Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de on hoc ki 1 phan logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.92 KB, 5 trang )

Mập >.<

 4x
Câu 1: Hàm số y =
A. R

2

 1

4

có tập xác định là:
 1 1
 ; 
C. R\  2 2 

B. (0; +¥))

 1 1
 ; 
D.  2 2 

Câu 2: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:
A.
C.

log a

x log a x


y log a y

B.

loga  x  y  log a x  log a y

log a

1
1

x log a x

D. logb x logb a.log a x

Câu 3: Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:
x
A. Tập giá trị của hàm số y a là tập R

B. Tập giá trị của hàm số

y log a x là tập R

x
C. Tập xác định của hàm số y a là khoảng (0; +¥)

D. Tập xác định của hàm số
Câu 4: Cho hàm số
A.


y=f ( x ) =x ln ( 4 x−x 2 ) , f ' ( 2 )

2

2 ln 2

B.

log
Câu 5: Cho log 3 5 a khi đó
2  4a
A. 2  a

y log a x là R

45

75

của hàm số bằng bao nhiêu ?
C.

ln 2

D. 4

được biểu diễn theo a như thế nào?

2  2a
B. 2  a


2  2a
C. 2  a

2  4a
D. 2  a

Câu 6:
Đờ thị hình bên là của hàm số nào ?
A. y log 2 x  1

B. y log 2 (x  1)

C. y log3 x

D. y log 3 (x  1)

x 1
Câu 7: Hệ số góc của tiếp tuyến của đờ thị hàm số f ( x) 5  ln(2 x  1) tại điểm có

hồnh độ x = 1.


Mập >.<

A. ln5 + 2

B. ln3 + 2

C. ln5 - 2


D. ln3 – 2

2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y log 3 ( x  5 x  6) là

A. ( ¥, 2)  (3, ¥)

B. (3, ¥)

C. ( ¥, 2)

D. (  ¥, 2]  [3, ¥)

2 x 3
84  x có nghiệm là:
Câu 9: phương trình 4

6
A. 7

2
B. 3

4
C. 5

ln  x  1  ln  x  3  ln  x  7 

Câu 10: phương trình :

A. 0

B. 1

D. 2
có nghiệm là:

C. 2

D. 3

Câu 11: phương trình: log2 x  log 4 x  log8 x 11 có nghiệm là:
A. 24

B. 36

x
Câu 12: Giải phương trình: 25

2

C. 45
 5 x 3

 24.5x

2

 5 x 2


D. 64

 1 0

 x 1
 x 4


 x  1
 x 4


A.

B.x=1

C. x = 4

D.

2
Câu 13: Cho hàm số y ln(4  x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' 0 là

A.

 0; 2 

B.

 0; 2


C.

 0; 2 

D.

 0; 2

x
x
Câu 14: Phương trình 2  7.2  32 0 có bao nhiêu nghiệm

A.3

B.2

C.1

D. 0





Câu 15:: Bất Phương trình log 4 x  7  log 2 x  1 có nghiệm là:

A.  1;4 

B.  5;¥


C. (-1; 2)

1
 
Câu 16:Tập nghiệm của bất phương trình  2 

D. (-¥; 1)

x2  x



1
4 có dạng  a; b . Khi đó a + b bằng


Mập >.<

A. 2

B. 1

C. 3

D. -2

Câu 17: Cho hình nón (N) có chiều cao h 8cm , bán kính đáy là r 6cm . Độ dài đường
sinh l của (N) là:
A.


100  cm 

B.

28  cm 

C.

10  cm 

D.

12  cm 

Câu 18: Quay hình vng ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ
được tạo thành là:
1 3
a
A. 3

3
B. 2 a

3
C.  a

3
D. 3 a


Câu 19: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vng. Diện
tích xung quanh của hình nón là :
A.

a2 2
2

B.  a2 2

C. 2a

2

2
D. 2a

2

Câu 20: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm.
Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
3
A. 15 cm .

3
B. 12 cm .

3
C. 3 7 cm

3

D. 2 7 cm .

Câu 21: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Diện tích của thiết
diện là
A.56 (cm2)

B.59 (cm2)

C. 26 (cm2)

D.46 (cm2)

Câu 22: Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a,
diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình trịn nội tiếp ABCD là
A.

 a 2 17
4

B.

 a 2 15
4

C.

 a 2 17
6


 a 2 17
8
D.

Câu 24 :Ông An gửi a VNĐ vào ngân hàng với lãi suất 0,5%/tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu,
Để sau 10 tháng ông An sẽ nhận được 20 000 000 VNĐ thì a ít nhất là bao nhiêu:
A. 19 026 958

B. 19 026 959

C. 19 026 960

D. 19 026 958,8


Mập >.<

Câu 25: Tìm m để phương trình 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho
x1 + x2 = 3.
7

5

A. m  3

B. m  2

C. m 2


D. m 4

Câu 26: Cho A log a 2.log b a.log c b.log d c.log e d.log 8 e với a , b , c , d là các số thực dương
khác 1 . Giá trị biểu thức A là:

1
.
A. 4

1
.
B. 3

1
.
C. 3




A  x m

Câu 27: Rút gọn biểu thức

 

A. A x

m


n
2 n
m

n
m

1
.
D. 4


2n



 với x  0 , x 1 và m, n là các số thực tùy ý.

4n

B. A x .

C. A x

2n2

4

.


3n

D. A x .

3

2
3
Câu 28: (Đề minh họa lần 2) Cho biểu thức P  x. x . x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới

đây đúng?
1

13

2
A. P x .

24
B. P x .

Câu 29: (Đề minh họa lần 1) Đặt
A.
C.

log 6 45 

a  2ab
ab


log 6 45 

a  2ab
ab  b

2

1
4
C. P x .

3
D. P x .

a log 2 3, b log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
B.
D.

log 6 45 

2 a 2  2 ab
ab

log 6 45 

2 a 2  2 ab
ab  b

Câu 30: Trong các điều kiện để biểu thức A có nghĩa, kết quả rút gọn của






A  log b3 a  2 log b2 a  log b a  log a b  log ab b   log b a

m
là n với m, n là phân số tối giản.

Khi đó m.n bằng:
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3 .


Mập >.<

Câu 31 Cho

a log 2 5

. Ta phân tích được

log 4 1000 

ma  n

,  m, n, k  
k
. Tính

m 2  n2  k 2
A. 13.

B. 10.

C. 22.

D. 14 .

Câu 32: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%
một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền
lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số
tiền lãi là
A. 20,128 triệu đồng

B. 70,128 triệu đồng

C. 3,5 triệu đồng

D. 50,7 triệu đồng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×