Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

cau hoi trac nghiem on THPTQG sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.12 KB, 27 trang )

A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT
BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ
BIẾT
Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các ion khoáng.
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. Nước và các chất khí.
D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá, thân, rễ.
B. lá, thân.
C. rễ, thân.
D. Rễ.
Câu 3. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do:
A. bị thừa nước.
B. bị thối.
C. bị thiếu nước.
D. thiếu dinh dưỡng.
Câu 4. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào.
B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào.
D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 5. Đơn vị hút nước của rễ là:
A. tế bào rễ.
B. tế bào biểu bì.
C. tế bào nợi bì.
D. tế bào lơng hút.
Câu 6. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu.
B. thẩm tách.


C. chủ động.
D. nhập bào.
HIỂU
Câu 7. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. tế bào lông hút.
B. tế bào nội bì.
C. tế bào biểu bì.
D. tế bào vỏ.
Câu 8. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?
A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất.
B. Có khả năng ăn sâu và rợng.
C. Có khả năng hướng nước.
D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút.
Câu 9. Nước khơng có vai trò nào sau đây?
A. Làm dung mơi hòa tan các chất.
B. Đảm bảo hình dạng của tế bào.
C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra.
D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.
Câu 10. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể:
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường.
B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường.
C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào.
D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật.
Câu 11. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động.
B. Chủ động.
C. Thụ động và chủ động.
D. Thẩm tách.
VẬN DỤNG

Câu 12. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K + cần phải tiêu tốn năng
lượng ATP?
Nồng độ ion K+ ở rễ
Nồng độ ion K+ ở đất
1 0,2%
0,5%
2 0,3%
0,4%
3 0,4%
0,6%
4 0,5%
0,2%
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

BÀI 2. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY


BIẾT
Câu 1. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác
A. Trọng lực của trái đất.
B. Áp suất của lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất.
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
Câu 2. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
1. Lực đẩy (áp suất rễ)
2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ…)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
A. 1-3-5
B. 1-2-4
C. 1-2-3
D. 1-3-4
Câu 5. Cơ chế của sự vận chuyển nước ở thân là:
A. khuếch tán, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.
B. thẩm thấu, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.
C. thẩm tách, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.
D. theo chiều trọng lực của trái đất.
Câu 10. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là
A. nước.
B. ion khoáng. C. nước và ion khoáng.
D. Saccarôza và axit amin.
Câu 9. Lực khơng đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ.
HIỂU
Câu 3. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. qua mạch gỗ.
Câu 4. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). C. lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

Câu 6. Áp suất rễ là:
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
D. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất.
VẬN DỤNG
Câu 7. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
A. rỉ nhựa.
B. ứ giọt.
C. rỉ nhựa và ứ giọt.
D. thoát hơi nước.
Câu 8. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:
I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra
II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí
III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở
mép lá
A. I, II.
B. I, III.
C. II, III.
D. II, IV.

BÀI 3. THOÁT HƠI NƯỚC
BIẾT


Câu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá khơng có vai trò
A. vận chuyển nước, ion khoáng.
B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
C. hạ nhiệt đợ cho lá.

D. cung cấp năng lượng cho lá.
Câu 2. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. qua khí khổng, mô giậu
B. qua khí khổng, cutin
C. qua cutin, biểu bì.
D. qua cutin, mơ giậu
Câu 3. Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là
A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới.
B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.
C. bằng nhau.
D. cả 2 mặt khơng có khí khổng.
Câu 4. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là
A. nhiệt độ.
B. ánh sáng.
C. hàm lượng nước.
D. ion khoáng.
Câu 5. Cân bằng nước là
A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây.
B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.
C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.
D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp.
HIỂU
Câu 6. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. qua khí khổng.
B. qua lớp cutin.
C. qua lớp biểu bì.
D. qua mô giậu.
Câu 7. Cây ngô số lượng khí khổng ở 2 mặt lá sẽ là
A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới.
B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.

C. bằng nhau.
D. cả 2 mặt khơng có khí khổng.
Câu 8. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 9. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.
VẬN DỤNG
Câu 10. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 11. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua
A. lớp cutin.
B. khí khổng.
C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin.
D. biểu bì thân và rễ.
BÀI 4. VAI TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG
BIẾT
Câu 1. Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.

Câu 2. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
A. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. thành phần của prôtêin, axít nuclêic.
C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. thành phần của axit nuclêôtic, ATP,…
Câu 3. Vai trò của kali đối với thực vật là:
A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.


B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào.
C. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 4. Các nguyên tố vi lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
Câu 5. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. axit nuclêic.
B. màng của lục lạp.
C. diệp lục.
D. prôtêin.
Câu 6. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu
vàng?
A. Nitơ.
B. Magiê.
C. Clo.
D. Sắt.
Câu 7. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim.

C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 8. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là
A. cấu trúc tế bào.
B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 9. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng
A. hợp chất chứa kali B. nguyên tố kali
C. K2SO4 hoặc KCl
D. K+
HIỂU
Câu 10. Câu nào khơng đúng khi nói về ngun tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Câu 11. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?
A. Photpho
B. Magiê.
C. Kali.
D. Canxi.
Câu 12. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân.
B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.
C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá.
D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
BÀI 5 - 6 . DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT
BIẾT
Câu 1. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO2- và NO3-.
B. NO2- và NH4+.
C. NO3- và NH4+.

D. NO2- và N2.
Câu 2. Vi kh̉n Rhizơbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza.
B. nuclêaza.
C. caboxilaza.
D. nitrôgenaza.
Câu 3. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng
A. nitơ không tan cây không hấp thu được.
B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
Câu 4. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể.
Câu 5. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong khơng khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người.
HIỂU
Câu 6. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh.
B. Được cung cấp ATP.


C. Có sự tham gia của enzim nitrơgenaza.
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu7. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong khơng khí vì:
A. lượng N2 trong không khí quá thấp.

B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây khơng hấp thụ được.
C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
Câu 8. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?
A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. B. Qúa trình amơn hóa và phản nitrat hóa.
C. Qúa trình amơn hóa và nitrat hóa.
D. Qúa trình cố định đạm.
Câu 9. Bón phân hợp lí là
A. phải bón thường xuyên cho cây.
B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.
C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.
D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.
Câu 10. Quá trình chuyển hóa nitơ khí quyển khơng nhờ vào vi kh̉n
A. Azotobacter.
B. E.coli.
C. Rhizobium.
D. Anabaena.
VẬN DỤNG
Câu 11. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:
A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
Câu 12. Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây?
A. Vi khuẩn amon hóa.
B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn cố định đạm.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
BÀI 7. THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM THỐT HƠI NƯỚC
VÀ THÍ NGHIỆM VAI TRỊ CỦA PHÂN BĨN

VẬN DỤNG
Câu 1. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau:
(1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành hệ thống
kín.
(2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng
(3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khơ (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua 2 mặt
của lá.
(4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian.
Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (3) → (2) → (1) → (4).
D. (3) → (1) → (2) → (4).
Câu 2. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới đây là
đúng với thực tế?
A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời.
B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng.
C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so với mặt
trên lá.
D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so với mặt dưới
lá.
BÀI 8. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
BIẾT
Câu 1. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào?
6(1) + 12H2O Ánh sáng mặt trời
(2) + 6O2 + 6H2O
Diệp lục


A. (1) CO2, (2) C6H12O6.

B. (1) C6H12O6, (2) CO2.
C. (1) O2, (2) C6H12O6.
D. (1) O2, (2) CO2.
Câu 2. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm
A. diệp lục a và diệp lục b.
B. diệp lục a và carôtenôit.
C. diệp lục b và carotenoit.
D. diệp lục và carôtenôit.
Câu 3. Bào quan thực hiện quang hợp là:
A. ti thể.
B. lá cây.
C. lục lạp.
D. ribôxôm.
Câu 4. Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?
A. Diệp lục a và diệp lục b.
B. Diệp lục a và carôten.
C. Diệp lục a và xantôphyl.
D. Diệp lục và carôtênôit.
Câu 5. Sắc tố nào sau đây tḥc nhóm sắc tố phụ?
A. Diệp lục a và diệp lục b.
B. Diệp lục a và carôten.
C. Carôten và xantôphyl.
D. Diệp lục và carôtênôit.
Câu 6. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây?
A. ti thể.
B. lá cây.
C. lục lạp.
D. ribôxôm.
Câu 7. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang
hợp ở cây xanh?

A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a và b. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
HIỂU
Câu 8. Trong phương trình tổng quát của quang hợp phân tử CO2 cây lấy từ
A. đất qua tế bào lông hút của rễ.
B. không khí qua khí khổng của lá.
C. nước qua tế bào lông hút của rễ. D. chất hữu cơ bởi quá trình tổng hợp của cây.
Câu 9. Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là
A. có khí khổng.
B. có hệ gân lá.
C. có lục lạp.
D. diện tích bề mặt lớn.
Câu 10. Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá
A. có khí khổng.
B. có hệ gân lá.
C. có lục lạp.
D. diện tích bề mặt lớn.
Câu 11. Quá trình quang hợp khơng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật.
B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng.
D. Điều hòa không khí.
Câu 12. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở
A. chất nền strôma.
B. màng tilacôit.
C. xoang tilacôit.
D. ti thể.
VẬN DỤNG
Câu 13. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng?
A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng.

C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng.
Câu 14. Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử dụng hết 24 phân tử nước (H 2O) sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử
ôxi (O2)?
A. 6.
B. 12.
C. 24.
D. 48.
BÀI 9. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4 và CAM
BIẾT
Câu 1. Pha sáng là gì?
A. Là pha cố định CO2.
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.
D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Câu 2. Pha sáng diễn ra ở
A. strôma.
B. tế bào chất.
C. tilacôit.
D. nhân.
Câu 3. Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là:


A. ribulơzơ-1, 5 điP.
B. APG.
C. AlPG.
D. PEP.
Câu 4. Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngô, rau dền.

C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương rồng, mía, cam.
Câu 5. Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương rồng, mía, cam.
Câu 6. Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ADP, NADPH, O2.
B. ATP, NADPH, O2.
C. Cacbohiđrat, CO2.
D. ATP, NADPH.
Câu 7. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prơtêin, lipit?
A. Ribulôzơ 1,5 điP.
B. APG.
C. AlPG.
D. C6H12O6.
Câu 8. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng ngoài.
B. Ở màng trong.
C. Ở chất nền strôma.
D. Ở tilacôit.
Câu 9. Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương rồng, mía, cam.
HIỂU
Câu 10. Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp thì khái niệm nào sau đây là đầy đủ nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá

học trong ATP.
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá
học trong NADPH.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá
học trong ATP và NADPH.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá
học trong ATP, NADPH và C6H12O6.
Câu 11. Phân tử ơxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng).
B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối).
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng).
D. Khử APG ở chu trình Canvin.
Câu 12. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?
A. ATP.
B. NADPH.
C. ATP, NADPH.
D. O2.
Câu 13. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Phân bố khắp mọi nơi trên Trái Đất, phân bố rộng rãi ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
B. Sống ở vùng sa mạc.
C. Sống ở vùng nhiệt đới.
D. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
Câu 14. Diễn biến nào dưới đây khơng có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ơxi.
B. Quá trình cố định CO2.
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).
Câu 15. Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ là
A. CO2.
B. H2O.

C. APG.
D. AlPG.
Câu 16. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 17. Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?
A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt đợng của nhóm thực vật này.
B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
Câu 18. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào
A. có hiện tượng hơ hấp sáng hay khơng có hiện tượng này.
B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon.
C. sự khác nhau về cấu tạo mơ giậu của lá.
D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.


VẬN DỤNG
Câu 19. Phân tử ôxi (O2) nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng).
B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối).
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng).
D. AlPG ở chu trình Canvin.
Câu 20. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5 điP).
B. Cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat) à khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2.
D. Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2.

Câu 21. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là
A. CAM → C3 → C4.
B. C3 → C4 → CAM.
C. C4 → C3 → CAM.
D. C4 → CAM → C3.
Câu 22. Ở rêu, chất hữu cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp?
A. Pha tối.
B. Pha sáng.
C. Chu trình Canvin.
D. Quang phân li nước.
BÀI 10. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH
ĐẾN QUANG HỢP
BIẾT
Câu 1. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào?
A. Cam, đỏ.
B. Xanh tím, cam.
C. Đỏ, lục.
D. Xanh tím, đỏ.
Câu 2. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào?
A. Ánh sáng đỏ.
B. Ánh sáng xanh tím.
C. Ánh sáng đỏ, lục.
D. Ánh sáng xanh tím, đỏ.
Câu 3. Nguyên tố khoáng điều tiết độ mở khí khổng là
A. K.
B. Mg.
C. Mn.
D. P.
HIỂU
Câu 4. Vì sao lá cây có màu xanh lục?

A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carơtênơit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 5. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không đúng?
A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường đợ quang hợp tăng dần.
B. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường đợ quang hợp giảm dần.
C. Cường đợ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt đợ tối ưu thì cường đợ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 – 45 0C
rồi sau đó giảm mạnh.
Câu 6. Nhiệt đợ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua
A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối.
B. ảnh hưởng đến đợ đóng mở khí khổng để nhận CO2.
C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp.
D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ.
BÀI 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG
BIẾT
Câu 1. Năng suất kinh tế là gì?
A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh tế.
B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật.
C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân.
D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt.
Câu 2. Năng suất sinh học là gì?


A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh te.á
B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật.
C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân.
D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt.
Câu 3. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?

A. 80 – 85%.
B. 85 – 90%.
C. 90 – 95%.
D. Trên 95%.
HIỂU
Câu 4. Đâu không phải là cách tăng năng suất cây trồng?
A. Tăng diện tích lá.
B. Tăng cường độ quang hợp.
C. Tăng hệ số kinh tế.
D. Tăng cường đợ hơ hấp.
Câu 5. Để giải thích được quá trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà khoa học tiến hành phân
tích
A. thành phần hóa học các sản phẩm cây trồng.
B. thành phần hóa học các nguyên liệu cây trồng.
C. thành phần hóa học của CO2 và H2O.
D. thành phần hóa học các chất khoáng.
Câu 6. Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên tố C, H, O cây lấy chủ yếu
từ đâu?
A. Từ các chất khoáng.
B. Từ các chất hữu cơ.
C. Từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp.
D. Từ ơxi phân tử (O2) lấy từ khơng khí, từ H2O và CO2 thơng qua quá trình quang hợp.

BÀI 12. HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
BIẾT
Câu 1. Qua hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể tạo ra
A. 38 ATP.
B. 36 ATP.
C. 32 ATP.
D. 34 ATP.

Câu 2. Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm:
A. CO2, H2O, năng lượng.
C. O2, H2O, năng lượng.
B. CO2, H2O, O2.
D. CO2, O2, năng lượng.
Câu 3. Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải phóng:
A. 38 ATP.
B. 30 ATP.
C. 40 ATP.
D. 32 ATP.
Câu 4. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở vị trí nào trong tế bào?
A. Ti thể.
B. Tế bào chất.
C. Nhân.
D. Lục lạp.
Câu 5. Giai đoạn đường phân xảy ra ở vị trí nào trong tế bào?
A. Ti thể.
B. Tế bào chất.
C. Nhân.
D. Lục lạp.
Câu 6. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra:
A. 1 axit piruvic + 1 ATP.
B. 2 axit piruvic + 2 ATP.
C. 3 axit piruvic + 3 ATP.
D. 4 axit piruvic + 4 ATP.
Câu 7. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. mạng lưới nội chất.
B. không bào.
C. ti thể.
D. lục lạp.

Câu 8. Hơ hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan nào?
A. Lục lạp, lizôxôm, ty thể.
B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.
C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể.
D. Lục lạp, Ribơxơm, ty thể.
Câu 9. Phương trình tổng quát của hơ hấp được viết đúng là
A. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
B. 6CO2 + C6H12O6 → 6H2O + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
C. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
D. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (34 – 36 ATP) + Nhiệt.
Câu 10. Hơ hấp sáng là
A. quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.


B. quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
C. quá trình hấp thụ H2O và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
D. quá trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngoài sáng.
HIỂU
Câu 11. Các giai đoạn hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp à Chu trình Crep.
B. Chu trình Crep à Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp.
C. Chuỗi chuyền electron hô hấp à Đường phân à Chu trình Crep.
D. Đường phân à Chu trình Crep à Chuỗi chuyền electron.
Câu 12. Hô hấp kị khí ở TV xảy ra trong môi trường nào?
A. Thiếu O2.
B. Thiếu CO2.
C. Thừa O2.
D. Thừa CO2.
Câu 13. Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Giải phóng năng lượng ATP.

B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
C. Tạo các sản phẩm trung gian.
D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 14. Quá trình nào sau đây tạo nhiều năng lượng nhất?
A. Lên men.
B.Đường phân.
C. Hô hấp hiếu khí.
D. Hô hấp kị khí.
Câu 15. Sơ đồ nào sau đây biểu thị cho giai đoạn đường phân?
A. Glucôzơ à axit lactic.
B. Glucôzơ à Côenzim A.
C. Axit piruvic à Côenzim A.
D. Glucôzơ à Axit piruvic.
Câu 16. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện
A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.
C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt.
D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều.
Câu 17. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về hơ hấp sáng?
A. Hơ hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
B. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
C. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perôxixôm, ty thể.
D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp (30
– 50%).
VẬN DỤNG
Câu 18. Quá trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. chuổi chuyển êlectron.
B. chu trình crep.
C. đường phân.
D. tổng hợp Axetyl – CoA.

Câu 19. Qúa trình hơ hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt đợ vì:
A. nhiệt đợ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ oxi.
B. nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là nguyên liệu của hô hấp.
C. mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát định.
D. hô hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt chẽ vào nhiệt độ.
Câu 20. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài?
A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt đợ tối ưu thì cường đợ hơ hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng).
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước.
C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.
D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2.
BÀI 13. THỰC HÀNH : PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARƠTENƠIT
BIẾT
Câu 1. Carơtenơit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
A. Lá xanh.
B. Lá xà lách.
C. Củ cà rốt.
D. Củ khoai mì.
Câu 2. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Cồn 900 hoặc benzen.
B. Cồn 900 hoặc NaCl.
C. Nước và Axêtôn.
D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.


Câu 3. Sắc tố quang hợp hòa tan hoàn toàn trong môi trường
A. nước.
B. cồn 900.
C. muối NaCl.
D. nước và cồn 900.
HIỂU

Câu 4. Trong mẫu lá xanh ta thấy sắc tốt nào chiếm tỉ lệ lớn hơn?
A. Xantophyl.
B. Carôtenôit.
C. Diệp lục.
D. Carôten.
Câu 5. Ăn loại thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin A cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống.
B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi.
D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
Câu 6. Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống.
B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi.
D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
VẬN DỤNG
Câu 7. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu đỏ, cam, vàng còn
có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?
A. Dầu ăn.
B. Cồn 900.
C. Nước.
D. Benzen hoặc axêtôn.
BÀI 14. THỰC HÀNH:
PHÁT HIỆN HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
VẬN DỤNG
Câu 1. Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hô hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau :
(1) Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh.
(2) Vì khơng khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vơi trong bị vẩn đục.
(3) Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh.
(4) Cho đầu ngoài của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước vơi trong.

(5) Nước sẽ đẩy khơng khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm.
(6) Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít mợt qua phễu vào bình chứa hạt.
Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6).
B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2).
D. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6).
Câu 2. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vơi trong, ta thấy nước vôi trong
thế nào ?
A. Nước vôi trong bị vẩn đục.
B. Nước vôi trong vẫn trong như ban đầu.
C. Nước vôi trong ngã sang màu hồng. D. Nước vôi trong ngã sang màu xanh da trời.
Câu 3. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy nước vôi trong
bị vẩn đục, điều này đã chứng minh
A. hô hấp đã tạo ra khí O2.
B. hô hấp đã tạo ra khí CO2.
C. hô hấp đã tạo ra năng lượng ATP. D. hô hấp đã tạo ra hơi H2O.
Câu 4. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì có hiện tượng gì sẽ xảy ra ?
A. ngọn lửa cháy bình thường.
B. ngọn lửa cháy bùng lên.
C. ngọn lửa bị tắt ngay.
D. ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian sau.
Câu 5. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là
do
A. hô hấp tạo ra nhiệt.
B. hô hấp tạo ra năng lượng ATP.
C. hô hấp tạo ra nước.
D. hô hấp tạo ra khí CO2.
ƠN TẬP CHƯƠNG I VỀ CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Ở THỰC VẬT

Câu 1. Quan sát hình số 1, hãy chú thích số 1 và số 2 trên hình lần lượt là chất gì trong quá trình quang hợp ?
A. CO2 và O2.
1
2
B. ATP, NADPH.
C. C6H12O6 và O2.


D. O2 và CO2.

Hình 1

NướcCâu 2. Quan sát hình số 2, hãy chú thích số 3 và số 4 trên hình lần lượt là tên gì trong cây ?

A. mạch gỗ và mạch rây.
B. mạch rây và mạch gỗ.
C. mạch gỗ và mạch gỗ.
D. mạch rây và mạch rây.

3 4

Hình 2
Câu 3. Quan sát hình số 3, cho biết các con số 1 và 2 trong hình lần lượt được chú thích bởi các chất nào sau
đây ?
A. O2 và CO2.
1 2
5 6
B. C6H12O6 và O2.
C. ATP và NADPH.
D. ADP + pi (H3PO4)

7
3 4
Câu 4. Trong một thí nghiệm, 1 cây được cung cấp có chứa đồng vị oxi 18 và các đồng vị này đã có mặt
Hìnhtrong
3 phân tử glucôzơ, chất cung cấp là chất gì trong các chất sau?
A. H2O.
B. O2.
C. CO2.
D. ATP.
Hình 3

B. CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT

TIÊU HĨA
Câu 1: Quá trình tiêu hoá ở đợng vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào?
A. thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
B. thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
C. thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học, hoá học thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.
D. thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học, hoá học thành chất đơn giản và hấp thụ vào mọi tế bào.
Câu 2: Tiêu hóa nợi bào và ngoại bào là hình thức tiêu hóa của:
A. đợng vật chưa có cơ quan tiêu hóa

B. đợng vật chưa có túi tiêu hóa

C. đợng vật chưa có ống tiêu hóa

D. đợng vật chưa có túi tiêu hóa và ống tiêu hóa

Câu 3: Ý nào sau đây đúng với của quá trình chuyển hóa nợi bào:
A. Chuyển hóa thức ăn thành chất dinh dưỡng


B. là quá trình xảy ra bên ngoài tế bào


C. là quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. Phân giải chất hữu cơ đơn giản tạo năng

lượng
Câu 4: Chức năng của ống tiêu hóa ở thú ăn cỏ là:
A. Tiêu hoá hoá học và cơ học.

B. tiêu hoá hoá học và biến đổi sinh học.

C. tiêu hoá cơ học và biến đổi sinh học.

D. Tiêu hoá hoá, cơ học và biến đổi sinh học

Câu 5: Chiều hướng tiến hoá của các hình thức tiêu hoá ở động vật là:
A. tiêu hoá nội bào → tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.
B. tiêu hoá ngoại bào → tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào → tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào.
Câu 6: Thú ăn thực vật có ṛt dài , vì
A. thức ăn nghèo dinh dưỡng, khó tiêu hóa.

B. đợng vật có bợ răng khơng phát triển

C. chứa được nhiều thức ăn.


D. đợng vật có dạ dày đơn

Câu 7: Chọn câu có nợi dung sai:
A. thú ăn thịt có manh tràng thoái hóa thành ṛt tịt vì thức ăn mềm, dễ tiêu hóa.
B. manh tràng có chứa khu hệ vi sinh sống cợng sinh giúp tiêu hóa thức ăn.
C. manh tràng của trâu bò phát triển hơn ở thỏ ngựa vì kích thước cơ thể lớn hơn.
D. mức độ phát triển của manh tràng theo thứ tự tăng dần là: động vật ăn thịt → động vật nhai lại → động vật ăn
thực vật khơng nhai lại.
HƠ HẤP
Câu 8: Ở đợng vật, hô hấp ngoài được hiểu là:
A. Hô hấp ngoại bào.
B. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường
C. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể
D. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng
Câu9: Các loại đợng vật có xương sồng ở cạn, hình thức hơ hấp chủ yếu là:
A.Hô hấp bằng phổi.

B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

C.Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

D. Hô hấp bằng mang.

Câu 10: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?
A. Có sự lưu thơng khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao
đổi khí.
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao
đổi khí.
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. Bề mặt trao đổi khí rợng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp

Câu 11:Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ :


A. Sự co dãn của phần bụng.

B. Sự vận động của cánh.

C. Sự co dãn của túi khí.

D. Sự di chuyển của chân

Câu 12: Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo mợt chiều?
A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.
B. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.
C. Vì nắp mang chỉ mở mợt chiều và cá bơi ngược dòng nước.
D. Vì cá bơi ngược dòng nước, các cung mang có nhiều mạch máu.
Câu 13: Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?
A. Vì mợt lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang.
B. Vì mợt lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.
C. Vì mợt lượng O2 đã ơ xy hoá các chất dự trữ bên trong cơ thể.
D. Vì mợt lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi.
Câu 14: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư?
A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp, kích thước lớn hơn.
B. Vì phổi thú có kích thước lớn, nhiều mao mạch hơn.
C. Vì phổi thú có khối lượng lớn, nhiều phế nangvà mao mạch hơn.
D. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
Câu 15: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?
A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khơ nên cá khơng hơ hấp được.
B. Vì đợ ẩm trên cạn thấp nên miệng và diềm mang khơng đóng mở được.
C. Vì khơng hấp thu được O2 của khơng khí.

D. Vì nhiệt đợ trên cạn cao làm cá bị mất nhiệt.
TUẦN HỒN
Câu 16. Những nhóm đợng vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Sứa; giun tròn; giun đất.
B. Côn trùng; lưỡng cư; bò sát.
C. Cá; sâu bọ; ṛt khoang.
D. Cơn trùng; thân mềm.
Câu 17. Những nhóm đợng vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép (có 2 vòng tuần hoàn)?
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ.
C. Lưỡng cư, chim, thú.

B. Cá, thú, giun đất.
D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái.

Câu 18. Con đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín diễn ra theo trật tự nào dưới đây?
A. Tim  động mạch  mao mạch  tĩnh mạch  tim.
B. Tim  động mạch  tĩnh mạch  mao mạch  tim.
C. Tim  mao mạch  động mạch  tĩnh mạch  tim.
D. Tim  tĩnh mạch  mao mạch  động mạch  tim.
Câu 19. Trong hệ tuần hoàn của thú, ở loại mạch nào sau đây thường có huyết áp lớn nhất?


A. Cung động mạch.

B. Động mạch vừa.

C. Tĩnh mạch.

D. Mao


Câu 20. Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đãv đủng?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 21. Khi nói về sự thay đổi huyết áp trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
C. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất ở mao mạch.
D. Huyêt áp cao nhât ở động mạch chủ và giữ ôn định tĩnh mạch và mao mạch.
Câu 22. Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch.
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch. thực hiện
Câu 23. Ở tim của nhóm đợng vật nào sau đây khơng có sự pha trợn giữa dòng máu giàu O2 và dòng máu giàu
CO2?
A. Cá xương, chim, thú.
B. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
C. Lưỡng cư, thú.
D. Lưỡng cư, bò sát, chim.
CÂN BẰNG NỘI MÔI
Câu 24: Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của các thành phần nào sau đây?
A. Gan và thận

B. Phổi và Thận

C. Tuyến ruột và tuyến tụy

D. Các hệ đệm


B. Câu25: Hệ đệm bicacbonat (NaHCO3/Na2CO3 ) có vai trò nào sau đây?
A. Duy trì cân bằng lượng glucozo trong máu.
B. Duy trì cân bằng nhiệt đợ cơ thể.
C. Duy trì cân bằng pH của máu.
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
Câu 26: Khi ta bị mất nhiều mồ hôi do lao đợng nặng nhọc thì biến đổi nào sau đây diễn ra trong cơ thể?
1.Huyết áp tăng

2. Áp suất thẩm thấu của máu giảm

3. Lượng ADH trong máu tăng

4. Anđôsteron trong máu tăng.

A.1.2.3.4.

B. 2,3,4.

C. 1,2,3.

D. 2,3

Câu 27: Khi nói về điều hòa lượng đường trong máu, có bao nhiêu phát biểu đúng
1. Hoocmon insulin có tác dụng chuyển hóa glucozo, làm giảm lượng glucozo trong máu.


2. Glucagon có tác dụng làm tăng đường huyết bằng cách chuyển hóa glicogen thành glucozo tại gan và cơ.
3. Adrenalin khơng có vai trò làm tăng lượng đường trong máu
4. Hoocmon ADH có tác dụng làm tăng đường huyết

A.3,4.

B. 1.4.

C. 1,2.

D. 2,3

……………………………………………………………………………………………………………………..

Chương II. CẢM ỨNG
A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
113. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là:
A. Xẩy ra nhanh , dễ nhận thấy.
C. Xẩy ra nhanh , khó nhận thấy.

B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
D. Xẩy ra chậm , dễ nhận thấy.

114. Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết
quả của:
A. hướng sáng.
B. hướng tiếp xúc.
C. hường trọng lực âm
D. cả 3 phương án trên.
115. Hướng động ở cây có liên quan tới:
A. các nhân tố môi trường.
B. sự phân giải sắc tố.
C. đóng khí khổng.
D. thay đổi hàm lượng axitnuclêic

116. Tác nhân của hướng trọng lực là:
A. đất. B. ánh sáng.
C. chất hóa học
D. sự va chạm.
117. Ở thực vật có các kiểu ứng động:
A. ứng đợng sinh trưởng.
B. ứng động không sinh trưởng.
C. ứng động sức trương.

D. cả A và B.

118 Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào?
A. Hướng hoá.

B .Ứng động không sinh trưởng.

C. Ứng động sức trương.

D. Ứng động tiếp xúc.

118 A. Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành:
A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thuỷ ứng động, điện ứng động.
B. ứng động sinh trưởng.

ứng động không sinh trưởng.

C. hoá ứng động , ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương.
D. cả A và C
119. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu
ứng động :

A. dưới tác động của ánh sáng.

B.dưới tác động của nhiệt độ.

C. dưới tác động của hoá chất.

D.dưới tác động của điện năng

120. Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là ứng động :
A. dưới tác động của ánh sáng.

B.dưới tác động của nhiệt độ.

C. dưới tác động của hoá chất.

D.dưới tác động của điện năng

121. Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :
A. ứng động sinh trưởng.

B. quang ứng động.

C. ứng động không sinh trưởng

D. điện ứng động.


122. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:
A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.


B.quang ứng động và điện ứng động.

C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.

D. ứng động tổn thường.

B. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

Bài 26, 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
123, Ở động vật đa bào :
A. chỉ có hệ thần kinh dạng lưới
B. chỉ có hệ thần kinh chuỗi hạch
C. chỉ có hệ thần kinh dạng ống.
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C
124. Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?
A. Co những chiếc vòi lại
B. Co toàn thân lại.
C. Co phần thân lại.
D. Chỉ co phần bị kim châm.
125. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:
A. Não bộ  Hạch thần kinh  Dây thần kinh  Tủy sống.
B. Hạch thần kinh  Tủy sống  Dây thần kinh  Não bộ.
C. Não bộ  Tủy sống  Hạch thần kinh  Dây thần kinh.
D. Tủy sống  Não bộ  Dây thần kinh  Hạch thần kinh.
126. Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt , bạn có thể phản ứng ( hành động )
như thế nào ?
A. Bỏ chạy.
B. tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném
C. Đứng im.
D. Một trong các hành đợng trên.

127 Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những động vật:
A. nghành ruột khoang
B. giun dẹp, đỉa, côn trùng
C. cá, lưỡng cư, bò sát.
D. Chim, thú.
128. Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo thứ
tự: tác nhân kích thích  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận thực
hiện phản ứng của hiện tượng trên:
A. Gai  Thụ quan đau ở tay  Tủy sống  Cơ tay.
B. Gai  tủy sống  Cơ tay  Thụ quan đau ở tay.
C. Gai  Cơ tay  Thụ quan đau ở tau  Tủy sống.
D. Gai  Thụ quan đau ở tay  Cơ tay  Tủy sống
129. Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ ( Như co 1 chân ) khi bị kích thích ?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên.
B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể
C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau.
D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau.
130. Trùng biến hình thu chân giả để:
A. bơi tới chỗ nhiều ôxi
B. tránh chỗ nhiều ôxi
C. tránh ánh sáng chói.
D. Bơi tới chỗ nhiều ánh sáng.
3, Kể thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người:
A. Thụ quan đau ở da  Đường cảm giác  Tủy sống  Đường vận động  Cơ co
B. Thụ quan đau ở da  Đường vận động  Tủy sống  Đường cảm giác  Cơ co
C. Thụ quan đau ở da  Tủy sống  Đường cảm giác  Đường vận động  Cơ co
D.Thụ quan đau ở da  Đường cảm giác  Đường vận động  Tủy sống  Cơ co


131 Các phản xạ sau đâu là phản xạ có điều kiện:

A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt.
C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm.

B. Ăn cơm tiết nước bọt.
D. Tất cả đều đúng

Bài 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ
132 Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là:
A. – 50mV
B. – 60mV.
C. – 70mV.
D. – 80mV
+
+
134 Để duy trì điện thế nghỉ, bơm K - Na có vai trị chuyển:
+
+
A. Na từ ngoài vào trong màng.
B. Na từ trong ra ngoài màng.
+
+
C. K từ trong ra ngoài màng.
D. K từ ngoài vào trong màng.
135 Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi:
+
+
+
+
A. cổng K và Na cùng đóng.
B. cổng K mở và Na đóng.

+
+
+
+
C. cổng K và Na cùng mở.
D. cổng K đóng và Na mở.
136. Trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ sự phân bố các ion Natri bên ngoài tế bào
( mM) là:
A. 5 mM
B. 10 mM
C. 15 mM
D. 150 Mm
137.Mặt
Mặt ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi ( Không hưng phấn) tích điện:
A. Trung tính.
B. Dương.
C. Âm.
D. Hoạt đợng

Bài 29: ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN XUNG
THẦN KINH
138. Xung thần kinh là:
A. sự xuất hiện điện thế hoạt động
B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
C. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động
D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt đợng
139. Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự:
A. Mất phân cực ( Khử cực)  Đảo cực  Tái phân cực.
B. Đảo cực  Tái phân cực  Mất phân cực ( Khử cực)
C. Mất phân cực ( Khử cực)  Tái phân cực  Đảo cực

D. Đảo cực  Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực.
140. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?
A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
B. Vì tạo cho tốc đợ truyền xung nhanh.
C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
141.Vì sao trong ĐTHĐ xảy ra giai đoạn mất phân cực?
+
A. Do Na đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.
+
B. Do Na đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.
+
C. Do K đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.
+
D. Do K đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.


142. Quá trình hình thành điện thế hoạt động kéo dài:
A. 2 – 3 phần nghìn giây
C. 3 – 4 phần nghìn giây

B. 3 – 5 phần nghìn giây
D. 4 – 5 phần nghìn giây

Bài 29: TRUYỀN TIN QUA XI NÁP
143.Diện tiếp xúc giữa các nơron, giữa các nơron với cơ quan trả lời được gọi là:
A. Diện tiếp diện.
B. Điểm nối.
C. Xináp.
D. Xiphông.

144. Cấu trúc không thuộc thành phần xináp là:
+
A. khe xináp. B. Cúc xináp.
C. Các ion Ca .
D. màng sau xináp.
+
145.Vai trò của ion Ca trong sự chuyển xung điện qua xináp:
A. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.
B. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.
C. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp .
D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra.
146. Nguyên nhân làm cho tốc đợ truyền tin qua xináp hóa học bị chậm hơn so với xináp điện là:
A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán.
B. Cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xináp.
C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hoá học.
D. Phải có đủ thời gian để phân huỷ chất mơi giới hoá học
147. Q trình truyền tin qua xináp gồm các giai đoạn theo thứ tự:
A. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincơlin vào
khe xi náp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp  axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm

xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
B. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincơlin vào
khe xi náp  axêtincơlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp

C. axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi
tiếp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp  Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước và vỡ
ra giải phóng axêtincơlin vào khe xi náp
D. Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp  Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào
màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincơlin vào khe xi náp  axêtincơlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm

xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp

Bài 31.32: TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT
148.Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp
B. bẩm sinh, học được
C. bẩm sinh, hỗn hợp
D. học được, hỗn hợp
149.Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính:
A. bẩm sinh
B. hỗn hợp
C. học được
D. cả 3 đều đúng
120. Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính:
A. kích thích  hệ thần kinh  cơ quan thụ cảm  cơ quan thực hiện  hành động
B. kích thích  cơ quan thụ cảm  cơ quan thực hiện  hệ thần kinh  hành động
C. kích thích  cơ quan thực hiện  hệ thần kinh  cơ quan thụ cảm  hành động
D. kích thích  cơ quan thụ cảm  hệ thần kinh  cơ quan thực hiện  hành động
121.Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính:
A. học được
B. bẩm sinh
C. hỗn hợp
C. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp
122. Người đi máy trên đường thấy đèn đỏ thì dừng lại là tập tính
A. học được
B. bẩm sinh
C. hỗn hợp
C. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp
123. Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập:



A. in vết.
B. quen nhờn.
C. điều kiện hoá.
D. học ngầm
124. Ngỗng con mới nở chạy theo người là kiểu học tâp:
A. in vết.
B. quen nhờn.
C. điều kiện hoá.
D. học ngầm
125. Páp Lốp làm thí nghiệm - vừa đánh chng, vừa cho chó ăn giúp chó học tập kiểu:
A. in vết.
B. quen nhờn. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm
126. Khi thấy đói bụng chuột chạy vào lồng nhấn bàn đạp để lấy thức ăn là kiểu học tập:
A. in vết.
B. quen nhờn. C. học khôn.
D. điều kiện hoá hành động.
Câu . Những nhận thức về môi trường xung quanh giúp đợng vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức ăn và
tránh thú săn mồi là kiểu học tập:
A. in vết.
B. quen nhờn.
C. học ngầm
D.điều kiện hoá.
127. Tinh tinh xếp các hòm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiểu học tập:
A. in vết.
B. học khôn.
C. học ngầm
D.điều kiện hoá.
128. Mợt
con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vợi vàng chạy xuống bếp. đây là 1 ví dụ về hình thức học

tâp:
A. quen nhờn.
B. điều kiện hoá đáp ứng.
C. học khôn.
D. điều kiện hoá hành động.
129. Thày dạy toán yêu cầu bạn giải 1 bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn đã giải được bài
tập đó. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập:
A. in vết.
B. học khôn.
C. điều kiện hoá đáp ứng.
D. học ngầm
130. Nếu thả 1 hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa , rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành đợng đó nhiều lần thì
rùa sẽ khơng rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập:
A. in vết.
B. quen nhờn.
C. học ngầm
D. học khôn.
131. Hổ, báo bò sát đất đến gần con mồi rồi rượt đuổi cắn vào cổ con mồi là tập tính:
A. kiếm ăn.
B. bảo vệ lãnh thổ.
C. sinh sản.
D. di cư.
132. Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thơng báo cho các con
đực khác là tập tính:
A. kiếm ăn.
B. sinh sản.
C. di cư.
D. bảo vệ lãnh thổ.
134. Đến mùa sinh sản Công đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lông là tập tính:
A. kiếm ăn.

B. bảo vệ lãnh thổ.
C. sinh sản.
D. di cư.
135. . Cò coăm thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính:
A. kiếm ăn.
B. sinh sản.
C. di cư.
D. bảo vệ lãnh thổ.
136. . Trong 1 đàn gà có 1 con có thể mổ bất kì con nào trong đàn là tập tính:
A. thứ bậc.
B. bảo vệ lãnh thổ.
C. vị tha.
D. di cư.
137. Kiến lính sắn sàng chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính:
A. thứ bậc.
B. bảo vệ lãnh thổ.
C. vị tha.
D. di cư.
138. Hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá là tập tính:
A.bảo vệ lãnh thổ.
B . sinh sản.
C. Xã hội.
D. kiếm ăn
139 . Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính:
A.bảo vệ lãnh thổ.
B . sinh sản.
C. di cư.
D. Xã hội
140. Chim én tránh rét vào mùa đông là tập tính:
A.bảo vệ lãnh thổ.

B . sinh sản.
C. di cư.
D. Xã hội
141. Chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính:
A.bảo vệ lãnh thổ.
B . sinh sản.
C. di cư.
D. Xã hội
142. Vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là tập tính:
A. sinh sản.
B. bảo vệ lãnh thổ.
C. di cư.
D. Xã hội
143. Dạy voi, khỉ, hổ làm xiếc ừa ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào:
A. săn bắn.
B. giải trí.
C. bảo vệ mùa màng.
D. an ninh quốc phòng
144. Dạy chó, chim ưng săn mồi là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào:
A. săn bắn.
B. giải trí.
C. bảo vệ mùa màng.
D. an ninh quốc phòng
145. Làm bù nhìn ở ṛng, nương để đuổi chim chóc phá hoại mùa màng là ứng dụng những hiểu biết về tập
tính vào:
A. săn bắn.
B. giải trí.
C. bảo vệ mùa màng.
D. an ninh quốc phòng




×