Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Tổng hợp 25 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.99 KB, 74 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút

ĐỀ 1

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)  Hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu 
sau:
Câu 1: Hàm số  y = −3x 2 :
A. Nghịch biến trên R.

B. Đồng biến trên R.

C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0 D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi 
x>0
          Câu 2. Trong các hệ phương trình sau đây hệ phương trình nào vô nghiệm:
3x − 2y = 5
x − y =1
3x − 2y = 5
5x − 3y = 1
      B. 
     C. 
      D. 
5x − 3y = 1
2017x − 2017y = 2
6x − 4y = 10
5x + 2y = 2

  A. 

Câu 3. Hệ phương trình: 


A. 

x=2
y =1

B. 

3x + 2y = 8
 có nghiệm là: 
5x − 2y = 8

x=2
y = −1

C.   

x = −2
y =1

D. 

x=2
y=3

Câu 4: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số 
đó là:
A. ­12 và ­15

B. 15 và 12


C.  9 và 20 

D. 15 và ­12

Câu 5: Tọa độ hai giao điểm của đồ thị hai hàm số  y = x 2 và   y = 3x − 2 là:
A. (1; ­1) và (1; 2)   B. (1; 1) và (1; 2)     C.  (1; 2) và (2; 4)      D. (1; 1) và (2; 4)
Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết số đo góc 
P

ᄋMAN = 30o  Số đo góc  PCQ
  ở hình vẽ 
M
bên là: 
o

A.  APCQ
= 120
B

C

?


B.   PCQ
= 60o

C.    PCQ
= 30o


N


D.   PCQ
= 240o
Q
B.Phần tự luận (7 điểm)

1


Câu 7 (1đ): Giải hệ phương trình 

3x − 2y = 5
5x + y = 17

Câu 8 (1đ):  Cho phương trình bậc hai ẩn x, ( m là tham số):  x 2 − 4x + m = 0  (1)
a, Giải phương trình với m = 3.
b, Tìm điều kiện của m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 9 (1,5 đ):  Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 17m 
và diện tích của mảnh đất là 110m 2 . Tính các kích thước của mảnh đất đó.
Câu 10 (3 đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai 
đường chéo AC và BD cắt nhau tai E. Kẻ EF ⊥ AD. Gọi M là trung điểm của AE. 
Chứng minh rằng:
a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường tròn.
b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF.
c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn.
Câu 11 (0,5 đ):   Tính diện tích xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ, biết 
chiều cao của thùng phi là 1,2 m và đường kính của đường tròn đáy là 0,6m. 
                               

                                                                                                          

2


III. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
A
B
D
I.
 Tự luận (7 điểm) 
II.
Bài 
Nội dung
a, 

3x − 2y = 5
 
5x + y = 17


6
A

Điể
m
0,5

3x − 2y = 5
10x + 2y = 34

Câu  Cộng theo từng vế 2 phương trình trên ta được:
7
13x = 39   x = 3 thay vào PT tìm được y = 2
Hệ có nghiệm duy nhất   

x=3
y=2

0,5

a, Với m = 3 phương trình (1) trở thành  x 2 − 4x + 3 = 0
Có 1 + (­4) + 3 = không nên PT có 2 nghiệm  x1 = 1  và  x 2 = 3
Câu 
b, Ta có:  ∆ ' = (−2)2 − m = 4 − m  
8
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì :
4­m>0   m < 4
Gọi chiều rộng của mảnh đất đó là x(m), x>0
Suy ra chiều dài của mảnh đất đó là x+17 (m)
 Vì diện tích của mảnh đất là 110m 2  nên ta có PT:

Câu 
   x(x+17) = 110
9
� x 2 + 17x − 110 = 0  
 Giải phương trình được  x1 = 5  ( Thỏa mãn) và  x 2 = −22  (loại)
Vậy chiều dài mảnh đất đó là 22 m, chiều rộng mảnh đất là 5
Câu  Hình vẽ:
10
B
1
M

2

0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
C

E

1

1
A


F

D

?
?
a.Chỉ ra  ABD
= 900 suy ra  ABE
= 900
?
EF ⊥ AD suy ra  EFA
= 900
Tứ giác ABEF có tổng hai góc đối bằng 900 nội tiếp được đường 
tròn

3

0,25
0,25
0,25


? =A
? ( góc nội tiếp cùng chắn  ?
b. Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra  B
EF
1
1
)
? =B

?  ( nội tiếp cùng chắn cung CD)
    Mà  A
1
2
? =B
? suy ra BD là tia phân giác của góc CBF.
Suy ra  B
1

2

c. Chỉ ra tam giác AEF vuông tại F có trung tuyến FM  � ∆AMF  cân 
? = 2A
?
tại M suy ra  M
1
1
?
?
? = CBF
?
Chỉ ra  CBF = 2A  suy ra  M
 
1

1

Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng 
cùng phía đối với CF nên suy ra tứ giác BMFC nội tiếp một đường 
tròn

Câu  Diện tích xung quanh của thùng phi đó là:
  Sxq = 2πRh = dhπ = 0,6.1, 2π = 0,72π  (m2)
11

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5

Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo từng 
phần.
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút

ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).

Câu 1. Phương trình  x 2 − 6x + 1 = 0  có tổng hai nghiệm bằng
A.  ­6                     B. 6                    C. 1                           D. ­1
Câu 2. Hệ phương trình  

3x − y = 2
 có nghiệm bằng
x + y = −6

A. (x;y)=(­1;5)     B. (x;y)=(1;5)     C. (x;y)=(­1;­5)          D. (x;y)=(1;­5)

Câu 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết 
 bằng
A.

                  B.   

                C. 

                        D. 

Câu 4. Phương trình  x 4 + 3x 2 − 4 = 0   có tổng các nghiệm bằng.
A. 0                       B. 3                      C. 4                            D. ­3  
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).

Câu 5. Cho hệ phương trình

mx − y = 3
   ( m là tham số)      (*)
4x − my = 7

4

. Khi đó 


       a, Giải hệ phương trình với m=1
       b, Tìm m để hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất.
Câu 6. Cho phương trình bậc hai  x 2 − 2x − 3m + 1 = 0  (m là tham số)     (**)
       a, Giải phương trình với m=0
       b, Tìm m để phương trình (**) có hai nghiệm phân biệt.

Câu 7. Cho tam giác cân ABC có đáy BC và 
. Trên nửa mặt phẳng bờ AB 
không chứa điểm C lấy điểm D sao cho DA=DB và 

. Gọi E là giao 

điểm của AB và CD.
      a, Chứng minh ACBD là tứ giác nội tiếp.
      b, Tính  
.
Câu 8. Cho a,b,c là các số thực, không âm đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
� 1
1
1 �
ab
+
bc
+
ca
.
+
+
�4
(
)�
�( a − b ) 2 ( b − c ) 2 ( c − a ) 2 �


­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên học sinh.…….......……………........................................SBD:…....................…

ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi cấu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
Đáp án
B
B. PHẦN TỰ LUẬN 

2
C

3
A

4
A

C.
Câu
5
2,5đ

6
2,5đ

Nội dung
a, Thay m=1 vào HPT ta được


Điểm
1,5

   
Vậy nghiệm của HPT là (x;y)=(2;­1)
b, HPT có nghiệm duy nhất khi 
a, Thay m=0 vào PT ta được 
=0 

1
1,5

b, ĐK để phương trình có hai nghiệm phân biệt là 

1

5


7

C

2,0đ
B

E
A

D


                                   
a, Từ tam giác ABC cân A, tính được 

1

Từ tam giác cân ADB, tính được 
Suy ra 
. Do đó tứ giác ACBD nội tiếp
b, 
 Là góc có đỉnh bên trong đường tròn
8


 
Giả sử c=min

 khi đó 

1


Ta cần chứng minh 



. Bằng cách biến 

đổi tương đương ta được 


ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút

ĐỀ 3

I ­ LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Đề 2: Câu 1. Nêu tính chất góc nội tiếp.
Câu 2. Nêu định nghĩa số đo cung.
II ­ BÀI TẬP : (8 điểm) 
Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau :
4x 5 y 3
a) x2 + 5x – 6 = 0  
b) 2x4 + 3x2 – 2 = 0
 c) 
x 3y 5
Bài 2: (2 điểm) Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ Hà Tiên đi 
Rạch Sỏi. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe khách là 20 km/h do đó đến Rạch Sỏi  
trước xe khách 50 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Biết khoảng cách từ  Hà Tiên đến  
Rạch Sỏi là 100 km.

6


Bài 3: (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB cố  định. Qua A và B 
vẽ  các tiếp tuyến với nửa  đường tròn tâm O. Từ  một điểm M tùy ý trên nửa 
đường tròn  (M   A và B) vẽ  tiếp tuyến thứ  3 với nửa đường tròn cắt các tiếp  
tuyến tại A và B theo thứ tự là H và K.
a) Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh AH + BK = HK.
c) Chứng minh tam giác HAO đồng dạng với tam giác AMB và HO . MB = 2R2
Bài 4:  (1 điểm)  Khi quay tam giác ABC vuông  ở  A một vòng quanh cạnh góc 
vuông AC cố định, ta được một hình nón. Biết rằng BC = 4 cm, góc ACB bằng 30 0. 
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón.
+ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
 Câu
Nội dung
Điểm
LÝ THUYẾT
Nêu đúng công thức nghiệm. 
2
LT
Đề 1
(2 điểm)
Câu 1. Nêu đúng tính chất góc nội tiếp. 
1
LT
Câu 2. Nêu đúng định nghĩa số đo cung.
1
Đề 2
(2 điểm)
BÀI TẬP
2
a) x  + 5x – 6 = 0 có a +  b + c = 1 + 5+ (­6) = 0
0,25
Nên phương trình có 2 nghiệm là: x1 = 1 ; x2 = ­6
0,25
4
2

 b) 2x  + 3x  – 2 = 0 (b)
Đặt x2 = t (t   0) PT (b) trở thành 2t2 + 3t – 2 = 0 (b’)
∆  = 32 – 4 . 2 . (­2) = 25 > 0 
0,25
∆ = 25 = 5
Phương trình (b’) có hai nghiệm t1 = ½ (nhận) ; t2 = ­2 (loại)
2
Với t1 = ½  x 1,2 =
0,25
2
Bài 1
2
0,25
(2 điểm) Vậy PT (b) có hai nghiệm  x 1,2 =
2
c) 

Bài 2

4x 5 y 3
 
x 3y 5
4(5 3 y ) 5 y
x 5 3y
17 y
17
 
x 5 3y
y
1

x 2



0,25
0,25
0,25

Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h); ĐK: x > 0
7

0,25


Vận tốc xe du lịch là: x + 20 (km/h)

0,25

100
 (h)
x
100
Thời gian xe du lịch đi hết quãng đường là: 
 (h)
x 20
5
Đổi 50 phút =   h
6
100
5

100
Theo bài ta có phương trình : 
 ­    = 
x
6
x 20

Thời gian xe khách đi hết quãng đường là: 

  600(x + 20) – 5x(x + 20) = 600x
 600x + 12 000 – 5x2 – 100x – 600x = 0
 5x2 + 100x – 12 000 = 0
   x2 + 20x – 2 400 = 0
' 102 + 2 400 = 2 500

(2 điểm)

'  = 50 

 

10 50
 = 40
1
10 50
x2 = 
 = ­60 
1

0,25

0,25
0,25
0,25

x1 = 

 ( loại)

Vậy vận tốc xe khách là 40 km/h và vận tốc xe du lịch là 60 
km/h
Vẽ hình ghi GT, KL

0,25
0,25
0,5

K

M
H

A

O

R

B

a) Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp

Xét tứ giác AHMO có:
Bài 3


(3 điểm)
OAH
 =  OMH
 = 900 (tính chất tiếp tuyến)


OAH
 +  OMH
= 1800
Nên tứ giác AHMO nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AH + BK = HK
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 
Ta có:  AH = MH và MK = KB
Mà HM + MK = HK (vì M nằm giữa H và K)
AH + BK = HK
c)  ∆H AO ∽ ∆AMB  (g ­ g)
HO . MB = AB . AO = 2R2 
Bài 4
AB = 2 cm
(1 điểm) AC =  2 3  cm
8

0,5
0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


Sxq = 8 π  cm2
8 3π
V = 
 cm
3

0,25
0,25

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút

ĐỀ 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).

Câu 1. Phương trình  x 2 − 6x + 1 = 0  có tổng hai nghiệm bằng
B.  ­6                     B. 6                    C. 1                           D. ­1
Câu 2. Hệ phương trình  
B.

3x − y = 2

 có nghiệm bằng
x + y = −6

(x;y)=(­1;5)     B. (x;y)=(1;5)     C. (x;y)=(­1;­5)          D. (x;y)=(1;­5)

Câu 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết 
 bằng
B.

                  B.   

                C. 

                        D. 

Câu 4. Phương trình  x 4 + 3x 2 − 4 = 0   có tổng các nghiệm bằng.
B. 0                       B. 3                      C. 4                            D. ­3  
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).

Câu 5. Cho hệ phương trình

mx − y = 3
   ( m là tham số)      (*)
4x − my = 7

       a, Giải hệ phương trình với m=1
9

. Khi đó 



       b, Tìm m để hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất.
Câu 6. Cho phương trình bậc hai  x 2 − 2x − 3m + 1 = 0  (m là tham số)     (**)
       a, Giải phương trình với m=0
       b, Tìm m để phương trình (**) có hai nghiệm phân biệt.
Câu 7. Cho tam giác cân ABC có đáy BC và 
. Trên nửa mặt phẳng bờ AB 
không chứa điểm C lấy điểm D sao cho DA=DB và 

. Gọi E là giao 

điểm của AB và CD.
      a, Chứng minh ACBD là tứ giác nội tiếp.
      b, Tính  
.
Câu 8. Cho a,b,c là các số thực, không âm đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
� 1
1
1 �
+
+
�4
( ab + bc + ca ) .�
�( a − b ) 2 ( b − c ) 2 ( c − a ) 2 �


­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên học sinh.…….......……………........................................SBD:…....................…


ĐÁP ÁN
D. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi cấu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
Đáp án
B
E. PHẦN TỰ LUẬN 

2
C

3
A

4
A

F.
Câu
5
2,5đ

6
2,5đ

Nội dung
a, Thay m=1 vào HPT ta được
   

Điểm

1,5

Vậy nghiệm của HPT là (x;y)=(2;­1)
b, HPT có nghiệm duy nhất khi 
a, Thay m=0 vào PT ta được 
=0 

1
1,5

b, ĐK để phương trình có hai nghiệm phân biệt là 

1

10


7

C

2,0đ
B

E
A

D

                                   

a, Từ tam giác ABC cân A, tính được 

1

Từ tam giác cân ADB, tính được 
Suy ra 
. Do đó tứ giác ACBD nội tiếp
b, 
 Là góc có đỉnh bên trong đường tròn
8


 
Giả sử c=min

 khi đó 

1


Ta cần chứng minh 



. Bằng cách biến 

đổi tương đương ta được 

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9

Thời gian: 90 phút

ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)

Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = 
–3?  
A. (–2; 1)
B. (0; –1)
C. (–1; 0)
D. (1; 0) 
0
Câu 2. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 60  của đường tròn này là:
A.  cm.
3

B. 

3
cm
2

Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình 
A.(2;1)

C.  cm
2

D. 


2
cm. 
3

2x − 3y = 3
   là:
x + 3y = 6

B.( 3;1)

C(1;3)

Câu 4: Đường kính vuông góc với một dây cung thì:
11

D.(3; ­1)


A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy.
dây cung ấy

B. không đi qua trung điểm của 

Câu 5: Phương trình x2 ­ 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là:
A.8
B.­7
C.7
D.3,5                  


Câu 6: Cho hình vẽ: P$ = 350 ;   IMK
= 250

Số đo của cung  MaN
bằng: 
m

25

i
p

a

A. 600

           B. 700

o

35

k

n

C. 1200

D.1300 


Câu 7:
Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( ­ 1 ; 3 ) là:
     A.  y = x2            
B. y = ­ x2  
C. y = ­3x2            D. y = 3x2 
Câu 8:
ᄋ  bằng:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có  ᄋA  = 500;  Bᄋ   = 700 . Khi đó  Cᄋ   ­  D
     A. 300
B . 200
C . 1200
 D . 1400
II.  Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu sau: (1 điểm) 
1. Phương trình 7x2 – 12x + 5 = 0 có hai nghiệm là x1 = 1; x2 = 

−5
.
7

2. x2 + 2x = mx + m là một phương trình bậc hai một ẩn số với mọi m  R.
3. Trong một đường tròn hai cung bị  chắn giữa hai dây song song thì bằng 
nhau.
4. Số  đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số  đo của góc nội 
tiếp.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)                                                                                 
Bài 1. (2 điểm)
a. Giải hệ phương trình sau:

2x − 3y = 1
x − 4 y = −7


b. Giải phương trình: x4 – 5x2 + 4 = 0
Bài 2. (1 điểm)
  Tìm các giá trị  của m để  phương trình 2x2  – (4m + 3)x + 2m2  –1 = 0 có 
nghiệm ?
Bài 3.(1 điểm) 
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du 
lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe 
khách 25 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cách AB là 100 km. 
Bài 4. (3 điểm)
12


 Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao 
điểm của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt 
BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh:
a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng.
b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn.
c. BI. IC = ID. IE

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN TOÁN 9 ­ HỌC KÌ II
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):­ Mỗi câu  đúng được 0,25 điểm.

Câu
Đáp án

1
C


2
D

3
B

4
A

5
C

6
C

II. Điền Đ hoặc S vào chỗ trống:
1­ Sai
2 ­ Đúng

7
D

8
A

3 ­ Đúng

4 ­ Sai

II. TỰ LUẬN: (7 điểm). 

Câu

Lời giải
2x − 3y = 1
Giải hệ phương trình  
x − 4 y = −7

Từ PT (2)   x = 4y ­ 7 (*)
thế vào PT (1) Ta có  2(4y ­ 7) ­ 3y = 1
3. 
ThÕ vµo (*)   x = 4.3 ­ 7 = 5.    
Bài 1
  VËy HPT cã 1 nghiÖm: (x;y) =  (5; 3)

8y ­ 14 ­ 3y = 1

Điểm
0.5

5y = 15

y = 
0.5

2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0
Tìm được  ∆  = 24m + 17  (0,25điểm) 

0,75

Tìm được m 


0,25

−17
(0,75 điểm)
24

Đặt t = x2  ( t>0). Phương trình trở thành
t 2 ­5t + 4 = 0
Bài 2
Giải ra t = 1, t = 4 (nhận)
Giải ra x = 1, x= ­1, x= 2, x= ­2.
Bài  Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h), (ĐK: x > 0)
3
 khi đó vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h)
100
 (giờ) 
x
100
Thời gian đi từ A đến B của xe du lịch là : 
 (giờ)
x 20

Thời gian đi từ A đến B của xe khách là : 

13

0.5
0,5
0.25

0.25


Vì xe du lịch đến B  trước xe khách 25 phút =
nên ta có phương trình:     
=> x1 =  60
     x2 = ­80 < 0 ( lo¹i)

100
100
5
 ­

x
x 20 12

5
 giờ 
12

0.25

VËy vËn tèc cña xe kh¸ch lµ  60 km/h; 
VËn tèc cña xe du lÞch lµ  60 + 20 = 80 (km/h)
a

Hình vẽ

d
b


a)Vì E là giao điểm hai phân giác 
góc B và C của tam giác ABC nên 
AE cũng là phân giác của góc A. 
Khi đó  AE và AD đều là phân 
giác trong của góc BAC nên A, E, 
D thẳng hàng      

c

i

0.25

0.5

0.5

e
Bài 4



b) Ta có:  EBD
 +  ECD
 = 900 + 900 = 1800  
  Tứ giác BECD nội tiếp đường tròn  

0.5
0.5


c) Xét hai tam giác BIE và tam giác DIC:


  EBC
 =  EDC
 (haigóc nội tiếp cùng chắn cung EC) 



 =  DIC
 ( đối đỉnh) 
BIE
  BIE 

   DIC ( g­g) 

BI
ID

0.5

IE
 
IC

 
 BI. IC = IE. ID  

0.5


ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút

ĐỀ 6

14


I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:

(

)

2
Câu 1: Hàm số  y = 1 − 2 x  là:

A. Nghịch biến trên R.

B. Đồng biến trên R.

C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0 D. Nghịch biến khi x<0, đồng biến khi 
x>0
          Câu 2. Trong các phương trình sau đây phương trình nào vô nghiệm:
  A. x2­2x+1=0      B. ­30x2+4x+2011      C. x2+3x­2010      D. 9x2­10x+10
?
Câu 3. Cho  AOB
= 600 là góc của đường tròn (O) chắn cung AB. Số đo cung AB 

bằng:
A. 1200                B.  600                           C. 300         D.  Một đáp án khác
Câu 4: Một hình trụ có chu vi đáy là 15cm, diện tích xung quanh bằng 360cm2. 
Khi đó chiều cao của hình trụ là:
A. 24cm

B. 12cm

C.  6cm 

D. 3cm

II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 đ): Cho hệ phương trình: 

mx + 2y = 3
v�
i m l �tham s�
2x − my = 11

a. Giải hệ khi m=2    
b. Chứng tỏ rằng hệ luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m.
Bài 2 (3 đ):  Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m2, nếu tăng chiều dài 
6m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tính các kích 
thước của mảnh vườn đó.
Bài 3 (3 đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai 
đường chéo AC và BD cắt nhau tai E. Kẻ EF ⊥ AD. Gọi M là trung điểm của AE. 
Chứng minh rằng:
a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường tròn.
b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF.

c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn
                                    
                                                                                                       
15


Hướng dẫn chấm Đề kiểm tra học kì ii  
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
Đáp án
C
D
B
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 
Nội dung
2x + 2y = 3
a. Với m=2 hệ trở thành:  �
2x − 2y = 11

4
A
Điể
m

7
x=

� 2
y = −2

1,0

mx + 2y = 3
Bài 1
v�
i m l �tham s�
b)  Xét hệ: 
(2 đ)
2x − my = 11

2
Từ hai phương trình của hệ suy ra:  ( m + 4) x = 22 − 3m  (*)
Vì phương trình (*) luôn có nghiệm với mọi m nên hệ đã cho luôn có 
nghiệm với mọi m.
Gọi chiều dài của mảnh đất đó là x(m), x>0
720
Suy ra chiều rộng của mảnh đất đó là 
 (m)
x
Lý luận để lập được phương trình:
�720

Bài 2
  ( x + 6) � − 4 �= 720
(3 đ)
�x


Giải phương trình được x=30
Vậy chiều dài mảnh đất đó là 30m, chiều rộng mảnh đất là 
720
= 24m
30
Bài 3 Hình vẽ:
(3 đ)
B

1
M

2

0,5
0,5
0,5

1
1
0,5
0,25

C
E

1

1
A


F

D

?
?
a.Chỉ ra  ABD
= 900 suy ra  ABE
= 900
?
EF ⊥ AD suy ra  EFA
= 900
Tứ giác ABEF có tổng hai góc đối bằng 900 nội tiếp được đường 
tròn

16

0,25
0,25
0,25


? =A
? ( góc nội tiếp cùng chắn  ?
b. Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra  B
EF
1
1
)

? =B
?  ( nội tiếp cùng chắn cung CD)
    Mà  A
1
2
? =B
? suy ra BD là tia phân giác của góc CBF.
Suy ra  B
1

2

c. Chỉ ra tam giác AEF vuông tại F có trung tuyến FM  � ∆AMF  cân 
? = 2A
?
tại M suy ra  M
1
1
?
?
? = CBF
?
Chỉ ra  CBF = 2A  suy ra  M
 

0,25
0,25
0,5
0,25


1
1
0,25
Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng 
cùng phía đối với CF nên suy ra tứ giác BMFC nội tiếp một đường 
0,5
tròn
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo từng 
phần.

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút

ĐỀ 7

 B ài
    1: ( 2 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
      a)   

x+ y =5
                  
3x − y = 7

b)   x 4 − 5 x 2 + 4 = 0

Bài 2 : ( 2 điểm ) Trên cùng một MFTĐ Oxy cho hai đồ thị Parabol  ( P ) : y = x 2  và 

( d ) : y = −4 x − 3
a) Vẽ  ( P )


b) Tìm tọa độ giao điểm của  ( P )  và  ( d )  .
Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho phương trình :  x 2 − ( m − 2 ) x − 2m = 0   (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm  x1 ; x2  với mọi m .
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 sao cho  x12 + x2 2  đạt giá trị nhỏ nhất. 
Bài 4: ( 4 điểm )  Cho  ∆ABC  nhọn nội tiếp (O;R) . Các đường cao AD; BE; CF cắt 
nhau tại H.
a) Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp.
c) Chứng minh :  OA ⊥ EF
d) Biết số đo cung AB bằng 90 0 và số đo cung AC bằng 120 0  . 
      Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây 
AC
­­­­­­­ Hết ­­­­­­­
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM  
17


Bài

NỘI DUNG
a)  Giải hpt 

x+ y =5
3x − y = 7

0,5

4 x = 12
x+ y =5


0,5

�x = 3
�x = 3
��
��
3+ y = 5

�y = 5 − 3 = 2

b)  Giải pt  x 4 − 5 x 2 + 4 = 0  (*)
Đặt  x 2 = t ( t 0 ) . PT  ( *) � t 2 − 5t + 4 = 0
� t1 = 1 ( nhận ) ;  t2 = 4  ( nhận )
1

Với 

ĐIỂM
1,0đ

t1 = 1 � x 2 = 1 � x = �1

1,0đ
0,25
0,25
0,25

t2 = 4 � x 2 = 4 � x = �2


Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm : x1 = 1; x2 = −1; x3 = 2; x4 = −2
a) Vẽ  ( P ) : y = x 2
+ Lập bảng giá trị đúng : 
x
­2 ­1 0 1 2
2
y = x
4 1 0 1 4

0,25
1,0đ
0,5

0,5

2
+ Vẽ đúng đồ thị : 
b)Tìm tọa độ giao điểm của  ( P )  và  ( d )  .
+ Pt hoành độ giao điểm của  ( P )  và  ( d ) :  x 2 + 4 x + 3 = 0  


x1 = −1 � y1 = 1: A ( −1;1)

x2 = −3 � y2 = 9 : B ( −3;9 )

Vậy tọa độ giao điểm của  ( P )  và  ( d )  là  A ( −1;1) ; B ( −3;9 )
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m .
2
2
− m − 2 ) �− 4.1. ( −2m ) = m 2 + 4m + 4 = ( m + 2 )

0, ∀m
+  ∆ = �
�(


+ Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm  x1 ; x2  với mọi m .
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 sao cho  x12 + x2 2  
đạt giá trị nhỏ nhất. 
3

1,0đ
0,25
0,25
0,25
0,25
 1,0đ
0,75
0,25
1,0đ

x1 + x2 = m − 2

0,25

+  x12 + x2 2 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2

0,25

+ Theo vi­et :  x .x = −2m
1 2

2

18


= ( m − 2 ) − 2. ( −2m ) = m2 + 8m + 4 = ( m + 4 ) − 12 −12, ∀m
2

2

+ Vậy GTNN của  x12 + x2 2  là – 12 khi  m + 4 = 0 � m = −4
a) Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp.
?
?
= 900;AFH
= 900 ( gt)
+ Tứ giác AEHF có:  AEH
?
?
+  AEH
+ AFH
= 900 + 900 = 1800
+ Vậy tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH
b) Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp.

4

?
?
= 900;BEC

= 900 ( gt)
+ Tứ giác BFEC có:  BFC
+ F và E là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn BC dưới 1 góc 900
+ Vậy tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC
c)  Chứng minh :  OA ⊥ EF
?'
?
+ Kẻ tiếp tuyến x’Ax của (O) xAB
 ( Cùng chắn cung 
= ACB
AB )
?
?
+  AFE
 ( BFEC nội tiếp )
= ACB
?
'
?
' //FE
+  xAB
= AFE
ᄋ xx
+ Vậy :  OA ⊥ EF
d)  Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây 
AB; cung BC và dây AC
+ Gọi  SCt  là diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung 
BC và dây AC .  SCt = S( O) - SVFAB - SVFAC

+   SVFAB = SquatOAB +  SVFAC = SquatOAC -


0,5
0,25
0,25
1,0đ
0,5
0,25
0,25
1,0đ
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0đ
0,25

pR2 R 2
 (đvdt)
4
2

0,25

pR2 R2 3
 (đvdt)
3
4

0,25


SDOAB =
SDOAC =

0,25
0,25
1,0đ



0,25

2
2
2
2
� 2


pR2 R2 �
ᄋᄋ - ᄋᄋ pR - R 3ᄋᄋ = 5pR - 6R - 3 3R
SCt = S( O) - SVFAB - SVFAC = pR 2 - ᄋᄋᄋ



ᄋᄋ
ᄋ ᄋ� 3
ᄋ� 4
2�
4 �
12


(đvdt)
* Ghi chú : 
­ Hình vẽ sai không chấm điểm phần bài hình
­ Mọi cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đó.

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút

ĐỀ 8

19


1
2

Bài 1: (1,0đ)  Cho hàm số  y = f (x) = x 2  .Tính  f (2) ;  f ( −4)  
Bài 2: (1,0đ): Giải hệ phương trình:    

3 x + y = 10
x+ y = 4

Bài 3: (1,5đ)
Giải phương trình:  x 4 + 3x 2 − 4 = 0  
 Bài 4    : (1,0đ)
Với giá trị nào của m thì phương trình:  x2 ­2(m +1)x + m2 = 0 có hai nghiệm phân 
biệt.
Bài 5: (1.5đ)

Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 19. Tìm hai số 
đó
Bài 6: (1,0đ) Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, chiều cao 9cm. Hãy 
tính: 
a) Diện tích xung quanh của hình trụ.
b) Thể tích của hình trụ.
(Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân;  π 3,14)
Bài 7: (3,0đ) Cho tứ  giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường 
chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng:
a) Chứng minh: Tứ giác DCEF nội tiếp được
  b) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của   BCˆ F  .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Bài

Đáp án

 f(2)=2
1
 f(­4)=8
(1,0đ)
2

   Trừ hai PT ta được   2x=6    => x = 3, y = 1
20

Biểu 
điểm
0,5
0,5
0,75



Vậy: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( 3; 1)

(1,0đ)

    x 4 + 3x 2 − 4 = 0
Đặt x2 = t (ĐK t≥0)
Ta có PT :    t2+3t­4 = 0
Có dạng: a + b + c = 1 +3+(­4) = 0  
 t1 = 1  ; t2 = ­4 (loại)
Với   t = 1   x1 = 1, x2 = ­1
Vậy: Phương trình đã cho có 2 nghiệm: x1 = 1; x2 = –1
Cho phương trình:  x2 – 2(m+1)x  + m2 = 0 (1)
phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt khi 
  ∆ = (m+1)2 – m2 = 2m + 1 > 0 => m >   
Vậy: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi  m >   
Gọi số tự nhiên thứ nhất là x (x   N) =>Số thứ 2 là x+1
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp là x(x+1)
Tổng của hai số đó là:  x + x + 1 = 2x + 1
Theo bài ra ta có PT:   x2 – x – 20 = 0
Có nghiệm thỏa mãn x = 5
Vậy: Hai số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 5 và 6
a) Diện tích xung quanh của hình trụ là: 
Sxq = 2 π r.h  = 2.3,14.6.9   339,12 (cm2)
b) Thể tích của hình trụ là: 
2
V =   π r2h = 3,14 . 6
 . 9   1017,36 (cm3)
C

 Hình vẽ:
2

3
(1,5đ)

4
(1,0đ)

5
(1,5đ)

6
(1,0đ)

0,25

0,5
0,25
  0,5
  0,25

0,75
0,25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0,5

0,5

1

B
E

0,5đ
7
(3,0đ)

A

1

F

D



a)Ta có:   ACD  = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính 
AD ) 
Xét tứ giác DCEF có: 

             ECD  = 900  ( cm trên )

       và  EFD  = 900 ( vì  EF   AD (gt) )



 =>  ECD   +  EFD  = 1800  => Tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp      
( đpcm )
21

0,25
0,25

0,5


b) Vì tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp  ( cm phần a ) 
                =>  Cˆ1  =  Dˆ 1  ( góc nội tiếp cùng chắn cung EF  )                  (1)
               Mà:  Cˆ 2 =  Dˆ 1   (góc nội tiếp cùng chắn cung AB )                  (2)

0,5

 Từ (1) và (2) =>  Cˆ1  =  Cˆ 2   hay CA là tia phân giác của  BCˆ F   ( đpcm )

0,5

0,5

( Lưu ý : Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút

ĐỀ 9


Câu 1 : ( 2 điểm) 
Giải phương trình, hệ phương trình sau
a) 4x4 +  9x2 ­ 9 = 0
b) 

2x + y = 5
x +y =3

Câu 2 : ( 2 điểm) 
Cho phương trình (ẩn x):  x2 ­ (2m ­ 1)x + m2 ­ 2 = 0  (1)
a)  Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
b)  Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn  x1.x 2 = 2(x1 + x 2 )  
Câu 3 : (2 điểm) 
Cho hàm số  y=x 2
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên
b) Cho hàm số y = mx + 4 có đồ thị là (d). Tìm m sao cho (d) và (P) cắt nhau tại 
1

1

hai điểm có tung độ y1, y2 thỏa mãn  y + y = 5
1
2
Câu 4 : ( 3 điểm) 

22


Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M ≠ 
A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại  

C và D.
a) Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp.



b) Chứng minh rằng:  CAM
= ODM
c) Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM
d) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM. 
Chứng minh: E; F; P thẳng hàng.
Câu 5 : ( 1 điểm)
Giải phương trình  4x 2 + 5x + 1 − 2 x 2 − x + 1 = 3 − 9x
                                                             
­­­­HẾT­­­­
 Đ ÁP ÁN, BI
 
ỂU ĐIỂM:  
Câu

Đáp án
a) 4x4 +  9x2 ­ 9 = 0 (1)
 Đặt t= x2 ( t 0 )

0.25

pt (1) � 4t 2 + 9t − 9 = 0
a = 4; b = 9; c = −9

 


∆ = b 2 − 4ac = 9 2 − 4.4.( −9) = 225 > 0

t = −3
Câu 1
3
t=
4
(2 điểm)
Với  t = 3
4

0.25

(loai )
(TMDK )
� x2 =

3
4

�x=�

3
2

Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm  x = 3 ; x = − 3
2
2
b)  
Câu 2

 (2 
điểm)

2x + y = 5
x+y=3

Điể
m

 giải hệ tìm được ( x= 2; y=1)

a)  Phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 – 2 = 0  vô nghiệm khi  ∆ < 0
     ⇔  4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 <  0 ⇔ m  > 9/4
b)  Phương trình x2 – ( 2m – 1)x + m2 – 2 = 0  có nghiệm khi  ∆ 0
⇔   4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8    0 ⇔ m   9/4
 Khi đó ta có  x1 + x 2 = 2m − 1,  x1x 2 = m 2 − 2  
23

0.25
0.25
1
0,5
0,5
0,25
0,25


x1.x 2 = 2(x1 + x 2 )

      


� m 2 − 2 = 2(2m − 1) � m 2 − 4m = 0 �

m = 0 ( nhân )
m = 4 ( loai )

0,25

    Kết luận
0,25
a)  Lập bảng và tính đúng 
0,5
     Vẽ đúng đồ thị 
0,5
2
b) Ta có  x − mx − 4 = 0  và a.c = ­ 4 <0 nên phương trình có 2 nghiệm phân  
0,25
biệt x1, x2. Theo hệ thức Viets ta có  x1 + x 2 = m; x1.x 2 = −4
Câu 3 Khi đó  1 + 1 = 5 � 1 + 1 = 5  
y1 y 2
x1 2 x 2 2
(2 điểm)

� x12 + x 2 2 = 5x12 .x 2 2

                             � (x1 + x 2 ) 2 − 2x1.x 2 = 5(x1.x 2 ) 2
� m 2 = 72 � m = �6 2

0,25
0,25

0,25

E

F

D
M

C

P
A

Câu 4
(3 điểm)

O

B

a.  Tứ giác ACMO nội tiếp.
Chứng minh được tứ giác ACMO nội tiếp


b.  Chứng minh rằng:  CAM
= ODM


­ Chứng minh được  CAM

= ABM
­ Chứng minh tứ giác BDMO nội tiếp


­ Chứng minh được  ABM
= ODM


Suy ra  CAM
= ODM
c.  Chứng minh: PA.PO = PC.PM
Chứng minh được  ∆PAM  đồng dạng với  ∆PCO  (g.g)
PA PM
=
Suy ra 
PC PO

1

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Suy ra PA.PO=PC.PM
d. Chứng minh E; F; P thẳng hàng.
Chứng minh được CA = CM = CF; DB = DM = DE
Gọi G là giao điểm của PF và BD, cần chứng minh G trùng E


24

0.25


FC PC PC AC AC CF
=
;
=
;
=
DG PD PD BD BD DE

Dựa vào AC//BD chứng minh được  
Suy ra DE = DG hay G trùng E.
Suy ra E; F; P thẳng hàng

2
2
4x 2 + 5x + 1 − 2 x 2 − x + 1 = 3 − 9x   ( 4x + 5x + 1 0 ;  x − x + 1 0 )



(

4x 2 + 5x + 1 − 2 x 2 − x + 1

Câu 5
(1 điểm) � ( 9x − 3) = ( 3 − 9x )


(

)(

)

(

4x 2 + 5x + 1 + 2 x 2 − x + 1 = ( 3 − 9x ) 4x 2 + 5x + 1 + 2 x 2 − x + 1

)

4x 2 + 5x + 1 + 2 x 2 − x + 1 �

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút

ĐỀ 10

Bài 1: ( 3 điểm) ( Không dùng máy tính cầm tay )
1) Giải hệ phương trình:
3x + y = 3
2x − y = 7

2) Giải phương trình:
x 4 − 13x 2 + 36 = 0

3) Cho phương trình bậc hai:

x 2 − 6x + m = 0 (m là tham số )
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 
x13 +x 32 = 72

25

0.25

)

4x 2 + 5x + 1 + 2 x 2 − x + 1 = − 1  (loᄍi)
9x − 3 = 0

9x ­ 3 = 0   x = 1/3 (Thỏa mãn điều kiện)
Kết luận:…

0.25

0.25
0.25
0.25


×