Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.46 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và cơng thức
oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng. M




<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Cu
<b>C.</b> Al. <b>D.</b> Ca.
<b>Câu 2:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>:


<b>A.</b> Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
<b>B.</b> Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối


<b>C.</b> Nguyên tố hoá học là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân
<b>D.</b> Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số nơtron


<b>Câu 3:</b> Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 10
<b>C.</b> 14 <b>D.</b> 18


<b>Câu 4:</b> Cho nguyên tử nguyên tố R có 82 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22. Số khối của nguyên tử R là?


<b>A.</b> 52 <b>B.</b> 48


<b>C.</b> 56 <b>D.</b> 54
<b>Câu 5:</b> Cho các phản ứng hóa học sau:


aFeS + bHNO3  → cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O


Trong đó a, b, c, d, e, g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là
<b>A.</b> 12 <b>B.</b> 6


<b>C.</b> 18 <b>D.</b> 10


<b>Câu 6:</b> Số nơtron, electron trong ion lần lượt là
<b>A.</b> 64, 48 <b>B.</b> 64, 46


<b>C.</b> 64, 50 <b>D.</b> 46, 48


<b>Câu 7:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn
vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 8.
<b>C.</b> 14. <b>D.</b> 16.


<b>Câu 8:</b> Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. A và B là các nguyên tố:
<b>A.</b> Al và Br <b>B.</b> Al và Cl


<b>C.</b> Si và Cl <b>D.</b> Si và Ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A.</b> 1s22s22p3



<b>B.</b> 1s22s22p5
<b>C.</b> 1s22s22p63s1


<b>D.</b> 1s22s22p63s23p63d54s2


<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
<b>B.</b> Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.


<b>C.</b> Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
<b>D.</b> Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hoá học là kim loại.


<b>Câu 11:</b> Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền và. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần
trăm của hai đồng vị trên là


<b>A. </b>98,9% và 1,1%


<b>B. </b>49,5% và 51,5%
<b>C. </b>99,8% và 0,2%


<b>D. </b>75% và 25%


<b>Câu 12:</b> Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là:
<b>A.</b> IA <b>B.</b> VIA


<b>C.</b> VIIA <b>D.</b> VIIIA


<b>Câu 13:</b> Ngun tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có các electron hóa trị là 3d34s2?


<b>A.</b> Chu kì 4, nhóm VA.


<b>B.</b> Chu kì 4, nhóm VB.
<b>C.</b> Chu kì 4, nhóm IIA.
<b>D.</b> Chu kì 4, nhóm IIIA.


<b>Câu 14:</b> Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
<b>A.</b> cộng hóa trị khơng cực.


<b>B.</b> ion.


<b>C.</b> cộng hóa trị có cực.
<b>D.</b> cho nhận.


<b>Câu 15:</b> Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị:
<b>A.</b> MgCl2, H2O, HCl


<b>B.</b> K2O, HNO3, NaOH


<b>C.</b> H2O, CO2, SO2


<b>D.</b> CO2, H2SO4, MgCl2


<b>Câu 16:</b> Chất nào chỉ chứa liên kết đơn?
<b>A.</b> N2. <b>B.</b> CH4.


<b>C.</b> CO2. <b>D.</b> O2.


<b>Câu 17:</b> Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> ?
<b>A. </b>3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>C. </b>3 ion trên có số electron bằng nhau.
<b>D. </b>3 ion trên có số proton bằng nhau.


<b>Câu 18:</b> Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:
<b>A.</b> Tạo ra chất kết tủa


<b>B.</b> Tạo ra chất khí


<b>C.</b> Có sự thay đổi màu sắc của các chất


<b>D.</b> Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
<b>Câu 19:</b> Nguyên tử Na (Z = 11) có cấu hình electron là:
<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1


<b>B.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1


<b>C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> </sub>


<b>D.</b> 1s22s22p63s2


<b>Câu 20:</b> Cho phương trình hố học:


2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.


Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm mơi trường (khơng oxi
hố-khử) là



<b>A.</b> 1:8 <b>B.</b> 8:1
<b>C.</b> 3:5 <b>D.</b> 5:3


<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>khơng</b> đúng?
<b>A.</b> Sự oxi hóa là sự mất (nhường) electron
<b>B.</b> Chất khử là chất nhường (cho) electron
<b>C.</b> Sự khử là sự mất electron hay cho electron
<b>D.</b> Chất oxi hóa là chất thu electron


<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 9,52. <b>B.</b> 10,27.
<b>C.</b> 8,98. <b>D.</b> 7,25.


<b>Câu 23:</b> Cho X có cấu hình e: [Ne]3s23p4. Hỏi X thuộc nguyên tố nào?
<b>A.</b> s <b>B.</b> p


<b>C.</b> d <b>D.</b> f


<b>Câu 24:</b> Cho nguyên tố có Z = 20. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài
cùng?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2
<b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 25:</b> Trong phản ứng : CuO + H2 → Cu + H2O


Chất oxi hóa là :



<b>A.</b> CuO <b>B.</b> H2


<b>C.</b> Cu <b>D.</b> H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>A.</b> Fe3O4+ 4H2SO4 →FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O


<b>B.</b> 3Mg + 4H2SO4 →3MgSO4 + S + 4H2O


<b>C.</b> Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O


<b>D.</b> BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl


<b>Câu 27:</b> 10,8g kim loại A hóa trị khơng đổi tác dụng hồn tồn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho B


tác dụng hết với dd H2SO4 lỗng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng
<b>B.</b> Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị


<b>C.</b> Hiđroxit của A có cơng thức A(OH)2 là một bazơ khơng tan.


<b>D.</b> Ngun tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn.


<b>Câu 28:</b> Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O


Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 8



<b>C.</b> 11 <b>D.</b> 12


<b>Câu 29:</b> Số oxi hóa của Clo bằng +5 trong chất nào sau đây?
<b>A.</b> KClO <b>B.</b> KCl


<b>C.</b> KClO3 <b>D.</b> KClO4


<b>Câu 30:</b> Cho phản ứng: aFe3O4 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Trong đó, a, b, c, d, e là các số


nguyên tối giản. Tổng a, b, c, d, e bằng
<b>A.</b> 45. <b>B.</b> 55.
<b>C.</b> 48. <b>D.</b> 20.


<b>Câu 31:</b> Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
<b>A.</b> H3PO4 <b>B.</b> H2SiO3


<b>C.</b> HClO4 <b>D.</b> H2SO4


<b>Câu 32:</b> X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 31. Nhận xét nào sau
đây về


X, Y là <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> X, Y đều là nguyên tố phi kim.


<b>B.</b> Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.


<b>C.</b> Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron.
<b>D.</b> Oxit cao nhất của X có cơng thức XO2.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1D 2D 3B 4C 5B 6B 7D 8C


9B 10C 11A 12C 13B 14C 15C 16B


17D 18D 19A 20D 21C 22C 23B 24B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>Câu 1: </b>Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
<b>A.</b> HCl <b>B.</b> NH3


<b>C.</b> H2O <b>D.</b> NaCl


<b>Câu 2:</b> Vỏ nguyên tử T có 3 lớp electron và 8 electron ở lớp ngồi cùng. Trong bảng tuần hồn T có vị trí


<b>A.</b> ơ số 8, nhóm IVA, chu kì 2
<b>B.</b> ơ 18 chu kì 3, nhóm VIIIA
<b>C.</b> ơ 15 chu kì 3 nhóm VA
<b>D.</b> ơ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA


<b>Câu 3: </b> Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3 là 14Si, 15P, 16S, 17Cl. Axit nào sau đây có lực axit mạnh nhất?


<b>A.</b> H2SiO3 <b>B.</b> H3PO4



<b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> HClO4


<b>Câu 4: </b> Nguyên tố X thuộc nhóm VA. Cơng thức oxit cao nhất của X là:
<b>A.</b> X2O5 <b>B.</b> XO2


<b>C. </b> X5O2 <b>D.</b> X2O3


<b>Câu 5: </b> Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
<b>A.</b> electrion, proton


<b>B.</b> nơtron, proton
<b>C.</b> nơtron, electron


<b>D.</b> electron, nơtron, proton


<b>Câu 6: </b> Số electron tối đa trên các phân lớp s và d lần lượt là:
<b>A.</b> 2 và 6 <b>B.</b> 2 và 10


<b>C.</b> 2 và 14 <b>D.</b> 1 và 6


<b>Câu 7: </b> Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử 5626Fe2656Fe
<b>A.</b> Hạt nhân có 30 proton và 26 nơtron


<b>B.</b> Số khối là 26


<b>C.</b> Số đơn vị điện tích hạt nhân là 26+
<b>D.</b> Là nguyên tố họ d


<b>Câu 8: </b> Cấu hình electron nguyên tử P ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p63s23p3. Lớp ngồi cùng có bao
nhiêu electron?



<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 9: </b> Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì:
<b>A.</b> Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần


<b>B.</b> tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
<b>C.</b> độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần


<b>D.</b> tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>B.</b> S + 2e → S
<b>2-C.</b> Al + 3e → Al3+
<b>D.</b> Mg → Mg2+ + 2e


<b>Câu 11: </b> Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
(biết 7N,8O,9F,15P7N,8O,9F,15P)


<b>A.</b> N, O, F, P <b>B.</b> P, N, F, O
<b>C.</b> F, O, N, P <b>D.</b> P, N, O, F


<b>Câu 12: </b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng về liên kết hóa học?


<b>A.</b> Khi tạo liên kết hóa học, nguyên tử thường có xu hướng đạt tới cấu hình electron bền vững của khí
hiếm


<b>B.</b> Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử.
<b>C.</b> Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 nguyên tử



<b>D.</b> Liên kết cộng hóa trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử gọi là liên kết cộng
hóa trị có cực.


<b>Câu 13: </b> Cho các phát biểu sau:


1- Nguyên tử có cấu tạo rỗng gồm hạt nhân mang điện dương và vỏ electron mang điện âm.
2. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.
3- Bảng tn hồn có 8 nhóm A và 10 nhóm B.


4- Nguyên tố nhóm VIA cịn gọi là nhóm halogen là những phi kim điển hình
5- Hóa trị của ngun tố trong hợp chất cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị,
6- Trong đơn chất N2 hai nguyên tử N liên kết với nhau bởi 2 cặp e chung.


Số phát biểu đúng là:
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4
<b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 14: </b> Nguyên tố Mg phổ biến thứ 8 trên vỏ trái đất, tồn tại với 3 đồng vị tự nhiên là 24Mg
(80%), 25Mg (10%), 26Mg (10%). Nguyên tử khối trung bình của Mg là:


<b>A.</b> 25,0 <b>B.</b> 24,3
<b>C.</b> 24,0 <b>D.</b> 25,7


<b>Câu 15: </b> Nguyên tố Cl có 2 đồng vị tự nhiên là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5.
Tính % khối lượng của đồng vị 37<sub>Cl trong hợp chất HClO</sub>


4 (biết H = 1, O = 16)


<b>A.</b> 25% <b>B.</b> 36,8%


<b>C.</b> 9,2% <b>D.</b> 36,3%


<b>Câu 16: </b> Anion E2-<sub>có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Trong bảng tuần hồn, E thuộc ô nguyên tố thứ: </sub>


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 10
<b>C.</b> 12 <b>D.</b> 16


<b>Câu 17: </b> Các nguyên tử X, Y, Z, T có cấu hình electron lần lượt là 1s2, 1s22s22p63s2 , 1s22s22p63s23p1,
1s22s22p63s23p5. Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 18: </b> Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) ở trạng thái cơ bản là:
<b>A.</b> 1s22s22p63s1


<b>B.</b> 1s22s22p63s2


<b>C.</b> 1s22s22p53s1
<b>D.</b> 1s22s22p63s23p5


<b>Câu 19: </b> Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau: “Trong tất cả các hợp chất, ...”
<b>A.</b> số oxi hóa của hidro ln bằng +1


<b>B.</b> số oxi hóa của kali (ZK = 19) ln bằng +1.


<b>C.</b> số oxi hóa của oxi ln bằng -2
<b>D.</b> Cả A, B và C


<b>Câu 20: </b> Ngun tử của ngun tố X có cấu hình 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu </sub>



hình electron 1s22s22p4 . CTHH và liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
gì?


<b>A.</b> XY2, ion


<b>B.</b> X2Y, cộng hóa trị


<b>C.</b> X2Y, ion


<b>D.</b> XY, cộng hóa trị <b> </b>


<b>Câu 21: </b>Nguyên tử M mất đi 3 electron ở lớp vỏ sẽ tạo ion dương M3+ theo sơ đồ: M => M3+ + 3e. Biết
ion M3+ có tổng số hạt proton, notron và electron là 37, trong đó có 14 hạt khơng mang điện. Vị trí của M
trong bảng tuần hồn là:


<b>A. </b>ơ 11, chu kì 3 nhóm IA
<b>B.</b> ơ 5, chu kì 2 nhóm IIIA
<b>C.</b> ơ 13, chu kì 3 nhóm IIIA
<b>D.</b> ơ 31, chu kì 4 nhóm IIIA


<b>Câu 22: </b> Hai nguyên tử X và Y tạo thành phân tử XY có chứa 28 proton. Biết rằng:
+ X và Y đều có số hạt proton bằng số notron.


+ số khối của X lớn hơn số khối của Y là 24 đơn vị. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là:
<b>A.</b> 20 và 8 <b>B.</b> 24 và 4


<b>C.</b> 18 và 10 <b>D.</b> 17 và 9


<b>Câu 23: </b> Ngun tử X có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns2np2. Trong hợp chất khí của X với H thì H
chiếm 25% về khối lượng. Nguyên tố R là:



<b>A.</b> Cacbon (M=12)
<b>B.</b> Silic (M=28)
<b>C.</b> Oxi (M =16)
<b>D.</b> Gemani (M=73)


<b>Câu 24: </b> Cho 0,575 gam kim loại M (thuộc nhóm IA) tác dụng với nước dư thu được 280 ml khí
H2 (đktc). Kim loại M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>C.</b> K (M=39)
<b>D.</b> Rb (M=85)


<b>Câu 25: </b> Cho các phân tử và ion có cơng thức sau:
H2SO4 SO2 S Na2S (SO3)


2-Số oxi hóa của nguyên tử S trong các phân tử và trên lần lượt là:
<b>A.</b> +6, +2, 0, -2, +4


<b>B.</b> +6, +4, 0, -1, +4
<b>C.</b> +6, +4, 0, -2, +4
<b>D.</b> +6, +4, 0, -2, +5


<b>Câu 26: </b>X, Y là 2 nguyên tố thuộc một nhóm A ở hai chu kì liên tiếp. Tổng số hiệu nguyên tử của X, Y
là 22. Nhận xét đúng về X, Y là:


<b>A.</b> X, Y đều thuộc nhóm IIIA


<b>B.</b> X thuộc chu kì 3, Y thuộc chu kì 4


<b>C.</b> X, Y đều là kim loại


<b>D.</b> X, Y đều là phi kim


<b>Câu 27:</b> Cho biết độ âm điện của Ca=1,00, Al=1,61 ; Cl=3,16 ; S = 2,58. Trong các hợp chất CaS, CaCl2,


Al2S3, AlCl3, số hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực là:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2
<b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 28: </b>Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử và số khối của X lần lượt là:
<b>A.</b> 11 và 12 <b>B.</b> 12 và 34


<b>C.</b> 11 và 23 <b>D.</b> 13 và 27


<b>Câu 29: </b>Tổng số hạt mang điện âm trong anion (NO3)- là: (biết 147N;168O714N;816O)


<b>A.</b> 30 <b>B.</b> 33
<b>C.</b> 31 <b>D.</b> 32


<b>Câu 30: </b>Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại (thuộc hai chu kì kế tiếp trong nhóm IIA).
Hịa tan 4,8g X bằng dung dịch HCl dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 2,6 gam so với
dung dịch trước phản ứng. Khối lượng của muối có phân tử khối bé hơn trong hỗ hợp là: (Be = 9, Mg =
24, Ca = 40, Ba = 137, C = 12, O = 16)


<b>A.</b>3,45 gam <b>B.</b>1,05 gam
<b>C.</b>3,75 gam <b>D.</b>1,97 gam





<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1D 2B 3D 4A 5D 6B 7C 8A 9D 10C


11C 12C 13B 14B 15C 16C 17D 18A 19D 20C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×