ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN MƠI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUN
TÍNH TỐN ĐẤT NGẬP NƯỚC KIẾN TẠO
XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
GV
1
: TS MAI TUẤN ANH
HVTH : NGUYỄN NGỌC TUYẾN
BẢNG THÔNG SỐ ĐẦU VÀO VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĐẦU RA
THÔNG SỐ
Q
ĐƠN VỊ
m3/ngày
GIÁ TRỊ VÀO GIÁ TRỊ RA
19,000
19,000
COD
mg/l
120
-
BOD
mg/l
82
25
SS
mg/l
100
20
TKN
mg/l
30
20
NH4+
mg/l
13
-
TP
mg/l
2
-
Coliform
mg/l
80,000
400
Giả sử lưu lượng nước ổn định trong các ngày và qua các mùa trong năm.
2
Giả sử BOD = 68%COD = 0.68*120 = 82 mg/l.
THƠNG SỐ TÍNH TỐN
Tải trọng bề mặt L
Tải trọng BOD
45.0
kg/ha.ngày
Tải trọng SS
30.0
kg/ha.ngày
Tải trọng TKN
8.6
kg/ha.ngày
Tải trọng TP
2.1
kg/ha.ngày
Diện tích wetland được tính theo cơng thức:
A = Q*C/L
Trong đó:
A: diện tích wetland, ha hoặc m2
Q: lưu lượng nước thải, m3/ngày
3
C: nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải, mg/l
L: tải trọng bề mặt của wetland, kg chất ô nhiễm/ha.ngày
TÍNH TỐN
Diện tích Wetland
A = Q*C/L
C: nồng độ các chất ô nhiễm
Tính theo tải trọng BOD
34.45
ha =
345,000
m2
Tính theo tải trọng SS
63.33
ha =
633,300
m2
Tính theo tải trọng TKN
66.28
ha =
662,800
m2
Tính theo tải trọng TP
13.57
ha =
135,700
m2
Chọn A
66.28
ha =
662,800
m2
4
TÍNH TỐN
Thời gian lưu nước wetland được tính theo cơng thức:
HRT = A*h*є/Q = 66.28*0.8*0.8/19000 = 22.33 ngày
Trong đó:
h: chiều sâu wetland trung bình 3 vùng, h = 0.8 m
h1 = h3 = 0.6 m: chiều sâu vùng 1 và vùng 3
h2 = 1.2 m: chiều sâu vùng 2
є: hệ số mặt thống wetland trung bình 3 vùng, є = 0.8
є1 = є3 = 0.75: hệ số mặt thoáng vùng 1 và vùng 3
є2 = 1: hệ số mặt thoáng vùng 2
Chọn thời gian lưu nước tại mỗi vùng bằng nhau:
t1 = t2 = t3 = HRT/3 = 22.33/3 = 7.44 ngày
5
TÍNH TỐN
Diện tích vùng 2 wetland được tính theo cơng thức:
A2 = t2*Q/(h2*є2*10000)
= 7.44*19000 /(1.2*1*10000) = 11.78 ha
Trong đó:
A2
: diện tích vùng 2 wetland, ha
10000 : hệ số chuyển đổi m2 sang ha
Diện tích vùng 1 = vùng 3 = A1 = A3
= (A-A2)/2
= (66.28-11.78)/2 = 27.25 ha
Tổng diện tích wetland tính theo cơng thức:
∑A = A*k = 66.28*1.3 = 86.2 ha
6
Trong đó: k = 1.25 ÷ 1.4 là hệ số diện tích bổ sung cho ngăn phân
phối, trung gian và tuần hồn nước khi có sự cố. Chọn k = 1.3.
TÍNH TỐN
Chia wetland thành 10 đơn ngun thì diện tích 1 đơn nguyên là:
F = ∑A/n = 86.2/10 = 8.62 ha = 86200 m2
Trong đó:
F: diện tích 1 đơn nguyên wetland, ha hoặc m2
n: số đơn nguyên. Chọn 10 đơn nguyên
Chọn tỷ lệ chiều dài : chiều rộng = 8 : 1 khi đó:
Chiều dài từng đơn nguyên
: D = 640 m (3 vùng)
Chiều rộng từng đơn nguyên : R = 104 m
7
TÍNH TỐN
Diện tích từng vùng của mỗi đơn ngun:
- Vùng 1, 3:
F1 = F3 = A1/n = 27.25/10 = 2.725 ha = 27250 m2
- Vùng 2:
F2 = A2/n = 11.78/10 = 1.178 ha = 11780 m2
Trong đó:
F1, F2, F3: tương ứng là diện tích vùng 1, vùng 2, vùng 3
từng đơn ngun, m2.
*Có diện tích từng vùng, chiều rộng nguyên đơn 104m -> chiều dài
Kích thước vùng 1, vùng 3:
Dài*Rộng*Sâu: D*R*S = 263*104*0.6 m
8
Kích thước vùng 2:
Dài*Rộng*Sâu: D*R*S = 114*104*1.2 m
TÍNH TỐN
Vùng phân phối và thu nước mỗi ngun đơn:
Diện tích vùng phân phối và thu nước:
- Thời gian lưu nước 1 ngày:
F’ = Q*t’/(h’*n) = 19000*1/(1*10) = 1900 m2
Trong đó:
t’: thời gian lưu nước. Chọn t’ = 1 ngày.
h’: chiều sâu vùng phân phối/thu nước, m. Chọn h’ = 1 m.
- Chiều rộng vùng phân phối/thu nước = chiều rộng từng nguyên
đơn = 104 m
- Chiều dài vùng phân phối = 1900/104 = 18 m.
Kích thước vùng phân phối/thu nước:
Dài*Rộng*Sâu: D*R*S = 18*104*1 m
9
HÌNH MƠ PHỎNG 1 TRONG 10 ĐƠN NGUN WETLAND
Vùng 1 và vùng 3:
W = 104 m
L = 263 m
H = 0.6 m
Vùng 2:
W = 104 m
L = 114 m
H = 1.2 m
L = 18 m
H=1m
Vùng phân phối/thu: W = 104 m
10
TÀI LIỆU THAM KHẢO TÍNH TỐN
1.Constructed Wetlands Treatment of Municipal Wastewaters
(Double Click vào biểu tượng PDF bên dưới để xem tài liệu.
Double Click vào biểu tượng Excel bên dưới để xem tính
tốn)
Microsoft Office
Exce l 97-2003 Workshe e t
Adobe Acrobat
Docume nt
11
12
LOGO