Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Ly 7 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.17 KB, 14 trang )

PHỊNG GD-ĐTTX BÌNH MINH
HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬT LÍ 7 HỌC KÌ I (2017- 2018)
1. Trường THCSTT Cáivồn
1/. Sự truyền thẳng ánh sang: 4 TN+ 1 TL
Câu 1: . Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật? (1)
A. Khi mắt ta hướng vào vật.
C. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
B. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta.
D. Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối.
Câu 2: Đứng trên mặt đất, trong trường hợp nào duới đây ta thấy có nhật thực? (2)
A. Ban ngày, khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng từ Mặt Trời
chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng
B. Ban ngày, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
C. Ban đêm, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
D. Ban đêm, khi Mặt Trời bị nửa kia của Trái Đất che khuất nơi ta đứng
Câu 3: Khi có hiện tượng nguyệt thực, vị trí tương tối của Trái Đất, Mặt trời và mặt Trăng như
thế nào? (2)
A. Mặt trời – Trái đất – Mặt Trăng
B. Trái Đất – Mặt trời – Mặt Trăng
C. Trái Đất – Mặt Trăng – Mặt Trời
D. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời
Câu 4: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng ? (2)
A. Ngọn nến đang cháy.
B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
C. Mặt Trời.
D. Đèn ống đang sáng. .
Tự luận: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng? (1)
Thế nào là chùm sáng song song, hội tụ, phân kì? Mỗi loại chùm sáng cho 1 ví vụ? (3)
2/. Phản xạ ánh sáng: 5 TN+ 3 TL
Câu 1: Chiếu một chùm tia sáng lên gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới
một góc 600. Góc tới có giá trị nào sau đây? (3)


A. 20 0
B. 30 0
C. 60 0
D. 800
Câu 2. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào? (3)
A. Góc tới gấp đơi góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
0
Câu 3: Tia tới hợp với gương phẳng 1 góc 50 . Góc tới bằng bao nhiêu? (3)
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
Câu 4: Góc tới bằng 350. Tia tới hợp với tia phản xạ 1 góc bằng bao nhiêu? (3)
A. 600
B. 700
C. 800
D. 900
Câu 5. Điểm sáng S đặt trước gương phẳng một đoạn 25cm cho ảnh S’, khoảng cách SS’ là:
(3)
A. 25cm.
B. 20cm.
C. 40cm.
D. 50cm.
Tự luận:
Câu 1: Vẽ ảnh của vật BA tạo bởi gương phẳng như hình vẽ? (3)



Câu 2: Vẽ ảnh của vật BA tạo bởi gương phẳng như hình vẽ? (3)
B

A
G

Câu 3: Hãy vẽ tia phản xạ ? góc phản xạ và góc tới bằng bao nhiêu độ ? (4)

3/. Gương cầu: 3 TN + 1 TL
Câu 1: Ba vật như nhau đặt trước gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm ở
khoảng cách như nhau đều tạo ảnh ảo. Trường hợp nào cho ta ảnh lớn nhất? (2)
A. Gương phẳng.
B. Gương cầu lõm.
C. Gương cầu lồi.
D. Ba gương cho ảnh bằng nhau.
Câu 2: Nhìn vào gương thấy ảnh nhỏ hơn vật thì đó là: (1)
A. Gương cầu lồi.
B. Gương phẳng.
C. Gương cầu lõm.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu3: Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một chùm tia
phản xạ có tính chất nào dưới đây ? (2)
A. Hội tụ
B. Song song
C. Phân kì
D. Khơng truyền theo đường thẳng.
Tự luận: Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt một gương
cầu lồi lớn. Gương đó giúp ích gì cho người lái xe ? (3)
4/. Nguồn âm: 2 TN+ 1 TL
Câu 1: Âm được tạo ra nhờ: (1)

A. Nhiệt
B. Điện
C. Dao động
D. Ánh sáng
Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây vật phát ra âm? (1)
A. Khi kéo vật
B. Khi uốn vật
C. Khi nén vật
D. Khi làm vật dao động
Tự luận: Nguồn âm là gì? Cho 1 ví dụ? Nêu đặc điểm chung của nguồn âm? (3)
5/. Độ cao, độ to của âm: 3 TN + 1 TL
Câu 1: Một vật thực hiện 1800 dao động trong 1 phút, tần số dao động của vật đó là: (3)
A. 45 Hz
B. 30 Hz
C. 900 Hz
D.69 Hz
Câu 2:Âm phát ra khi gảy đàn ghi ta càng to khi: (2)
A. Dây đàn càng căng
B. Nhạc công gảy càng mạnh
C. Dây đàn càng chùng
D. Dây đàn căng, nhạc công gảy nhẹ
Câu 3: Đơn vị đo độ to của âm là: (1)
A. m ( mét)
B. s (giây)
C. Hz (Hec)
D. dB (đềxiben)
Tự luận: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số? Biên độ dao động là gì? Độ to của âm được đo
bằng gì? Thế nào là ngưỡng đau? (3)
6/. Môi trường truyền âm: 3 TN+ 1 TL
Câu 1:Âm không thể truyền được trong môi trường nào? (1)

A. Thép
B. Nước
C. Chân khơng
D. Khơng khí
Câu 2: Trong lớp, học sinh nghe thầy giáo giảng bài thông qua môi trường truyền âm nào? (3)


A. Chân khơng
B. Chất rắn
C. Chất lỏng
D. Khơng khí
Câu 3: Trong khơng khí vận tốc truyền âm là? (2)
A.3,4m/s
B. 34m/s
C. 340m/s
D. 3400m/s
Tự luận: Tiếng sét và tia chớp được tạo ra gần như cùng một lúc, nhưng ta thường nhìn thấy
chớp trước khi nghe thấy tiếng sét. Hãy giải thích? (4)
7/. Phản xạ âm, tiếng vang: 2 TN+ 1 TL
Câu 1:Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi: (1)
A. Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra
B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc
C. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ
D. Âm phản xạ gặp vật cản.
Câu 2:Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt: (1)
A. Phẳng và sáng
B. Nhẵn và cứng
C. Gồ ghề và mềm
D. Mấp mơ và cứng
Tự luận: Tại sao khi nói chuyện trong phịng ta thường nghe tiếng to hơn ngồi trời? (4)

8/. Chống ô nhiễm tiếng ồn: 2 TN+ 1 TL
Câu 1: Âm nào dưới đây gây ô nhiễm tiếng ồn: (1)
A. Tiếng sấm, sét
B. Tiếng xình xịch của bánh tàu hỏa đang chạy
C. Tiếng sống biển ầm ầm
D. Tiếng máy móc làm việc phát ra to và kéo dài
Câu 2: Giả sử nhà em ở gần đoạn đường có nhiều ô tô qua lại suốt ngày đêm. Em chọn phương
án nào sau đây để chống ô nhiễm tiếng ồn? (3)
A. Trồng cây xung quanh nhà
B. Đặt nhiều cây cảnh trong nhà
C. Ln mở cửa cho thong thống
D. Chuyển nhà đi nơi khác
Tự luận: Ơ nhiểm tiếng ồn là gì? Hãy nêu các biện pháp chống ô nhiểm tiếng ồn? (3)


2. THCS THUẬN AN

ĐỀ ĐỀ NGHỊ VẬT LÝ 7 (NĂM HỌC 2017 - 2018)
I. Trắc nghiệm.
Câu 1. Ta nhìn thấy một vật khi nào? (1)
A. Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta.
B. Ta nhìn thấy một vật khi ánh sáng phát ra rất mạnh.
C. Mắt ta chỉ nhận biết được ánh sáng vào ban ngày.
D. Ta nhìn thấy một vật khi mắt khơng đeo kính.
Câu 2. Định luật truyền thẳng của ánh sáng? (1)
A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
B. Trong mơi trường trong suốt, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
C. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường cong.
D. Trong mơi trường đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
Câu 3. Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi nào ? (1)

A. Mắt nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng chiếu vào mắt.
B. Mắt nhận biết được ánh sáng khi ánh sáng phát ra rất mạnh.
C. Mắt ta chỉ nhận biết được ánh sáng vào ban ngày.
D. Mắt nhận biết được ánh sáng khi mắt khơng đeo kính.
Câu 4. Chùm sáng song song gồm: (1)
A. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
B. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.
C. các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng.
D. các tia sáng không giao nhau và không loe rộng ra trên đường truyền của chúng.
Câu 5. Theo định luật phản xạ ánh sáng? (1)
A. i > i’.
B. i < i’.
C. i = i’.
D. i là góc phản xạ.
Câu 6. Phát biểu nào sao đây nói về định luật phản xạ ánh sáng? (1)
A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. Góc phản xạ nhỏ
hơn góc tới.
C. Góc phản xạ bằng góc tới.
D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. Góc phản
xạ bằng góc tới.
Câu 7. Theo định luật phản xạ ánh sáng, nếu góc tới bằng 600 thì góc phản xạ bằng bao nhiêu? (3)
A. 200
B. 400
C. 600
D. 800.
Câu 8. Cho điểm sáng S cách gương phẳng 30cm. Ảnh S’ của S qua gương sẽ cách gương 1 khoảng?
(3)
A. 20cm .
B. 30cm.

C. 60 cm.
D. 80cm.
Câu 9. Khi đặt một vật trước gương phẳng thì độ lớn ảnh thu được? (1)
A. lớn hơn độ lớn vật.
B. Nhỏ hơn độ lớn vật.
C. bằng độ lớn vật.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10. Chiếu một chùm sáng tới phân kỳ lên gương cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ nào? (1)
A. Phân kì.
B. Hội tụ tại một điểm.
C. Song song.
D. Trở về phương cũ.
Câu 11. Khi đặt một vật trước gương cầu lồi thì độ lớn ảnh thu được? (1)
A. lớn hơn độ lớn vật.
B. Nhỏ hơn độ lớn vật.
C. bằng độ lớn vật.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12. Chiếu một chùm sáng tới song song lên gương cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ? (1)
A. Phân kì.
B. Hội tụ tại một điểm.
C. Song song.
D. Trở về phương cũ.
Câu 13. Vật phát ra âm gọi là? (1)


A. độ to.
B. độ cao.
C. Tiếng động.
D. Nguồn âm.
Câu 14. Các vật phát ra âm? (1)

A. đều đứng yên.
B. đều chuyển động.
C. đều dao động.
D. không dao động.
Câu 15. Bạn gái thường có giọng bổng thì (2)
A. Âm phát ra với tần số thấp.
B. Âm phát ra với tần số cao.
C. Âm phát ra thấp.
D. Âm phát ra cao.
Câu 16. Độ to của âm đến lúc làm đau nhức tai người được gọi là ngưỡng đau vào khoảng? (1)
A. 120 dB.
B. 100 dB.
C. 80 dB.
D. 130 dB.
Câu 17. Độ to của âm đo bằng đơn vị nào ? (1)
A. Db.
B. db.
C. DB.
D. dB.
Câu 18. Âm truyền được trong những môi trường nào dưới đây? (1)
A. Chất rắn.
B. Chất khí.
C. Chất lỏng
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19. Âm không truyền được trong môi trường nào dưới đây? (1)
A. Chất rắn.
B. Chất khí.
C. Chất lỏng
D. Chân khơng.
Câu 20. Vận tốc truyền âm trong mơi trường nào lớn nhất? (1)

A. Chất khí.
B. Chất lỏng.
C. Chất rắn.
D. Chân không.
Câu 21. Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất là: (1)
A. 1/30 giây
B. 1/15 giây
C. 1/10 giây
D. 1/20 giây.
Câu 22. Miếng xốp, cao su xốp là những vật phản xạ âm? (1)
A. kém.
B. trung bình.
C. tốt.
D. vừa vừa.
Câu 23. Thế nào là ô nhiễm tiếng ồn? (1)
A. là tiếng ồn to, nhưng không kéo dài.
B. là tiếng ồn to, kéo dài, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con
người.
C. là tiếng ồn nhỏ, nhưng không kéo dài.
D. là tiếng ồn nhỏ, kéo dài, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con người.
Câu 24. Trường hợp nào sau đây có ơ nhiễm tiếng ồn? (2)
A. Bệnh viện, trạm xá ở cạnh chợ.
B. Nhà ở cạnh chợ.
C. Làm việc cạnh máy xay xát thóc, gạo, ngơ...
D. Những trường hợp trên.

II. Tự luận.
Câu 1. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng? (1)
Câu 2.
a/ Nêu định luật phản xạ ánh sáng ? (1)

b/ Chiếu một tia sáng tới đến gương phẳng, góc hợp bởi tia sáng tới và mặt gương là 30 0. Hỏi góc phản
xạ bằng bao nhiêu ? Giải thích ? (4)
Câu 3.
a/ Nêu định luật phản xạ ánh sáng ? (1)
b/ Cho góc hợp bởi tia phản xạ với mặt gương là 300. Hỏi góc tới bằng bao nhiêu ? Giải thích ? (4)
Câu 4. Nêu định luật phản xạ ánh sáng? (1)


Câu 5. Trên xe tải người ta đặt gương chiếu hậu là gương cầu lồi để quan sát xe cộ phía sau ? Tại sao
lại lắp đặt gương chiếu hậu đó ? (2)
Câu 6. Cho một số ví dụ về nguồn âm mà em biết? (1)
Câu 7.
a/ Tần số là gì ? Nêu đơn vị và kí hiệu ? (1)
b/ Con lắc thực hiện được 20 dao động trong 10 giây thì tần số của nó là bao nhiêu? (2)
Câu 8.
a/ Âm truyền được trong những môi trường nào ? Vận tốc truyền âm trong môi trường nào là lớn
nhất ? (1)
b/ Ngày xưa, để phát hiện tiếng vó ngựa người ta thường áp tai xuống đất ?. (2)
Câu 9.
a/ Thế nào là vật phản xạ âm tốt? Cho ví dụ?. (2)
b/ Thế nào là vật phản xạ âm kém? Cho ví dụ?. (2)
Câu 10. Nêu một số biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn? (1)
3. THCS MỸ HỊA

STT
1

Kiến thức theo chuẩn
Sự truyền thẳng ánh sáng
1.Em hãy tìm nguồn sáng trong những vật sau:(1)

A.Tờ giấy trắng
B.Mặt Trời
C.Bóng đèn bị đứt dây tóc. D.Mặt trăng
2.Trong những trường hợp sau,trường hợp nào ánh sáng
truyền đi theo đường thẳng:(2)
A. Ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất.
B. Ánh sáng từ bóng đèn truyền đến mắt ta.
C. Ánh sáng truyền từ khơng khí vào chậu nước.
D.Cả A&B đều đúng.
3. Ta nhìn thấy trời đang nắng ngoài cánh đồng khi:(2)
A. Mặt Trời chiếu ánh sáng thẳng vào cánh đồng.
B. Mắt hướng ra phía cánh đồng.
C. Cánh đồng nằm trong vùng có ánh sáng.
D. Cánh đồng hắt ánh sáng Mặt Trời vào mắt ta.
4. Vì sao người ta thường chọn những vị trí trên cao để đặt các đèn
hải đăng?(2)
A. Làm cho tàu thuyền có thể nhìn thấy đèn ở khoảng cách từ xa.
B. Chiếu sáng những khu vực dân cư xung quanh.
C. Để tạo ra những vùng nửa tối trên mặt biển.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

5. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà:(1)
A. Các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của
chúng.
B. Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.
C. Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng.
D. Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.
5. Khi xảy ra hiện tượng nhật thực thì phần trái Đất về phía
Mặt Trời xảy ra hiện tượng gì trong hiện tượng sau:(1)
A. Hồn tồn tối đen.

B. Có vùng tối đen, có vùng hơi tối, có vùng sáng.
C. Chỉ có vùng hơi tối và sáng.
D. Chỉ có vùng tối đen và sáng.
6. Khi đo ruộng đất hay đường lộ, người ta dùng thước ngắm.
Em hãy giải thích cơ sở của việc làm này?(3)

Trắc nghiệm
5

Tự luận
1


2

Phản xạ ánh sáng
5
1. Cho điểm sáng S cách gương phẳng 40cm. Ảnh S’ của S
qua gương sẽ cách gương 1 khoảng(2)
A. 20 cm
B. 40cm
C. 60cm
D. Không phải các giá trị trên
2. Ảnh của 1 vật qua gương phẳng:(1)
A. Luôn nhỏ hơn vật
B. Luôn lớn hơn vật.
C. Luôn bằng vật
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ
hơn vật tùy thuộc vào vật ở gần hay ở xa gương
3. Góc hợp bởi tia phản xạ và mặt phẳng gương là bao nhiêu

nếu góc tới bằng 00?(2)
A. 00
B. 450 C. 900
D. 600
4. Góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ tương ứng 1000. Vậy góc
tới bằng?(3)
A. 1000 B. 500
C. 450 D. 250

3

5. Chiếu tia tới SI tới gương phẳng, tia phản xạ tương ứng IR. Biết
SI hợp với mặt phẳng gương một góc 300 thì góc SIR bằng bao
nhiêu vẽ hình?(4)
6. Cho điểm sáng S cách gương phẳng 40cm. Hãy tìm ảnh của nó
qua gương vẽ hình?(3)
7. Đưa bàn tay phải của em trước gương soi. Ảnh nhìn thấy trong
gương giống bàn tay nào? Em có thể nói được điều gì về ảnh của
vật tạo bởi gương phẳng?(4)

3

Gương cầu
3
1. Gương cầu lõm thường được dùng trong trường hợp:(2)
A. Dùng làm gương khám răng của các nha sĩ.
B. Dùng làm kính chiếu hậu của xe ô tô.
C. Dùng làm gương trong các tiệm hớt tóc.
D. Dùng làm gương soi trong nhà.
2. Khi soi gương thấy mặt của mình trong gương lớn hơn, ta

có thể kết luận gương này là gương gì?(1)
A. Gương phẳng.
B. Gương cầu lõm.
C. Gương cầu lồi.
D. Gương cầu lồi hay gương cầu lõm tùy thuộc vào khoảng
cách từ mặt đến gương.
3. Ảnh của vật sáng tạo bởi gương cầu lồi là:(1)
A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, lớn hơn vật.
4. Vì sao gương cầu lồi được dùng để làm kính chiếu hậu của
xe mơ tơ?(3)

1

4

Nguồn âm
1. Trong các vật sau, vật nào không phải là nguồn âm?(2)
A. Dây đàn đang rung.
B. Ca sĩ đang hát.
C. Chiếc trống.
D. Khơng khí dao động trong còi khi ta thổi.
2. Nguồn âm của ti vi là:(2)
A.núm chỉnh âm thanh.
B.Người nói trong tivi.

1


2


5

6

C.Màng loa ti vi.
D.Cây ăng ten bắt sóng.
3. Nguồn âm là gì?Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?Ví
dụ?
Độ cao, độ to của âm
4
1. Một vật dao động với tần số 50Hz. Số dao động của vật
trong 10 s là.(3)
A. 500 Hz
B. 500 dao động.
C. 5 dao động.
D. 0,2 dao động
2. Khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn thì:(1)
A. Âm phát ra càng bổng.
B. Âm phát ra càng cao.
C. Âm phát ra càng trầm.
D. Âm phát ra càng to.
3. Trong những âm sau, âm nào có độ to lớn nhất?(2)
A.Tiếng sét.
B.Tiếng nhạc lớn.
C.Tiếng máy khoan cắt bê tông.
D.Tiếng học sinh nô đùa trong giờ ra chơi.
4. Trong các trường hợp dưới đây, vật phát ra âm khi nào?(2)

A. Khi kéo căng vật.
B. Khi uốn cong vật
C. Khi nén vật
D. Khi làm vật dao động.
4.So sánh độ to của âm trong các trường hợp sau :(3,4)
+ Nói lớn tiếng và nói thì thầm
+ Xe bóp cịi ở xa và ở gần
- Qua đó cho biết độ to của âm phụ thuộc gì ?
- Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào ?
- Dao động càng nhanh thì âm phát ra càng to đúng hay sai ?
Tại sao ?
Môi trường truyền âm
1

1

1

1. Môi trường nào sau đây khơng truyền được âm?(1)
A.Khơng khí
B. Chân khơng.
C.Sắt
D. Nước
2. - Âm được truyền trong môi trường nào ?(1)
- Trong môi trường nào âm truyền kém nhất ?(1)
- Tại sao ở trong nhà nghe thấy tiếng đài trước loa công cộng ?(3)

7

Phản xạ âm. Tiếng vang

1.Trong những vật sau đây,vật nào phản xạ âm tốt nhất?(1)
A.Khơng khí.
B.Mền,gối.
C.Rèm cửa
D.Cửa kính.
2. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt(1)
A. Phẳng và sáng.
B. Nhẵn và cứng.
C. Gồ ghề và mềm.
D. Mấp mô và cứng.
3. Khi ở trong một căn phòng thật nhỏ, kín khơng chứa đồ
đạc, tiếng nói của ta nghe vang to và kéo dài ra. Em có thể
giải thích vì sao?(4)

2

1

8

Chống ô nhiễm do tiếng ồn

2

1


1. Những âm nào sau đây được gọi là ô nhiễm tiếng ồn.(1)
A.Tiếng các bạn học sinh trong giờ ra chơi.
B.Tiếng máy khoan cắt bê tông hoạt động cả ngày lẫn đêm.

C.Tiếng máy cày trên đồng ruộng.
D.Tiếng gà gáy buổi sáng.

2. Vật liệu nào sao đây thường không thể làm vật liệu ngăn
cách âm giữa các phòng?(1)
A. Rèm vải.
B. Tường gạch.
C. Vách kính. D. Vách, cửa gỗ
3. Tiếng ồn như thế nào sẽ gây ơ nhiễm? kể ba thí dụ?(2)

4. THCS ĐÔNG THẠNH
CHỦ
ĐỀ

Sự
truyền
thẳng
ánh
sáng

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nguồn sáng? (1)

A. Các vật khơng tự phát ra ánh sáng được gọi là vật sáng.
B. Nguồn sáng là các vật tự phát ra ánh sáng.
C. Vật sáng bao gồm cả nguồn sáng.
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 2: Chùm sáng phân kì là chùm sáng gồm các tia sáng: (1)
A. Giao nhau.

B. Loe rộng ra..
C. Không giao nhau.
D. Cắt nhau.
Câu 3: Một nguồn sáng điểm (nguồn sáng rất nhỏ) chiếu vào một vật chắn sáng. Phía sau
vật chắn sang là: (2)
A. Cả vùng tối lẫn vùng nửa tối. B. Vùng sáng.
C. Vùng tối.
D. Vùng nửa tối.
Câu 4: Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Trái đất, Mặt Trời và Mặt Trăng
như thế nào? (coi tâm của Trái đất, Mặt Trời và Mặt Trăng cùng nằm trên một đường
thẳng). (1)
A. Trái đất - Mặt Trời - Mặt Trăng
B. Mặt Trời - Trái đất - Mặt Trăng
C. Mặt Trời - Mặt Trăng - Trái đất
D. Mặt Trăng - Mặt Trời - Trái đất
Câu 5: Chiếu một chùm sáng hẹp vng góc vào mặt một tấm bìa cứng, hiện tượng nào
sau đây sẽ xãy ra? (2)
A. Ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa.
B. Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường cong.
C. Ánh sáng đi vịng qua tấm bìa theo đường gấp khúc.
D. Ánh sáng khơng thể truyền qua được tấm bìa.
II. TỰ LUẬN
1. Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng? (1)

I. TRẮC NGHIỆM
Phản
xạ ánh Câu 1: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là: (1)
A. Ảnh ảo, hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật.
sáng
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.
D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật.
Câu 2: Cho điểm sáng S cách gương phẳng 40cm. Ảnh S’ của S qua gương sẽ cách gương
1 khoảng: (3)
A. 20cm .
B. 40cm.
C. 60 cm.
D. 80cm.
Câu 3: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với đường


pháp tuyến một góc 300. Góc tới có giá trị là: (2)
A. 10o
B. 200
C. 300
D. 400
0
Câu 4: Nếu góc phản xạ bằng 50 thì góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ là : (2)
0
0
A. 100
C. 150
0

0

B. 25
D. 50
Câu 5: Một cây mọc thẳng đứng ở bờ ao. Cây cao 1,2m gốc cây cách mặt nước 50cm. Một
người quan sát ảnh của cây thì ngọn cây cách ảnh của nó là: (3)

A. 1,2m
B. 50cm
C. 51,2m
D. 1,7m
II. TỰ LUẬN

1. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? (1)
2. Cho hai tia sáng như hình vẽ. Hãy vận dụng định luật phản xạ ánh sáng để vẽ 2 tia phản
xạ của hai tia tới trên? (3)
S

I
K
3. Vận dụng các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của một vật cùng phương
nhưng ngược chiều với vật?( 4)
Gương I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên ôtô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau
cầu
mà khơng dùng gương phẳng vì: (2)
A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có
cùng kích thước
Câu 2: Dùng gương nào hứng ánh sáng mặt trời để nung nóng vật. (1)
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lõm
C. Gương cầu lồi
D. Gương chiếu
hậu

Câu 3: Chiếu một chùm sáng song song lên gương cầu lõm ta thu được một chùm tia phản
xạ có tính chất nào dưới đây? ( 1)
A. Phân kì. B. Khơng truyền theo đường thẳng.
C. Song song.
D. Hội tụ.
II. TỰ LUẬN

1. Hãy nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm. Hãy nêu tác dụng của gương cầu
lõm?. ( 1)
2. Tại sao người ta dùng thiết bị dùng gương cầu lõm để có thể hứng ánh sáng mặt Trời để
nung nóng vật? (2)
Nguồn
âm

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi chú bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm (3)

A. Tay bác bảo vệ gõ trống.
B. Dùi trống.
C. Khơng khí xung quanh trống.
D. Mặt trống.
Câu 2: Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm. ( 1)
A. Dây đàn dao động
B. Mặt trống dao động
C. Chiếc sáo đang để trên bàn
D. Âm thoa dao động


II. TỰ LUẬN
1. Nguồn âm là gì? Nêu đặc điểm của nguồn âm? (1)


I. TRẮC NGHIỆM
Độ
cao, độ Câu 1: Khi nào ta nói, âm phát ra trầm: (1)
to của A. Khi âm phát ra với tần số cao.
C. Khi âm nghe to.
âm

B. Khi âm phát ra với tần số thấp.
D. Khi âm nghe nhỏ.

Câu 2: Độ to của âm phụ thuộc vào………. (1)
A. Nhiệt độ của môi trường truyền âm
B. Tần số dao động
C. Biên độ dao động
D. Kích thước của vật dao động
Câu 3: Khi quan sát dao động của một dây đàn: (2)
A. Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao.
B. Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.
C. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to.
D. Dây đàn càng căng, âm phát ra càng nhỏ.
II. TỰ LUẬN

1. Để thay đổi âm phát ra từ dây đàn bầu người ta phải làm sao?
I. TRẮC NGHIỆM
Môi
trường Câu 1: Chọn câu đúng : (1)
A.Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng, nhỏ hơn chất khí
truyền
B. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng, lớn hơn chất khí

âm
C. Vận tốc truyền âm trong chất rắn nhỏ hơn chất lỏng, nhỏ hơn chất khí
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng, bằng chất khí
Câu 2: Âm khơng thể truyền trong mơi trường nào dưới đây: ( 2)
A. Khoảng chân không. B. Tường bêtông.
C. Nước biển.
D. Sàn gỗ.
Câu 3: Khi nghiên cứu sự truyền âm thanh người ta đã có có những nhận xét sau: (3)
A. Để nghe được âm thanh từ vật phát ra thì phải có mơi trường truyền âm.
B. Khơng khí càng lỗng thì sự truyền âm càng kém.
C. Sự truyền âm thanh là sự truyền dao động âm.
D. Cả A,B.C đều đúng
II. TỰ LUẬN
1. Âm thanh có thể truyền được qua những môi trường nào? Và không truyền được qua môi
trường nào?( 1)
I. TRẮC NGHIỆM
Phản
xạ âm. Câu 1: Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất là : (1)
A. 1/30 giây
B. 1/15 giây
C. 1/10 giây
D. 1/20 giây
Tiếng
vang
Câu 2: Trong các bề mặt dưới đây, bề mặt của vật nào phản xạ âm tốt nhất là: (3)
A. Bề mặt của một tấm vải
C. Bề mặt của một tấm kính
B. Bề mặt gồ ghề của một tấm gỗ mềm
D. Bề mặt của một miếng xốp.
II. TỰ LUẬN


1. Một con tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó sau 1 giây. Tính độ gần
đúng độ sâu của đáy biển, biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500m/s? (4)
Chống
ô
nhiễm
do
tiếng
ồn

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trường hợp nào sau đây là có ơ nhiễm tiếng ồn (2)
A. Tiếng cịi ơ tơ, cịi tàu hỏa nghe thấy khi đi trên đường.
B. Âm thanh phát ra từ loa ở buổi hịa nhạc, ca nhạc.
C. Tiếng nơ đùa của học sinh từ giờ ra chơi.
D. Tiếng máy cày, cày trên ruộng ở gần lớp học.


5. THCS ĐÔNG THÀNH

* Chủ đề 1: Sự truyền thẳng ánh sáng:
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1:Ta nhìn thấy bơng hoa màu đỏ là vì: (1)
A. bản thân bơng hoa màu đỏ
C.Có ánh sáng đỏ từ bông hoa truyền đến mắt ta.
B. bông hoa là vật sáng
D. bông hoa là nguồn sáng
Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là vật sáng? (2)
A. Ngọn nến đang cháy
C. Mảnh giấy trắng đặt dưới ánh nắng Mặt

Trời.
B. Mảnh giấy đen đặt dưới ánh nắng Mặt Trời.
D. Mặt Trời
Câu 3: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? (2)
A. Mặt Trời
B. Ngọn nến đang cháy
C. Con đom đóm lập loè
D. Mặt Trăng.
Câu 4: Khi có hiện tượng nguyệt thực, vị trí của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng lần lượt là (3)
A.Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng.
C. Mặt Trời – Mặt Trăng – Trái Đất
B. Mặt Trăng – Mặt Trời – Trái Đất
D. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng.
II/ Tự luận:
Câu 1: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng. (1)

* Chủ đề 2: Phản xạ ánh sáng:
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Chiếu một tia sáng tới gương phẳng với góc tới bằng 45 0 thì góc phản xạ bằng bao nhiêu?1
a. 150
b. 300
c. 450
d. 600
Câu 2: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, ta thu được một tia phản xạ IR tạo với tia tới một
góc 600. Giá trị của góc tới i và góc phản xạ i’là: 4
A. i=i’= 600
C. i= 200, i’= 400
B. i=i’= 300
D. i=i’= 1200
Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng khơng có tính chất nào sau đây?2

A. Hứng được trên màn chắn và có độ nhỏ hơn bằng vật
B. Khơng hứng được trên màn chắn.
C. Có độ lớn bằng vật.
D. Cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương.
Câu 4: Nếu chiếu một chùm sáng song song tới gương phẳng thì chùm sáng phản xạ sẽ là chùm sáng
nào sau đây? 1
A. Song song
B. Phân kì
C. Hội tụ
D. Khơng có chùm phản xạ.
Câu 5: Chiếu một tia sáng vng góc với mặt một gương phẳng. Góc phản xạ i’ có giá nào sau đây?2
A. i’= 900
B. i’= 450
C. i’= 1800
D. i’= 00
II. Trắc nghiệm:
Câu 1: Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1
Câu 2: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.1
Câu 3: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với mặt gương là 250. Hãy vẻ
tia phản xạ và tính góc phản xạ. 4
Câu 4: Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng, cách gương 5cm.
a. Hãy vẽ ảnh của điểm sáng S tạo bởi gương phẳng theo hai cách sau: 4


- Áp dụng tính chất của vật tạo bởi gương phẳng.
- Áp dụng định luật phản xạ ánh sáng.
b. Ảnh của điểm S vẽ theo hai cách trên có trùng nhau không? 2

* Chủ đề 3: Gương cầu lồi và gương cầu lõm:
I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây? 1
A. Không hứng được trên màn, bằng vật
C. Không hứng được trên màn, lớn hơn vật
B. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật D. Hứng được trên màn, bằng vật
Câu 2: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với gương phẳng có cùng kích thước?1
A. Hẹp hơn
B. Rộng hơn
C. Bằng nhau
D. Gấp 2 lần.
Câu 3: Chiếu một chùm tia tới phân kì lên một gương cầu lõm ở một vị trí thích hợp, ta thu được chùm
tia phản xạ có tính chất nào sau đây? 1
A. Song song
B. Hội tụ
C. Phân kì
D. Khơng truyền theo đường thẳng
II. Tự luận:
Câu 1: Nêu điểm giống nhau và khác nhau về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi và gương cầu
lõm. 4

* Chủ đề 4: Nguồn âm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Vật phát ra âm khi: 1
A. Kéo căng vật
B. Uốn cong vật.
C. Nén vật
D. Vật dao đông.
Câu 2: Khi hết giờ học, bác bảo vệ đánh trống cho học sinh ra chơi. Tai ta nghe tiếng trống rất to, có
một số bạn giật mình. Vậy, vật nào phát ra âm đó? 2
A. Tay bác bảo vệ
C. Mặt trống

B. Dùi trống
D. Khơng khí xung quanh.
II. Tự luận:
Câu 1: a. Nguồn âm có đặc điểm gì? 1
b. Hãy kể tên 2 nguồn âm và chỉ ra bộ phận phát ra âm của nguồn âm đó. 2

* Chủ đề 5: Độ to, độ cao của âm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Vật phát ra âm cao hơn khi: 1
A. Vật dao đơng mạnh hơn
C. Vật lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.
B. Vật dao đông yếu hơn
D. Vật có tần số dao động lớn hơn.
Câu 2: Một con lắc dao động được 120 lần trong 1 phút. Tần số dao động của nó là: 4
A. 2s
B. 2Hz
C. 60Hz
D. 120Hz
Câu 3: Vật phát ra âm to hơn khi: 1
A. Vật dao đơng nhanh hơn
C. Vật có biên độ dao động lớn hơn.
B. Vật dao đơng chậm hơn
D. Vật có tần số dao động lớn hơn.
II. Tự luận:
Câu 1: Bạn Nam đang đánh đàn ghi ta. Em hãy cho biết:
a. Bạn ấy đã làm thay đổi độ to của âm phát ra bằng cách nào?3
b. Biên độ dao động và âm phát ra khác nhau như thế nào khi bạn ấy gảy mạnh và gảy nhẹ dây đàn?4

* Chủ đề 6: Môi trường truyền âm:
I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây? 1
A. Tường bêtông
C. Khoảng chân không


B. Nước
D. Khơng khí xung quanh.
Câu 2: Mơi trường nào sau đây truyền âm tốt nhất? 3
A. Khơng khí
C. Nước
B. Thép
D. Chân không.
Câu 3: Sắp xếp vận tốc truyền âm của các chất theo thứ tự tăng dần là: 2
A. Khơng khí, nước, thép
C. Thép, khơng khí, nước
B. Thép, nước, khơng khí.
D. Khơng khí, thép, nước.
II. Tự luận:
Câu 1:Âm truyền qua những môi trường nào? Hãy so sánh vận tốc truyền âm trong các mơi trường
đó.1-2

* Chủ đề 7: Phản xạ âm và tiếng vang:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt? 2
A. Miếng xốp
C. Tấm gỗ
B. Mặt gương
D. Vải
Câu 2: Khi nào tai ta có thể nghe được âm to nhất? 3
A. Âm phát ra đến tai cùng một lúc với âm phản xạ.

B. Âm phát ra đến tai trước âm phản xạ.
C. Âm phát ra đến tai, âm phản xạ đi nơi khác không đến tai.
D. Âm phát ra đến tai trước, âm phản xạ đến tai sau.
II. Tự luận: (không)

* Chủ đề 8: Chống ô nhiễm tiếng ồn:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Âm nào dưới đây gây ô nhiễm tiếng ồn? 2
A. Tiếng sét rền.
B. Tiếng cịi xe cứu hoả.
C. Tiếng sóng biển ầm ầm
D. Tiếng máy móc làm việc phát ra âm to, kéo dài
Câu 2: Vật nào sau đây thường không được dùng để ngăn cách âm giữa các phòng? 3
A. Tường bêtơng .
B. Cửa kính hai lớp.
C. Cửa gỗ.
D. Vải ren.
II. Tự luận:
Câu 1: Ơ nhiễm tiếng ồn là gì? Hãy nêu tên các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn và cho ví dụ minh
hoạ cho từng biện pháp. 1-2-3
6. THCS ĐƠNG BÌNH (BỔ SUNG SAU)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×