Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.87 KB, 13 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN Sinh Học – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề: 166

Câu 1. Quy luật hốn vị gen góp phần giải thích hiện tượng ?
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
C. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
D. D. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
Câu 2. Khi phân tử ADN tự nhân đơi thì mạch mới được tổng hợp theo chiều ?
A. 5'→3'.
B. 3'→3'
C. 5'→5'.
D. 3'→5'.
Câu 3. Trong quá trình phiên mã,enzim ARNpơlimerraza có vai trị gì ?

1 : xúc tác tách 2 mạch gen
2 : xúc tác bổ sung các nu- vào liên kết với mạch khuôn
3 : nối các đoạn ơkazaki lại với nhau
4 : xúc tác q trình hồn thiện mARN
Phương án trả lời đúng là :


A. 1 ; 2 ; 3
B. 1 ; 2 ; 4
C. 1 ; 2
D. 1 ; 2 ; 3 ; 4
Câu 4. Ở một lồi vật ni, alen A qui định kiểu hình lơng đen trội hồn tồn so với alen a qui định màu lông
trắng. Một quần thể vật nuôi giao phối ngẫu nhiên có 200 cá thể trong đó có 72 cá thể lông trắng.Tần số tương đối
của alen A và a lần lượt là:
A. 0,3 và 0,7
B. 0,6 và 0,4
C. 0,7 và 0,3
D. 0,4 và 0,6
Câu 5. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bao
nhiêu nhiễm sắc thể ?
A. 21
B. 15
C. 13
D. 28
Câu 6. Gen A có chiều dài 5100 Å, có số nucleotit loại A = 20% tổng số nucleotit của gen, gen A bị đột biến
thành gen a, gen a mất 1 cặp G-X. Số nucleotit từng loại của gen a là:
A. A=T= 900 ; G=X= 600.
B. A=T=600;G=X=899.
C. A=T=899;G=X=600.
D. A=T= 600 ; G=X= 900.
Câu 7. Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
A. cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người.
B. lúa chuyển gen tổng hợp β caroten.
C. chuột bạch mang gen sinh trưởng của chuột cống.
D. D. ngơ DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao.
Câu 8. Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B:
hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.

A. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
B. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
C. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
D. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.
Câu 9. Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho
màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở F2 là:
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng B. 100% hoa đỏ
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Câu 10. Cho biết các bước được tiến hành trong tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
4. Tạo giống thuần chủng bằng cách tự phối.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. 4, 1, 2, 3
B. 2, 3, 4, 1
C. D. 2, 3, 1, 4
D. 1, 2, 3, 4
Câu 11. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng ?
A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. Giảm dần tỉ lệ dị kiểu gen hợp tử, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử.


Câu 12. Điều nào là khơng đúng khi nói về đột biến gen ?
A. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hố.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.

Câu 13. - Câu 17: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen

trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái
mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là :
A. XMXM x XmY.
B. XMXm x X MY.
C. XMXM x X MY. D. XMXm x XmY.XMXm x XmY.
Câu 14. Trong mơ hình điều hịa của Mơnơ và Jacơp theo Ơperơn Lac, chất cảm ứng là :
A. Đường Lactôzơ.
B. Prôtêin ức chế.
C. Đường galactôzơ.
D. Đường Glucôzơ.
Câu 15. Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp Bb bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của
thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên là bao nhiêu ?
A. 3 thế hệ
B. 4 thế hệ
C. 2 thế hệ
D. 1 thế hệ
Câu 16. Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại nu A, U, X. Số loại bộ ba mã hóa
axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:
A. 8
B. 26
C. 24
D. 27
Câu 17. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn.
Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng,
trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:
A. Aabb x aaBb
B. AAbb x aaBB
C. AAbb x aaBb

D. D. Aabb x aaBB
Câu 18. Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được
gọi là:
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
B. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến).
C. sự thích nghi kiểu hình.
D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 19. Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi:
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.
B. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.
C. Khơng có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
Câu 20. Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:
A. Tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
B. Tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 21. Trong chuẩn đoán trứơc sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm kiểm tra ?
A. Tế bào phơi bong ra trong nước ối
B. Tính chất của nước ối
C. Tế bào tử cung người mẹ
D. ADN của mẹ
AB
AB
Câu 22. Cá thể có kiểu gen
tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen
thu được ở F1 nếu biết hốn vị gen đều
ab
Ab
xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% ?

A. 4%
B. 16%
C. 9%
D. D. 8%
Câu 23. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con ngươi của mắt có màu đỏ
do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật:
A. Tác động đa hiệu của gen.
B. Liên kết gen hoàn toàn.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Tương tác bổ sung
Câu 24. Trong các phép lai sau, phép lai nào có ưu thế lai cao nhất ?
A. aaBbdd x AABbDD
B. AABBDD x Aabbdd
C. aaBBdd x AabbDD
D. AabbDD x AaBBdd
Câu 25. Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 lồi khác nhau ?
A. Ni cấy hạt phấn.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
D. Dung hợp tế bào trần


Câu 26. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Đảo đoạn.
Câu 27. Điều nào khơng đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Khơng có chọn lọc tự nhiên.
B. Có hiện tượng di nhập gen.

C. Các cá thể giao phối tự do.
D. Quần thể có kích thước lớn.
Câu 28. Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm ….. của mã di

truyền:
A. Tính đặc hiệu.
B. Tính phổ biến
C. Tính thối hố.
D. Tính liên tục.
Câu 29. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:
A. Mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng
B. Nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau
C. Mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau
D. Nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng
Câu 30. Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là:
A. Bệnh di truyền miễn dịch.
B. Hội chứng.
C. Bệnh di truyền tế bào.
D. Bệnh di truyền phân tử.
Câu 31. Trong trường hợp trội hoàn toàn, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 ?
A. AA x Aa
B. Aa x Aa
C. aa x aa
D. Aa x aa
Câu 32. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất

hiện các loại giao tử nào sau đây?
A. n+1; n-1
B. 2n; n


C. n; 2n+1

D. n; n+1; n-1


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN Sinh Học – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề: 167

Câu 1. Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được

gọi là:
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
B. sự mềm dẻo của kiểu gen.
C. sự thích nghi kiểu hình.
D. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến).
Câu 2. Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp Bb bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của

thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên là bao nhiêu ?
A. 4 thế hệ

B. 1 thế hệ
C. 3 thế hệ
D. 2 thế hệ
AB
AB
Câu 3. Cá thể có kiểu gen
tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen
thu được ở F1 nếu biết hoán vị gen đều
ab
Ab
xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và nỗn với tần số 20% ?
A. 8%
B. 9%
C. 4%
D. 16%
Câu 4. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Câu 5. - Câu 17: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội
M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù
màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là :
A. XMXm x XmY.XMXm x XmY. B. XMXM x X MY. C. XMXm x X MY.
D. XMXM x XmY.
Câu 6. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:
A. Nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng
B. Mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng
C. Nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau
D. Mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau

Câu 7. Trong quá trình phiên mã,enzim ARNpơlimerraza có vai trị gì ?
1 : xúc tác tách 2 mạch gen
2 : xúc tác bổ sung các nu- vào liên kết với mạch khuôn
3 : nối các đoạn ôkazaki lại với nhau
4 : xúc tác quá trình hồn thiện mARN
Phương án trả lời đúng là :
A. 1 ; 2 ; 3 ; 4
B. 1 ; 2 ; 4
C. 1 ; 2 ; 3
D. 1 ; 2
Câu 8. Khi phân tử ADN tự nhân đơi thì mạch mới được tổng hợp theo chiều ?
A. 3'→3'
B. 3'→5'.
C. 5'→5'.
D. 5'→3'.
Câu 9. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con ngươi của mắt có màu đỏ
do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật:
A. Tác động đa hiệu của gen.
B. Liên kết gen hoàn toàn.
C. Tương tác bổ sung
D. Tương tác cộng gộp.
Câu 10. Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi:
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
B. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.
C. Khơng có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
D. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.
Câu 11. Trong các phép lai sau, phép lai nào có ưu thế lai cao nhất ?
A. aaBbdd x AABbDD
B. aaBBdd x AAbbDD
C. AABBDD x Aabbdd

D. AabbDD x AaBBdd
Câu 12. Trong mơ hình điều hịa của Mơnơ và Jacơp theo Ơperơn Lac, chất cảm ứng là :
A. Prôtêin ức chế.
B. Đường Glucôzơ.
C. Đường Lactôzơ.
D. Đường galactôzơ.


Câu 13. Quy luật hốn vị gen góp phần giải thích hiện tượng ?
A. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
C. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
Câu 14. Trong trường hợp trội hoàn tồn, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 ?
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. aa x aa
Câu 15. Cho biết các bước được tiến hành trong tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp:

1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
4. Tạo giống thuần chủng bằng cách tự phối.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. 1, 2, 3, 4
B. 4, 1, 2, 3
C. 2, 3, 1, 4
D. 2, 3, 4, 1
Câu 16. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng ?

A. Giảm dần tỉ lệ dị kiểu gen hợp tử, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử.
B. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
Câu 17. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc lồi này có bao
nhiêu nhiễm sắc thể ?
A. 15
B. 21
C. 28
D. 13
Câu 18. Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Khơng có chọn lọc tự nhiên.
B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Các cá thể giao phối tự do.
D. Quần thể có kích thước lớn.
Câu 19. Điều nào là khơng đúng khi nói về đột biến gen ?
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hố.
D. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
Câu 20. Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 lồi khác nhau ?
A. Ni cấy tế bào, mô thực vật.
B. Cấy truyền phôi.
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 21. Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B:
hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.
A. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
B. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
C. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.

D. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
Câu 22. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất
hiện các loại giao tử nào sau đây?
A. n; n+1; n-1
B. n; 2n+1
C. 2n; n
D. n+1; n-1
Câu 23. Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
A. lúa chuyển gen tổng hợp β caroten.
B. cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người.
C. chuột bạch mang gen sinh trưởng của chuột cống.
D. ngơ DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao.
Câu 24. Ở một lồi vật ni, alen A qui định kiểu hình lơng đen trội hồn tồn so với alen a qui định màu lông
trắng. Một quần thể vật ni giao phối ngẫu nhiên có 200 cá thể trong đó có 72 cá thể lơng trắng.Tần số tương đối
của alen A và a lần lượt là:
A. 0,7 và 0,3
B. 0,3 và 0,7
C. 0,6 và 0,4
D. 0,4 và 0,6
Câu 25. Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm ….. của mã di
truyền:
A. Tính liên tục.
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính thối hố.
Câu 26. Một lồi thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho
màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở F2 là:
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng B. 100% hoa đỏ
C. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng



Câu 27. Trong chuẩn đoán trứơc sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm kiểm tra ?
A. Tế bào tử cung người mẹ
B. Tính chất của nước ối
C. ADN của mẹ
D. Tế bào phôi bong ra trong nước ối
Câu 28. Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại nu A, U, X. Số loại bộ ba mã hóa

axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:
A. 24
B. 8
C. 26
D. 27
Câu 29. Gen A có chiều dài 5100 Å, có số nucleotit loại A = 20% tổng số nucleotit của gen, gen A bị đột biến
thành gen a, gen a mất 1 cặp G-X. Số nucleotit từng loại của gen a là:
A. A=T= 900 ; G=X= 600.
B. A=T=600;G=X=899.
C. A=T=899;G=X=600.
D. A=T= 600 ; G=X= 900.
Câu 30. Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là:
A. Bệnh di truyền tế bào.
B. Bệnh di truyền miễn dịch.
C. Hội chứng.
D. Bệnh di truyền phân tử.
Câu 31. Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:
A. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
C. Tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào

nhận.
Câu 32. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn.
Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng,
trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:
A. AAbb x aaBb
B. Aabb x aaBB
C. AAbb x aaBB
D. Aabb x aaBb


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN Sinh Học – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề: 168

Câu 1. Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp Bb bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của

thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên là bao nhiêu ?
A. 3 thế hệ
B. 1 thế hệ
C. 2 thế hệ

D. 4 thế hệ
Câu 2. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bao
nhiêu nhiễm sắc thể ?
A. 21
B. 13
C. 28
D. 15
Câu 3. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. Chuyển đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Đảo đoạn.
Câu 4. Trong trường hợp trội hoàn toàn, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 ?
A. aa x aa
B. AA x Aa
C. Aa x Aa
D. Aa x aa
Câu 5. Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là:
A. Bệnh di truyền tế bào.
B. Hội chứng.
C. Bệnh di truyền phân tử.
D. Bệnh di truyền miễn dịch.
Câu 6. Khi phân tử ADN tự nhân đơi thì mạch mới được tổng hợp theo chiều ?
A. 5'→5'.
B. 3'→5'.
C. 5'→3'.
D. 3'→3'
Câu 7. Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau ?
A. Cấy truyền phôi.
B. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật.

C. Dung hợp tế bào trần
D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 8. Ở một lồi vật ni, alen A qui định kiểu hình lơng đen trội hoàn toàn so với alen a qui định màu lông
trắng. Một quần thể vật nuôi giao phối ngẫu nhiên có 200 cá thể trong đó có 72 cá thể lông trắng.Tần số tương đối
của alen A và a lần lượt là:
A. 0,3 và 0,7
B. 0,4 và 0,6
C. 0,6 và 0,4
D. 0,7 và 0,3
Câu 9. Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:
A. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào
nhận.
B. Tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
D. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 10. Trong chuẩn đoán trứơc sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm kiểm tra ?
A. Tính chất của nước ối
B. ADN của mẹ
C. Tế bào tử cung người mẹ
D. Tế bào phôi bong ra trong nước ối
Câu 11. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất
hiện các loại giao tử nào sau đây?
A. n; n+1; n-1
B. n+1; n-1
C. 2n; n
D. n; 2n+1
Câu 12. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn.
Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng,
trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:
A. Aabb x aaBB

B. AAbb x aaBB
C. AAbb x aaBb
D. Aabb x aaBb
Câu 13. Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi:
A. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.
B. Khơng có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
C. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng


Câu 14. Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được

gọi là:
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
B. sự thích nghi kiểu hình.
C. sự mềm dẻo của kiểu gen.
D. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến).
Câu 15. Cho biết các bước được tiến hành trong tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp:

1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
4. Tạo giống thuần chủng bằng cách tự phối.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. 2, 3, 4, 1
B. 4, 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 1, 4
Câu 16. Quy luật hốn vị gen góp phần giải thích hiện tượng ?
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.

B. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
C. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
D. Biến dị tổ hợp phong phú ở lồi giao phối.
Câu 17. Gen A có chiều dài 5100 Å, có số nucleotit loại A = 20% tổng số nucleotit của gen, gen A bị đột biến
thành gen a, gen a mất 1 cặp G-X. Số nucleotit từng loại của gen a là:
A. A=T= 900 ; G=X= 600.
B. A=T=899;G=X=600.
C. A=T= 600 ; G=X= 900.
D. A=T=600;G=X=899.
Câu 18. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:
A. Mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau
B. Mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng
C. Nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng
D. Nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau
Câu 19. Trong mơ hình điều hịa của Mơnơ và Jacơp theo Ơperơn Lac, chất cảm ứng là :
A. Đường Glucôzơ.
B. Đường Lactôzơ.
C. Prôtêin ức chế.
D. Đường galactơzơ.
Câu 20. Một lồi thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho
màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở F2 là:
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 100% hoa đỏ
C. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Câu 21. - Câu 17: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen
trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái
mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là :
A. XMXM x X MY.
B. XMXm x X MY.

C. XMXM x XmY.
D. XMXm x XmY.XMXm x XmY.
Câu 22. Điều nào khơng đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Khơng có chọn lọc tự nhiên.
B. Các cá thể giao phối tự do.
C. Quần thể có kích thước lớn.
D. Có hiện tượng di nhập gen.
Câu 23. Trong q trình phiên mã,enzim ARNpơlimerraza có vai trị gì ?
1 : xúc tác tách 2 mạch gen
2 : xúc tác bổ sung các nu- vào liên kết với mạch khuôn
3 : nối các đoạn ôkazaki lại với nhau
4 : xúc tác q trình hồn thiện mARN
Phương án trả lời đúng là :
A. 1 ; 2
B. 1 ; 2 ; 3
C. 1 ; 2 ; 4
D. 1 ; 2 ; 3 ; 4
Câu 24. Điều nào là không đúng khi nói về đột biến gen ?
A. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho q trình chọn giống và tiến hố.
D. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
Câu 25. Trong các phép lai sau, phép lai nào có ưu thế lai cao nhất ?
A. AABBDD x Aabbdd
B. aaBBdd x AAbbDD
C. aaBbdd x AABbDD
D. AabbDD x AaBBdd
Câu 26. Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng cơng nghệ gen?
A. ngơ DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao.
B. lúa chuyển gen tổng hợp β caroten.

C. cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người.
D. chuột bạch mang gen sinh trưởng của chuột cống.


AB
AB
tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen
thu được ở F1 nếu biết hoán vị gen đều
ab
Ab
xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và nỗn với tần số 20% ?
A. 4%
B. 8%
C. 9%
D. 16%
Câu 28. Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại nu A, U, X. Số loại bộ ba mã hóa
axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:
A. 26
B. 8
C. 24
D. 27
Câu 29. Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B:
hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.
A. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
B. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.
C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
Câu 30. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng ?
A. Giảm dần tỉ lệ dị kiểu gen hợp tử, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử.
B. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.

C. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
Câu 31. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con ngươi của mắt có màu đỏ
do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật:
A. Tương tác cộng gộp.
B. Liên kết gen hoàn toàn.
C. Tác động đa hiệu của gen.
D. Tương tác bổ sung
Câu 32. Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa 1 loại axit amin trong phân tử Prơtêin là đặc điểm ….. của mã di
truyền:
A. Tính thối hố.
B. Tính đặc hiệu.
C. Tính phổ biến
D. Tính liên tục.
Câu 27. Cá thể có kiểu gen


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN Sinh Học – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề: 169


Câu 1. Ở một lồi vật ni, alen A qui định kiểu hình lơng đen trội hồn tồn so với alen a qui định màu lông

trắng. Một quần thể vật nuôi giao phối ngẫu nhiên có 200 cá thể trong đó có 72 cá thể lông trắng.Tần số tương đối
của alen A và a lần lượt là:
A. 0,3 và 0,7
B. 0,6 và 0,4
C. 0,7 và 0,3
D. 0,4 và 0,6
Câu 2. - Câu 17: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội
M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù
màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là :
A. XMXm x XmY.XMXm x XmY.
B. XMXM x X MY.
C. XMXM x XmY. D. XMXm x X MY.
Câu 3. Trong q trình phiên mã,enzim ARNpơlimerraza có vai trị gì ?
1 : xúc tác tách 2 mạch gen
2 : xúc tác bổ sung các nu- vào liên kết với mạch khuôn
3 : nối các đoạn ôkazaki lại với nhau
4 : xúc tác q trình hồn thiện mARN
Phương án trả lời đúng là :
A. 1 ; 2 ; 3
B. 1 ; 2
C. 1 ; 2 ; 4
D. 1 ; 2 ; 3 ; 4
Câu 4. Cho biết các bước được tiến hành trong tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
4. Tạo giống thuần chủng bằng cách tự phối.

Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. 4, 1, 2, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3, 4, 1
D. 2, 3, 1, 4
Câu 5. Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại nu A, U, X. Số loại bộ ba mã hóa
axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:
A. 26
B. 27
C. 24
D. 8
Câu 6. Khi phân tử ADN tự nhân đơi thì mạch mới được tổng hợp theo chiều ?
A. 5'→5'.
B. 3'→3'
C. 5'→3'.
D. 3'→5'.
Câu 7. Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp Bb bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của
thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên là bao nhiêu ?
A. 4 thế hệ
B. 1 thế hệ
C. 3 thế hệ
D. 2 thế hệ
Câu 8. Trong mơ hình điều hịa của Mơnơ và Jacơp theo Ơperơn Lac, chất cảm ứng là :
A. Prôtêin ức chế.
B. Đường galactôzơ.
C. Đường Lactôzơ.
D. Đường Glucơzơ.
Câu 9. Quy luật hốn vị gen góp phần giải thích hiện tượng ?
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
B. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.

C. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
D. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
Câu 10. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc lồi này có bao
nhiêu nhiễm sắc thể ?
A. 21
B. 15
C. 28
D. 13
Câu 11. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Câu 12. Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những mơi trường khác nhau được
gọi là:
A. sự thích nghi kiểu hình.
B. sự mềm dẻo của kiểu gen.
C. sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến).
D. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
Câu 13. Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là:
A. Bệnh di truyền miễn dịch.
B. Hội chứng.
C. Bệnh di truyền tế bào.
D. Bệnh di truyền phân tử.


Câu 14. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:
A. Mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng
B. Mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhau
C. Nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng

D. Nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau
Câu 15. Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
A. chuột bạch mang gen sinh trưởng của chuột cống.
B. ngơ DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao.
C. lúa chuyển gen tổng hợp β caroten.
D. cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người.
Câu 16. Trong chuẩn đốn trứơc sinh, kĩ thuật chọc dị dịch ối nhằm kiểm tra ?
A. Tế bào phôi bong ra trong nước ối
B. ADN của mẹ
C. Tính chất của nước ối
D. Tế bào tử cung người mẹ
Câu 17. Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm ….. của mã di

truyền:
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu.
C. Tính liên tục.
D. Tính thối hố.
Câu 18. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con ngươi của mắt có màu đỏ

do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật:
A. Liên kết gen hoàn toàn.
B. Tác động đa hiệu của gen.
C. Tương tác bổ sung
D. Tương tác cộng gộp.
Câu 19. Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 lồi khác nhau ?
A. Ni cấy tế bào, mô thực vật.
B. Dung hợp tế bào trần
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Cấy truyền phôi.

Câu 20. Trong các phép lai sau, phép lai nào có ưu thế lai cao nhất ?
A. AabbDD x AaBBdd
B. aaBbdd x AABbDD
C. AABBDD x Aabbdd
D. aaBBdd x AAbbDD
AB
AB
Câu 21. Cá thể có kiểu gen
tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen
thu được ở F1 nếu biết hoán vị gen đều
ab
Ab
xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và nỗn với tần số 20% ?
A. 4%
B. 8%
C. 16%
D. 9%
Câu 22. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất
hiện các loại giao tử nào sau đây?
A. n; n+1; n-1
B. n; 2n+1
C. 2n; n
D. n+1; n-1
Câu 23. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn.
Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng,
trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:
A. Aabb x aaBB
B. Aabb x aaBb
C. AAbb x aaBb
D. AAbb x aaBB

Câu 24. Điều nào là khơng đúng khi nói về đột biến gen ?
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hố.
D. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
Câu 25. Trong trường hợp trội hoàn toàn, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 ?
A. aa x aa
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. Aa x Aa
Câu 26. Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho
màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở F2 là:
A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 100% hoa đỏ
C. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng
D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Câu 27. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng ?
A. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
B. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
C. Giảm dần tỉ lệ dị kiểu gen hợp tử, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử.
D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.


Câu 28. Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B:
hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đốn kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.
A. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
B. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
Câu 29. Gen A có chiều dài 5100 Å, có số nucleotit loại A = 20% tổng số nucleotit của gen, gen A bị đột biến

thành gen a, gen a mất 1 cặp G-X. Số nucleotit từng loại của gen a là:
A. A=T= 900 ; G=X= 600.
B. A=T=899;G=X=600.
C. A=T= 600 ; G=X= 900.
D. A=T=600;G=X=899.
Câu 30. Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi:
A. Khơng có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
C. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.
D. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.
Câu 31. Điều nào khơng đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn.
B. Khơng có chọn lọc tự nhiên.
C. Các cá thể giao phối tự do.
D. Có hiện tượng di nhập gen.
Câu 32. Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:
A. Phân lập dịng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào
nhận.
B. Tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
C. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN Sinh Học – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Đáp án mã đề: 166
01. D; 02. A; 03. C; 04. D; 05. B; 06. B; 07. D; 08. A; 09. A; 10. C; 11. D; 12. D; 13. D; 14. A; 15. B;
16. B; 17. D; 18. B; 19. D; 20. A; 21. A; 22. D; 23. A; 24. C; 25. D; 26. A; 27. B; 28. A; 29. C; 30. D;
31. D; 32. A;

Đáp án mã đề: 167
01. D; 02. A; 03. A; 04. C; 05. A; 06. D; 07. D; 08. D; 09. A; 10. A; 11. B; 12. C; 13. A; 14. B; 15. C;
16. A; 17. A; 18. B; 19. A; 20. C; 21. A; 22. D; 23. D; 24. D; 25. C; 26. C; 27. D; 28. C; 29. B; 30. D;
31. B; 32. B;

Đáp án mã đề: 168
01. D; 02. D; 03. C; 04. D; 05. C; 06. C; 07. C; 08. B; 09. C; 10. D; 11. B; 12. A; 13. D; 14. D; 15. D;
16. D; 17. D; 18. A; 19. B; 20. C; 21. D; 22. D; 23. A; 24. D; 25. B; 26. A; 27. B; 28. A; 29. A; 30. A;
31. C; 32. B;

Đáp án mã đề: 169
01. D; 02. A; 03. B; 04. D; 05. A; 06. C; 07. A; 08. C; 09. B; 10. B; 11. A; 12. C; 13. D; 14. B; 15. B;
16. A; 17. B; 18. B; 19. B; 20. D; 21. B; 22. D; 23. A; 24. A; 25. B; 26. C; 27. C; 28. C; 29. D; 30. B;
31. D; 32. B;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×