Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 14 Dong tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 14 trang )

Tiết: 57

ĐỘNG TỪ


Chỉ từ là:

A. Là những từ chỉ ngời, vật, hiện t
ợng, khái niệm.
B. Là những từ chỉ số lợng và thứ tự
của sự vật.
C. Là những từ chỉ lợng nhiều hay ít
của sự vật.
D. Là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của vật trong không
gian hoặc thời gian.


Tiết 57: Động
I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.
a- Ví dụ:
b- Nhận xét:
Động từ là những từ chỉ hành
động, trạng thái của sự vật.

từ
VD: a. Viên quan ấy đà đi nhiều nơi,
đến đâu quan cũng ra những câu đố
oái oăm để hỏi mọi ngời.
(Em bé thông minh)



b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt
gạo [] HÃy lấy gạo làm bánh mà lễ
Tiên vơng.
(Bánh chng, bánh giầy)
c. Biển vừa treo lên, có ngời qua đờng
xem, cời bảo:
-Nhà này xa quen bán cá ơn hay sao mà
bây giờ phải đề biển là cá tơi?
(Treo biển)
Tìm động từ trong 3 ví dụ a, b, c?
Những
Dùng để
động
chỉtừ
hành
đó dùng
động,đểtrạng
chỉ những
thái của
gì?sự
vật. => Động tõ


Tiết 59: Động
I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
- Động từ thờng kết hợp với
những tõ: ®·, sÏ, ®ang, cịng,

vÉn, h·y, chí, ®õng .... ®Ĩ tạo
thành cụm động từ.

từ
VD: a. Viên quan ấy đà đi nhiều nơi,
đến đâu quan cũng ra những câu đố
oái oăm ®Ĩ hái mäi ngêi.
(Em bÐ th«ng minh)

b. Trong trêi ®Êt, không gì quý bằng hạt
gạo [] HÃy lấy gạo làm bánh mà lễ
Tiên vơng.
(Bánh chng, bánh giầy)
c. Biển vừa treo lên, có ngời qua đờng
xem, cời bảo:
- Nhà này xa quen bán cá ơn hay sao mà
bây giờ phải đề biển là cá tơi?
(Treo biển)
Qua 3 ví a, b, c, em nhận xét động từ có khả
năng kết hợp với những từ nào ở phía trớc?
Động từ thờng kết hợp với những từ: đÃ,
cũng, hÃy, ....


Tiết 57: Động
I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.

từ


Ví dụ:
a. Gió thổi.
b. Nam đang học bài.
c. Tuấn vẫn xem ti vi.

Tìm động từ trong 3 câu trên? Chỉ ra thành
phần chủ ngữ, vị ngữ?
a. Gió
Gió/thổi
thổi. .
- Chức vụ điển hình trong câu của
b. CN
Nam đang
VN học bài.
động từ là vị ngữ.
c.
xem
vi.
b. Tuấn
Nam/ vẫn
đang
họctibài.
b. Động từ làm chủ ngữ:
CN
VN
- Khi làm chủ ngữ, động từ c. Tuấn/ vẫn xem ti vi.
CN
VN
mất khả năng kết hợp

3. Chức vụ cú pháp.
a. Động từ làm vị ngữ:

với các từ: đÃ, sẽ, đang,
cũng, vẫn, hÃy, chớ,
đừng,...

Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
Động từ giữ chức vụ gì trong câu?


Tiết 57: Động
I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
* Ghi nhớ 1:

từ

Ghi nhớ:
- Động từ là những từ chỉ hành động,trạng
thái của sự vật.
- Động từ thờng kết hợp với các từ: đÃ, sẽ,
đang, cũng, vẫn, hÃy, chớ, đừng, để tạo
thành cụm động từ.
- Chức vụ điển hình trong câu của động từ
là vị ngữ. Khi làm chủ ngữ, động từ mất

khả năng kết hợp với các từ: đÃ, sẽ, đang,
cũng, vÉn, h·y, chí, ®õng,…


Tiết 57: Động
I- Đặc điểm của động từ

từ
VD:

1. Khái niệm.

a. Nam chạy.

2. Khả năng kết hợp.

b. Răng bạn ấy bị đau.

3. Chức vụ cú pháp.
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:

II- Các loại động từ chính
1. Động từ tình thái:
- Th
2.
Động
ờng từ
đòichỉ
hỏihành

độngđộng,
từ khác
trạng
đi
kèm.
thái:
- Không đòi hỏi các động từ
khác đi kèm.

c. Tuấn định đi.
Nếu bỏ động từ đi trong câu Tuấn định
đi thì câu văn còn mang ý nghĩa đầy đủ
nữa không?
Động từ định cần có một động từ khác đi
kèm phía sau thì câu mới mang ý nghĩa đầy
đủ. Những động từ cần có động từ khác đi
kèm phía sau là động từ tình thái.


Tiết 57: Động
I- Đặc điểm của động từ

từ
VD:

1. Khái niệm.

a. Nam chạy.

2. Khả năng kết hợp.


b. Răng bạn ấy bị đau.

3. Chức vụ cú pháp.
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:

c. Tuấn định đi.
a. Nam làm gì?

II- Các loại động từ chính

c. Tuấn định làm gì? Tuấn định đi.

1. Động từ tình thái:
2. Động từ chỉ hành động, trạng
thái:
a. Động từ chỉ hành động:
b. Động từ chỉ trạng thái:
*Ghi nhớ 2:

Nam chạy.

Những động từ (chạy, đi ...) trả lời câu hỏi
làm gì là động từ chỉ hành động.


Tiết 57: Động
I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.

2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:

II- Các loại động từ chính
1. Động từ tình thái:

từ
Bảng hệ thống kiến thức về động từ
I / Đặc điểm của động từ
Xếp
các động từ sau vào bảng phân loại :
1, Khái niệm
Buồn, chạy, cời, dám, đau, đi, định, đọc,
Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
đứng, gẫy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan,
vui, yêu.

Động từ thờng Th
kếtờng
hợpđòi
với hỏi
các từ:
đÃ,
sẽ,không
đang, cũng,
Th
ờng
vẫn, hÃy, chớ, đừng

. đểkhác
tạo thành
độngtừ
hỏi cụm
độngđộng
từ từ.
3, Chức vụ cú pháp
đi kèm phía khác đi kèm
sau
phía sau
a, Làm vị ngữ

b, Làm chủ ngữ

II. Các loại động từ chính
Động từ

2. Động từ chỉ hành động, trạng
thái:
a. Động từ chỉ hành động:
b. Động từ chỉ trạng thái:
*Ghi nhớ 2:

Trả lời câu hỏi
: làm gì ?

Đi, chay, cời, đọc,
hỏi, ngồi, đứng.

Động từ

Trả lời tình
các thái

Động từ chỉ hành động, trạng thái

câu hỏi : Làm
sao? Thế
nào ?

Dám, toan,
định

Động từ
chỉ hành động

Buồn, gÃy, ghét,
đau, nhức, nứt,
vui, yêu.
Động từ
chỉ trạng thái


Tiết 57: Động

từ

I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.

Chọn đáp án đúng:


2. Khả năng kết hợp.

Câu 1: Trong câu Tôi hi vọng nhiều
ở anh ấy?

3. Chức vụ cú pháp.
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:

A. Từ hi vọng là động từ.

II- Các loại động từ chính
1. Động từ tình thái:
2. Động từ chỉ hành động, trạng
thái:
a. Động từ chỉ hành động:
b. Động từ chỉ trạng thái:

III- Luyện tập
Bài tập 1:

B. Từ hi vọng là danh từ.
Câu 2: Trong câu Đó là những hi
vọng mong manh
A. Tõ “hi väng” lµ danh tõ.
B. Tõ “hi väng” lµ ®éng tõ.


Tiết 57: Động


từ

I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:

II- Các loại động từ chính
1. Động từ tình thái:
2. Động từ chỉ hành động, trạng
thái:
a. Động từ chỉ hành động:
b. Động từ chỉ trạng thái:

III- Luyện tập
Bài tập 1:
Bài tập 2:

Tìm động từ trong truyện Lợn cới,
áo mới. Cho biết các động từ ấy
thuộc những loại nào?
Lợn cới, áo mới

Có anh tính hay khoe của. Một hôm may đ
ợc cái áo mới, liền đem ra mặc rồi đứng hóng
ở cửa, đợi có ai đi qua ngời ta khen.
Đứng mÃi từ sáng đến chiều chả thấy ai

hỏi cả, anh ta tức lắm.
Đang tức tèi, chỵt thÊy mét anh , tÝnh cịng
hay khoe, tÊt tởi chạy đến hỏi to:
- Bác có thấy con lợn cới của tôi chạy qua đây
không?
Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra bảo:
- Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy
con lợn nào chạy qua đây c¶!


Tiết 57: Động

từ

I- Đặc điểm của động từ
1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:

Viết đoạn văn từ 5 đến7 câu có sử
dụng
động
Đọc
truyện
vuitừ?
sau và cho biết câu
chuyện buồn cời ở chỗ nào?


Sự đối lập về nghĩa giữa 2 động từ đa
II- Các loại động từ chính
cầm một cách hài hớc và thú vị
1. Động từ tình thái:
để bật ra tiếng cời. Qua đó, ta thấy
rõ sự tham lam keo kiệt của nhân
2. Động từ chỉ hành động, trạng
vật trong truyện.
thái:
a. Động từ chỉ hành động:
b. Động từ chỉ trạng thái:

III- Luyện tập
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tËp 3:


HƯỚNG DẪN HỌC VÀ SOẠN BÀI MỚI
1/ Hướng dẫn học: Đặt câu và xác định
chức vụ ngữ pháp của động từ trong câu.
2/ Hướng dẫn soạn bài mới: Tiết 61: “Cụm
động từ”.
 Xem ví dụ 1, 2 và trả lời yêu cầu
 SGK.
 Xem ghi nhớ 1, 2 SGK/148.
 Xem luyện tập SGK/149.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×