.
C. màu vàng trong bình giữ ngun, mẫu đá vơi tan dần
D. bình khí mất màu vàng, mẫu đá vơi khơng tan.


Câu 36: Có ba lọ khơng nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Sử dụng
nhóm chất nào sau đây để phân biệt được chất đựng trong mỗi lọ?
A. Q tím và phản ứng tráng gương .
B. Kẽm và q tím .
C. Nước và q tím.
D. Nước và phản ứng tráng gương.
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa X
glucozơ
Y
Z
etyl axetat. Các chất
X, Y, Z lần lượt là:
A. Chất béo, axit axetic, rượu etylic
B. Tinh bột, rượu etylic, axit axetic.
C. Tinh bột, axit axetic, etilen.
D. Saccarozơ, rượu etylic, etilen.
Câu 38: Phân tử khối của xenlulozơ khoãng 153900 dvC. Số mắt xích (-C6H10O5-) trong phân tử
là bao nhiêu ?
A. 95
B. 425
C.800
D. 950

0
Câu 39: Cho kim loại Natri dư tác dụng với rượu Etylic 45 , sản phẩm tạo thành :
A. C2H5ONa, H2, NaOH
B. C2H5ONa, O2, NaOH
C. C2H5ONa, O2, H2
D. C2H5ONa, H2, Na2O
Câu 40: Một nguyên tố R tạo cơng thức ơxit cao nhất là RO2 trong đó R chiếm 30,43 % theo
khối lượng. R là
A. C
B. N
C. S
D. Si
Câu 41: Một hiđrơcácbon có cơng thức cấu tạo là CH3-CH2-C ≡ CH. Nếu 0,2 mol CH3-CH2-C ≡
CH thì làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brôm ?
A. 64 g
B. 32 g
C. 16 g
D. 8 g
Câu 42 :Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon A thu được 8,8g khí CO 2 và 5,4g H2O. Công thức
phân tử của A là:
A. C2H2.
B. C2H3.
C. C2H4.
D. C2H6.
0
0
Câu 43: Có thể pha 100ml rượu 90 thành bao nhiêu mililít rượu 40 ?
A. 360 ml
B. 150 ml
C. 225 ml

D. 125 ml
Câu 44 :Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol C2H5OH thì thu được 0,06 mol
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng hóa este là:
A. 40% .
B. 50%.
C. 60%.
D. 100%.
Câu 45: Cho 45 g glucozơ tham gia phản ứng tráng gương ( hiệu suất đạt 70%) .Hỏi thu được bao
nhiêu gam kết tủa bạc?
A. 27g
B. 37,8g
C. 54g
C. 77,14g
Câu 46: Cho 2,24 lit Etilen (đktc) hợp nước (axit xúc tác). Cho toàn bộ lượng rượu thu được lên
men giấm. Tính khối lượng dung dịch giấm 5% thu được ? Biết hiệu suất cả quá trình đạt 80%.
A. 6 g.
B. 76,8 g
C. 96 g.
D. 120 g
Câu 47: Dẫn 672 ml (đktc) khí CO2 qua bình đựng 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M .Khối lượng
muối thu được là
B. 3,885g
B.3,94g
C. 5,91g
D. 7,15 g
Câu 48: Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, C2H6 . Tỉ khối hơi của X so
với khí hiđrơ là 14. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vơi dư. Tính độ tăng của bình
đựng nước vơi dư ?
A. 7 g.
B. 17,6 g.

C. 31 g.
D. 40 g.
Câu 49: Trung hịa 250 ml dung dịch axit hữu cơ có dạng CxHyCOOH cần dùng hết 250ml dung
dich NaOH 2M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41 gam muối khan. Công thức phân tử
axit là


A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH.
Câu 50: Cho m(g) hỗn hợp gồm C2H5OH và CH3COOC2H5 tác dụng với 0,1 mol NaOH(vừa đủ)
thu được dung dịch A. Tách rượu từ dung dịch A rồi cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra 1,68 lít
khí hiđro(đktc). Giá trị của m là :
A. 11,1 g.
B. 13,4 g.
C. 20,3 g.
D. 25,3 g.
III – bài tập tự luận
Câu 1: Viết các PTHH theo sơ đồ sau?
(1)

a)

( 2)

(3)

(4)


Ca CaO  Ca (OH ) 2  CaCO3  Ca ( HCO3 ) 2
(1)

(2)

(thi 2011-2012)

(5)
b) CaC2   C2H2   C2H4   C2H5OH   CH3COOH   CH3COOC2H5

(1)

( C H O  )

(3)

(2)

CH O

(4)

(3)

C H OH

(4)

CH COOH


(5)

CH COOC H

C H OH

6
10 5
n 6
12 6 
2
5
2
5
2
5
 3
 3
c)
(thi
2011-2012)
Câu 2: ( Bài tập nhận biết)
Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:
a, Các khí sau: CH4, C2H4, CO2.
b, Các dung dịch: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
c, Các chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, C6H6.
d, Các chất rắn sau: tinh bột, glucozơ, saccarozơ.
* Bài tập xác định CTHH
Câu 3: Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ thu được 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O.Biết khối lượng
mol của chất hữu cơ là 60 gam.Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ.(ĐS: C2H4O2) (thi

2011-2012)
Câu 4:Phân tử chất A chứa 2 nguyên tố.Khi đốt cháy 3 gam chất A thu được 5,4 gam H 2O.Hãy
xác định công thức phân tử của A,biết khối lượng mol của A là 30 gam.(ĐS: C 2H6)
Câu 5:Phân tử của một hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu
cơ A thu được 10,8 gam nước. Xác định công thức phân tử của A , biết khối lượng mol của A là
30 gam.(ĐS: C2H6)
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A, sau phản ứng tạo ra 17,2 gam CO 2 và
10,8 gam nước.
a, Hãy xác định CTPT của A? Biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23.(ĐS: C 2H6O)
b, Viết CTCT có thể có của A?(2 CTCT)
* Bài tập về nồng độ
Câu 7: Cho 60 gam dung dịch CH3COOH 5% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 8,4%.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b, Tính khối lượng dung dịch NaHCO3 8,4% đã dùng?(ĐS: 50 gam)
c, Tính thể tích CO2 sinh ra ở đktc?(1,12 lít)
Câu 8: Cho 25ml dung dịch CH3COOH tác dụng với kim loại Mg dư, sau phản ứng thu được 7,1
gam muối khan.
a, Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc?(1,12 lít)
b, Tính nồng độ mol của dung dịch CH3COOH đã dùng?(4M)- (thi 2011-2012)



×