Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.47 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II, NĂM 2017 - 2018
Mơn : HỐ HỌC, Khối 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)

Mã đề thi: 118
(Đề thi gồm 02 trang, 16 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận)

Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba=137, Mn =55.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a, b, c, d là các hệ số cân bằng của
phản ứng. Tỉ lệ a : b là
A. 4:7
B. 4:11
C. 2:3
D. 4:5
Câu 2: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử
thủy ngân là
A. bột lưu huỳnh.
B. bột sắt.
C. cát.
D. nước.
Câu 3: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là
A. F2
B. Cl2
C. N2
D. CO2
Câu 4: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO 4+bCl2cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ


lệ a : c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 :1.
Câu 5: Cho luồng khí clo đi vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng thu được
dung dịch gồm những chất gì?
A. NaCl, NaClO, H2O
B. NaCl, NaClO, NaClO2
C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. NaCl, NaClO3, NaClO
Câu 6: Cơng thức hóa học của clorua vơi là
A. CaClO2
B. CaClO
C. CaCl2
D. CaOCl2
Câu 7: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây khơng được chứa trong bình bằng thuỷ
tinh?
A. HCl
B. H2SO4
C. HF
D. HNO3
Câu 8: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi
hoá-khử là
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 9: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

A. Al và Zn.
B. Al và Fe
C. Fe và Cu.
D. Fe và Mg.
Câu 10: hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng ⃗
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là
A. 5,8,3,2,4.
B. 2,10,1,9,10.
C. 2,10,1,5,5.
D. 2,14,1,15,14.
Câu 11: Phản ứng sản xuất NH3 trong công nghiệp:
N2(k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) H = - 92 KJ
Cân bằng sẽ chuyển dịch về phía tạo NH3 khi:
A. Giảm áp suất và nhiệt độ.
B. Tăng nhiệt độ
C. Giảm nồng độ N2 và H2
D. Tăng áp suất
Câu 12: Đốt cháy hoàn tồn m gam Cu trong khí Cl2 dư, thu được 13,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 12,8.
D. 9,6.
Câu 13: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS 2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric
là bao nhiêu?
A. 1558kg
B. 1578kg
C. 1548kg
D. 1568kg
Câu 14: Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên

kim loại là:
A. đồng
B. sắt
C. kẽm
D. Nhôm


Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau.
(a) Cho dung dịch AlCl3vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch H2S vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.

(e) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaHCO3.
(f) Cho dung dịch KHSO4vào dung dịch Ca(HCO3)2
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 16: Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với
nồng độ mol bằng nhau và 0,2 mol H 2. Nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hồn
tồn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 91,5.
B. 57,4.
C. 107,7.
D. 86,1.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Cho các chất sau, chất nào tác dụng với: (Viết PTPỨ)
a. H2SO4 loãng: Fe, Ag, Al2O3, Ba(HCO3)2, FeCO3, Fe(NO3)2, FeS2, Zn(OH)2

b. H2SO4đ/to: Al, P, K2O, Fe3O4, Al(OH)3, FeSO3
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau đây ghi rõ điều kiện (nếu có).
FeS2

1


S

2


3
 SO3  4
 H2SO4  5
 SO2  6
 HCl  7
 Cl2  8

SO2  

FeCl3
9


10

11

12


H2SO4   FeSO4   Fe2(SO4)3   K2SO4
Câu 3: Nhận biết các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau:
Na2SO4, KNO3, KOH, Ca(OH)2, HCl, HNO3, H2SO4, KI.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau.
(a) Cho khí SO2 vào dung dịch KOH dư.
(b) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch H2S
(c) Cho khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(d) Cho khí H2S vào dung dịch CuSO4
(e) Nhiệt phân KMnO4
(f) Cho dung dịch FeSO4vào dung dịch KMnO4 trong H2SO4 lỗng
Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)?
Câu 5: Cho 6,3 g hỗn hợp X gồm Al và FeO vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí
bay ra (đkc) và dung dịch B.
a. Tính phần trăm số mol của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO 3)3 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và 0,06 mol
NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hịa có khối lượng 115,28
gam và V lít (đkc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào X
thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Tìm V?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×