Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

THUYẾT TRÌNH CHƯƠNG 2 PHƯƠNG THỨC QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 57 trang )

CHƯƠNG 2. PHƯƠNG THỨC QUẢN LÍ
CHẤT LƯỢNG
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Nhi
NHĨM 4:
Lê Thanh Bình
Lê Thị Thu Diễm
Lê Thị Mỹ Huyền
Nguyễn Thị Phương Hoài
Hồ Anh Thư
1


NỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH
2.1. Giới Thiệu
2.2. Mục Tiêu Phương Thức Quản lý chất lượng
2.3. Kiểm Tra Chất Lượng

2.4. Kiểm Soát Chất Lượng Sản Phẩm
2.5. Đảm Bảo Chất Lượng
2.6. Quản Trị Chất Lượng ( QTCL )
2.7. Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện

2.8. Việc Áp Dụng HTQTCL Của Các Doanh Nghiệp Sản Xuất Thực Phẩm Tại Việt Nam.
2.9. Tiến Hành Làm Kim Chi Tại Nhà.

4/1/2019

2

2



2.1. GIỚI THIỆU

- Phương thức quản lý chất lượng thể hiện trình độ quản lý của cấp lãnh
đạo. Trình độ này đạt chất lượng khi hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp thực hiện đúng theo các nội dung đã vạch của
phương thức quản lý, khơng có hoặc rất ít lỗi xảy ra.

4/1/2019

3

3


2.1. GIỚI THIỆU
- Các phương thức quản lý chất lượng phát triển theo yêu cầu xã hội

từng thời kỳ được xếp theo thứ tự:
+ Kiểm tra chất lượng.

+ Kiểm soát chất lượng.
+ Đảm bảo chất lượng: GMP, GDP, GLP.

+ Quản trị chất lượng: HACCP, ISO 9000 và 14000.
+ Quản trị chất lượng toàn diện: ISO 22000.
4/1/2019

4


4


2.1. GIỚI THIỆU
Quản trị chất lượng

Đảm bảo
chất lượng

Kiểm soát chất
lượng
Kiểm tra
chất lượng

Quản lí chất lượng tồn diện

4/1/2019

Hình 2.1. Mơ hình về mối liên quan giữa các phương
thức QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGTP

5

5


2.2. MỤC TIÊU CỦA PHƯƠNG THỨC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
• Mục tiêu chung :
- Sản xuất ra sản phẩm đạt chất lượng theo một quy

định chung trong một quốc gia, quốc tế có:
+ Tính đồng nhất cao.
+ Tạo sự tin cậy trong thương mại.
+ Giảm chi phí nhân lực, thời gian kiểm tra, phân
tích chất lượng hàng hóa.
4/1/2019

6

6


2.2. MỤC TIÊU CỦA PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

- Phương thức quản lý chất lượng cũng tác động loại bỏ khỏi thương
trường quốc tế các doanh nghiệp:

+ Vốn đầu tư quá thấp.
+ Không thể cải tiến sản xuất, không theo kịp các phương thức quản lý
chất lượng mà quốc gia quốc tế đang yêu cầu áp dụng.

4/1/2019

7

7


2.2. MỤC TIÊU CỦA PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Lợi ích: Các phương thức quản lý chất lượng nhằm phục vụ cho quyền lợi

của khối các quốc gia phát triển có u cầu cao về an tồn thực phẩm.
Các doanh nghiệp sản xuất thực phẩm của quốc gia đang/chậm phát
triển gặp phải thách thức lớn và phải vượt qua bằng cách:

4/1/2019

8

8


2.2. MỤC TIÊU CỦA PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
- Nâng cao trình độ quản lý ứng với các phương pháp quản lý.

- Vốn đầu tư cao cải tiến cơ sở vật chất, công nghệ, trang thiết bị để chất lượng thực phẩm
đáp ứng về:
+ Vệ sinh an tồn.
+ Tính khả dụng.
+ Trách nhiệm xã hội theo yêu cầu của đối tác.
+ Tuyển chọn và đào tạo nguồn nhân lực có kỹ thuật vững chun mơn tay nghề.
+ Tốn chi phí cao cho cơng việc đánh giá chứng nhận đạt phương thức quản lý chất lượng.

+ 4/1/2019
Chi phí duy trì sự chứng nhận phương thức quản lý chất lượng.

9

9



2.2. MỤC TIÊU CỦA PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Chính sự cố gắng vượt qua thách thức của các doanh nghiệp tạo nên:
+ Tính cạnh tranh trong nước.
+ Tạo sự phát triển lớn mạnh để các doanh nghiệp từng bước bắt kịp và hòa
hợp với sự phát triển chung của quốc tế (yếu tố thúc đẩy sự phát triển của
các quốc gia đang/chậm phát triển).

4/1/2019

10

10


2.3. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
2.3.1. Giới thiệu
- Kiểm tra chất lượng là đo lường các đặc tính của đối tượng tại một thời điểm để

xác định đối tượng có đạt u cầu chất lượng hay khơng.
- Mục đích của phương thức:

+ Phát hiện để loại bỏ, hoặc phân loại đối tượng theo nhiều mức độ.
+ Có phương pháp xử lý khắc phục sai lỗi tương ứng, nhằm đảm bảo sản phẩm

bán cho khách hàng có đặc tính đồng nhất theo tiêu chuẩn đã định trước, với giá
ổn định
4/1/2019 trên thị trường hợp theo đặc tính.

11


11


2.3. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
2.3.1. Giới thiệu
- Phương thức kiểm tra chất lượng ra đời nhằm loại bỏ những sản phẩm
không phù hợp trước khi bán cho khách hàng, hoặc phân loại và xếp thứ
hạn chúng để bán theo những giá phù hợp.

4/1/2019

12

12


2.3. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
2.3.2. Nội dung thực hiện

a) Thành lập
- Tổ chuyên trách việc kiểm tra chất lượng.

- Xác lập các mức giới hạn yêu cầu về đặc tính của đối tượng.
- Phương pháp hóa học hóa lý, vi sinh hay cảm quan và dụng cụ thiết bị

tương ứng để đo lường các đặc tính.

4/1/2019

13


13


2.3. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

b) Phân tích định tính hay định lượng các đặc tính của các đối tượng sau
đây theo các giá trị giới hạn yêu cầu:
- Mỗi một mẻ ngun liệu phụ gia hóa chất bao bì được nhập vào dùng cho

sản xuất .
- Chế phẩm được hoàn thành sau mỗi công đoạn trước khi chuyển sang

công đoạn kế tiếp của quá trình sản xuất.
- Sản phẩm sau khi hồn tất mọi q trình sản xuất.
4/1/2019

14

14


2.3. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

b) Phân tích định tính hay định lượng các đặc tính của các đối tượng

sau đây theo các giá trị giới hạn yêu cầu:
- Tương tự việc kiểm tra cũng thực hiện với nhân sự các bộ phận

trong nhà máy như:

+ Tuân thủ kỹ thuật nội quy trong phân xưởng như: đảm bảo thời gian

làm việc, các định mức nguyên liệu, hóa chất, các giải pháp trong quá
trình sản xuất.
4/1/2019

15

15


2.3. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
b) Phân tích định tính hay định lượng các đặc tính của các đối tượng sau
đây theo các giá trị giới hạn yêu cầu:
+ Chuyên môn tay nghề trong sản xuất.
+ Sự nhanh chóng, kịp thời khi chuyển các thủ tục, thư từ, tài liệu, thông
báo đến các đối tượng.
+ Sự thu, chi của bộ phận tài vụ.
c) Lưu lại các kết quả kiểm tra các đối tượng các thời điểm.
4/1/2019

16

16


2.4. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.4.1. Giới thiệu
- Là tập hợp tất cả sự kiểm tra chất lượng cùng với sự giám sát liên tục các
diễn biến của các thông số kỹ thuật, của các công đoạn sản xuất theo kế


hoạch đã được vạch .
- Mục đích: phịng ngừa sự tạo chế phẩm lỗi trong từng công đoạn của quá

trình sản xuất.

4/1/2019

17

17


2.4. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.4.2. Nội dung

a) Thành lập: bộ phận chuyên trách kiểm soát chất lượng của quy trình
sản xuất.

b) Xác lập các mức giới hạn yêu cầu về đặc tính của nguyên liệu và sản
phẩm.

c) Xác lập các thông số kỹ thuật tương ứng với đặc tính của chế thẩm của
từng cơng đoạn của quy trình sản xuất.
4/1/2019

18

18



2.4. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.4.2. Nội dung

d) Lập kế hoạch giám sát tình trạng hoạt động vệ sinh và bảo dưỡng cho
trang thiết bị của toàn bộ quy trình.

e) Tuyển chọn đào tạo và kiểm tra tay nghề người lao động.

4/1/2019

19

19


2.4. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.4.2. Nội dung
f) Giám sát tinh thần kỹ thuật thể hiện bằng sự tuân theo nội quy trong

phân xưởng sản xuất của người lao động .
g) Giám sát việc chuyển các thủ tục, thư từ, tài liệu, thơng báo đến các

đối tượng nhanh chóng và kịp thời thông qua các báo cáo ngày.

4/1/2019

20

20



2.4. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

2.4.2. Nội dung
h) Báo cáo và kiểm tra định kì các báo cáo vì thu, chi của bộ phận tài vụ
để kịp thời phục vụ cho hoạt động sản xuất.
i) Lập hồ sơ:
+ Tài liệu tham khảo về quy chuẩn nghiên cứu sản xuất.

4/1/2019

21

21


2.4. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
i) Lập hồ sơ:

+ Tài liệu hướng dẫn sản xuất phương pháp bảo quản nguyên vật liệu sản
phẩm.
+ Nội quy phân xưởng.
+ Kế hoạch sản xuất.
+ Báo cáo hoạt động sản xuất. Công tác phịng cháy nổ trong q trình sản
xuất.
+ Tài liệu tổ chức nhân sự.
4/1/2019

22


22


2.4. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

i) Lập hồ sơ:

Phương thức tuyển sốt chất lượng đã có những cải
tiến sau:
1. Lập kế hoạch sản
xuất & thực hiện

3. Giám sát phòng
ngừa sai lỗi ở từng
công đoạn.
4/1/2019

2. Giám sát, kiểm
tra kế hoạch.

4. Hồ sơ thủ tục
được xác lập.
23

23


2.5. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
2.5.1. Giới thiệu

- Là phương thức nền tảng cơ sở để đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn
cho sản phẩm thực phẩm
- Được quy định bắt buộc áp dụng trong sản xuất thực phẩm tại Việt
Nam.

4/1/2019

24

24


2.5. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
2.5.1. Giới thiệu

- Ý nghĩa : mang tính phịng ngừa cao về chất lượng sản phẩm, đặc biệt
quan tâm đến chất lượng an toàn của sản phẩm với người tiêu dùng .

- Mục đích :

Sản xuất sản phẩm có chất lượng ổn định, đạt QC.
Tạo tính xác thực chất lượng thực phẩm.

Tạo uy tín với khách hàng .

4/1/2019

25

25



×