Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thi thu vao 10 Yen Binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.5 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Rút gọn A  7  4 3 được kết quả là:
A. A 2  3
B. A 2  3
C. A  3  2
D. A  2  3
Câu 2. Giá trị của m để hai đường thẳng y = 2x + m và y = mx + 3 cùng đi qua một điểm

có hồnh độ bằng 2 là:

A. m = 3
B. m = 1
C. m = 2
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến khi x > 0.
2
B. y  2.x

A. y = x

D. m = -1

C. y = 2x + 3



D.



y



3  2 x2

Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm với mọi giá trị của

m.

2
 m  1 x 2  mx  1 0 D. x 2  2mx  2 0
B. x2 + m - 1 = 0
A. x  mx 1 0
C.
Câu 5. Giá trị của k để đường thẳng y = 2x + k cắt parabol y = x2 tại hai điểm phân biệt nằm ở hai

bên trục tung là:
A. k  0

B. k > 0

C. k = 0

D. k < 0


Câu 6. Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 3a, AC = 3a 3 . Khi đó cosC bằng
1
2

3
3

3
2

2
2

A. .
B. .
C.
.
D.
.
Câu 7. Cho hai đường tròn (O;2cm); (O’;7cm) và OO’= 5cm. Hai đường trịn này ở vị trí:
A. TiÕp xóc ngoµi
B. ở ngoài nhau
C. Cắt nhau
D. Tiếp xúc trong
Cõu 8. Cho tam giác ABC vng tại A, có AC = 3 cm; AB = 4 cm quay một vòng xung

quanh cạnh AB. Diện tích xung quanh của hình được tạo ra là:
A. 15 cm2
B. 12 cm2

Phần II.Tự luận. (8,0 điểm)

C. 15 cm2

D. 20 cm2


x
1   1
2 
P 


 :

x  1 x  x   x x 1 

Câu 1. (1.5 điểm) 1. Rút gọn biểu thức
với x > 0; x 1.
2

3



1

3

0.


2
2
2. c/m đẳng thức sau:
2
Câu 2. ( 1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x – 2x – m2 + 2m = 0 ( m là tham số).
1) Với giá trị nào của m thì phương trình nhận 1 là nghiệm. Tìm nghiệm cịn lại.
2) Tìm giá trị của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện
x12  x22 6 .

 x  6 y (2 x  1) 2

Câu 3(1 điểm). Giải hệ phương trình sau::  2 y  12 x (2 y  1) 4
Câu 4. (3 điểmCho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường trịn tâm (O) đường kính AH cắt
AB tại M, AC tại N.
1, CmR: MN là đường kính của (O) và tứ giác BMNC nội tiếp.
2, Gọi I là trung điểm của BC, lấy P là điểm đối xứng với A qua I, gọi Q là trung điểm của HP gọi K là
giao điểm của MN và AI.
a, CmR: AI  MN.
b, CmR: Q là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BMNC.


 a  b

2



a b
2a b  2b a

2

Câu 5.( 1 điểm) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng:
Họ và tên học sinh: ................................................................Số báo danh:........................................
Chữ ký giám thị số 1: .................................................... Chữ ký giám thị số 2: ....................................

HƯƠNG DÂN CHÂM ĐỀ THI THỬ VÀO LƠP 10 NĂM HỌC 2016-2017
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh ph ải trình
bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và khơng làm
trịn.
Phần I. (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
B
D
D
B
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)

6
C


7
D

8
A


x
1   1
2 
P 


 :

 x  1 x  x   x x  1  với x > 0; x
1. Rút gọn biểu thức
1.
2

2. c/m đẳng thức sau:
Nôi dung trinh bay
Điểm
1) Với x > 0 ; x 1 ta có

x

x
1   1
2 


P 


 : 


x

1
 x  1 x  x   x x 1  


x 1
x

Vậy P
2.

.

x  x  1

 

2



x1




x 1
x  1 với x  0 và x 1 .






1

3
2

0.

 

 :  x 1  2 x 
x  x  1 
x  1   x  x  1


0,25

1
x






0,5
0,25

2

1) Ta
0.25

2



x 1
x 1



x 1

3

3
2




1

3
2



4  2 3 1 3


4
2





3 1

2

2



1

3
2


3  1 1 3

0
2
2
(đpcm)

0.25
Câu 2.(1,5 điểm ) ( 1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x – 2x – m + 2m = 0
( m là tham số).
3) Với giá trị nào của m thì phương trình nhận 1 là nghiệm. Tìm nghiệm cịn lại.
4) Tìm giá trị của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2
2

2
2
thỏa mãn điều kiện x1  x2 6 .
Nôi dung trinh bay

1) Phương trình đã cho nhận x = 1 là nghiệm

2

Điể
m
0,25


2


 12  2.1  m 2  2m 0  m 2  2m  1 0   m  1 0  m  1 0  m 1.

Với m = 1 phương trình đã cho có nghiệm x = 1, nên nghiệm còn lại là x =
-m2 + 2m = -1 + 2 =1
2) Phương trình: x2 – 2x – m2 + 2m = 0
Ta có ∆’ = (-1)2 – ( – m2 + 2m) = m2 – 2 m + 1 = (m – 1)2
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2  ∆’  0  (m - 1)2 > 0
 m 1
Theo hệ thức Vi-et ta có x1+ x2 = 2 , x1. x2 = – m2 + 2m
x 2  x 2 6  x  x

x  x 6  2  x1  x2  6  x1  x2 3

 1 2 1 2
Ta có 1 2
Kết hợp x1+ x2 = 2 và x1  x2 3
 x1  x2  2
2 x 5
 1


 x1  x2  3
 x1  x2  2

Ta có

5

 x1  2


x  1
 2 2

5
 4m 2  8m  5 0
4
Từ đó ta có
1
5
m1  ; m2 
2
2 đều thỏa mãn điều kiện m
Giải phương trình trên tìm được
 1 và kết luận.

0,25

0,25

0,25

0,25

 m 2  2m 

 x  6 y (2 x  1) 2

Câu 3. ( 1 điểm) Giải hệ phương trình sau:: 2 y  12 x (2 y  1) 4

Nôi dung trinh bay


 x  6 y (2 x  1) 2
 x  12 xy  6 y 2


2 y  12 x(2 y  1) 4
 2 y  24 xy  12 x 4
 x  12 xy  6 y 2
5 y  5 x 0



 y  12 xy  6 x 2
 x  12 xy  6 y 2

x y
 2
12 x  7 x  2 0
 7  145
x1 
24
 7  145
x2 
2
24
Giải phương trinh 12 x  7 x  2 0 ta được

Từ đó kết luận nghiệm của hệ phương trinh

0,25


im
0,25
0,25

0.25

0.25
Cõu 4. ( 3 im ) Cho ABC vuông tại A, đ ờng cao AH. Vẽ đờng tròn tâm (O) đờng kính
AH cắt AB tại M, AC tại N.
1, CmR: MN là đờng kính của (O) và tứ giác BMNC nội tiếp.
2, Gọi I là trung điểm của BC, lấy P là điểm đối xứng với A qua I, gọi Q là trung điểm
của HP gọi K là giao điểm của MN và AI.
a, CmR: AI
MN.
b, CmR: Q là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác BMNC.


A
N
O

K

M
B

I

C


H

Q
1.(1.25) CmR: MN là đờng kính của (O) và tứ gi¸c BMNC néiP tiÕp
Nơi dung trinh bay
* ChØ ra Δ MAN vuông tại A. Suy ra MAN = 900
- Chỉ ra MAN nội tiếp đờng tròn tâm O
- Suy ra MN là đờng kính của (O)

i
m

0.5

0.5
*Chỉra ACB= ∠ MAO ( cùng phụ với góc - ChØ ra AOM cân tại O; Suy ra AMO = ∠ MAO Suy ra ∠ ACB 0.25
= ∠ AMO
- Suy ra ∠ ACB + ∠ BMN = 1800 .KÕt luËn tø gi¸c BMCN néi tiÕp
2.(0,75đ) CmR: AI

MN

Nơi dung trinh bay
TÝnh ®ỵc ∠ ACB + ∠ ANM = 900

Điể
m


Chứng minh tam giác AIC là tam giác cân tại I suy ra ® ỵc ∠ ACB = 0.25
0.25
∠ NAK
Suy ra ∠ NAK + ANM = 900
0.25
Suy ra AKN vuông tại K nên AI
MN
3.(1) CmR: Q là tâm đờng tròn ngoại tiÕp tø gi¸c BMNC
Nơi dung trinh bay

Điể


m
Chứng minh QI là đờng trung bình của AHP
Suy ra QI // AH vµ QI = 1/2 AH
Chøng minh QI // AO vµ QI = AO vµ suy ra tứ giác AOQI là hình bình
hành
- Suy ra QO //AI
Chỉ ra QI lµ trung trùc cđa BC
ChØ ra QO lµ trung trực của MN
Kết luận Q là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác BMNC
Cõu 5.( 1 ) Cho a, b là các số thực dơng. Chứng minh rằng :
Nụi dung trinh bay
2

1
a  0; b 
4


 a b

2

  a  b 

1
a  )  (b 
4

 (a 



a b
2a b  2b a
2

Điể
m



b  2b a

1
2 ab
2




a b

0,25
1
b ) 0
0,25
4
a,b>0
0.25

Mặt khác a b 2 ab  0

 a  b    a  b  

 a  b  2a
2

 a,b>0

1
b  0
4

1
 a  b 0
2

Nh©n tõng vÕ ta cã :


2

0.25
0.25
0.25

2

1
1


 a   0;  b   0
2
2

Ta cã : 

 a

 a  b

0.25


0.25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×