Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.89 KB, 13 trang )

TrườngưTHCSưThịưtrấnưđầmưhà


KIỂM TRA BÀI CŨ

1.Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số
thập phân.
Chøng tá r»ng:0,(37) +0,(62) = 1
Đáp án:
Mỗi số
tỉ được
biểuhọc
diễn
bởikhá
một số
2.Một
trường
có hữu
425 học
sinh,số
sinh
thậpcóphân
hữuTính
hạn hoặc
vơ hạn
tuầnhọc
hồn.Ngược
giỏi
302 em.
tỉ số phần
trăm


sinh khá
lại, của
mỗi trường
số thậpđó.
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
giỏi
hồn biểu diễn một số hữu tỉ
37
1
0,(37) = 0,(01).37  37
99
99
1
62
0,(62) = 0,(01).62 62
99
99
37 62 99
0, (37)  0, (62)    1
99 99 99


2.Một trường có 425 học sinh,số học sinh khá
giỏi có 302 em. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá
giỏi của trường đó.
Tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó
là:
302
100 % = 71,058823...%
425



Tiết 15. LÀM TRỊN SỐ

1.Th«ng­tin
Ví dụ:

VD1häc
: Làm
trịndù
số thập
phân
4,3 và 4,9
đến hng
- Số
sinh
thi tốt
nghiệp
THCS
nămn
họcv.
2002 - 2003 toàn quốc là hơn 1,35 triệu học sinh.
- Theo thống kê của ủy ban Dân số Gia đình và
4,9
trẻ em năm4,32003, cả nớc
có khoảng 26.000 trỴ em
6
5
lang 4thang.


4,3  4;4,9  5;Kí hiệu “” đọc là “gần bằng” hoặc
“xấp xỉ”

Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta
lấy số nguyên nào?
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị
ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.


?1.Điền số thích hợp vào ơ vng sau khi đã
làm tròn số đến hàng đơn vị.

5,4  5

c, 4,5  5

5,8  6

c, 4,5  4
4,5

4

5,4
5

5,8
6



VD2: Làm trịn số 72900 đến hàng nghìn( Nói gọn

là làm trịn nghìn)
• 72900  73000 (trịn nghìn)

VD3: Làm trịn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (cịn
nói là làm trịn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ
ba).
• 0,8134  0,813
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)


Tiết 15. LÀM TRỊN SỐ
2. Quy ước làm trịn số
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận
cịn lại. Trong trường hợp số ngun thì ta thay
các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
VD. Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
86,149  86,1
VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.
542  540


Tiết 15. LÀM TRỊN SỐ

2. Quy ước làm trịn số

• Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị
bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta

cộng thêm 1
Trong trường
vào chữ số cuối cùng của bộ phận cịn. lại
hợp số ngun thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các
chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân số hai.
0,0861  0,09
VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
1573  1600 (tròn trăm)


2 Cho số thập phân 79,3826:
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.
79,3826  79,383
b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
79,3826  79,38
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826  79,4


Bài tập: 73/36(Sgk)
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:
7,923
17,418
79,1364

 7,92
17,42
79,14


50,401
0,155
60,996

50,4
0,16
61


Bài 74. Hết học kì 1 điểm Tốn của bạn Cường
như sau:
Hệ số 1: 7 ; 8 ; 6; 10.
Hệ số 2: 7 ; 6 ; 5 ; 9
Hệ số 3: 8
Em hãy tính điểm trung bình mơn Tốn học kì I
của bạn Cường. (Làm trịn đến chữ số thập phân
thứ nhất)
Điểm trung bình mơn Tốn học kì I của bạn Cường là:

 7  8  6 10    7  6  5  9  .2  8.3 7, 26666... 7,3
15


Tiết 15. LÀM TRÒN SỐ
Hướng dẫn về nhà

Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân cịn
lại.Trong trường hợp số ngun thì ta thay chữ số
bỏ đi bằng các chữ số 0

Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1
vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong
trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ
đi bằng các chữ số 0.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
• Làm bài 76,77,78, 79, SGK trang 37,38,93,94,95 sbt trang16. Tiết sau mang
máy tính bỏ túi, thước dây , thước cuộn.


Tính giá trị (làm trịn đến đơn vị) của các biểu thức
sau bằng hai cách
• Cách 1: Làm trịn các số trước rồi mới thực hiện
phép tính.
• Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả.
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
Cách 1: 15 – 7 + 3  11
Cách 2: 10,66  11
b) 7,56 5,173
Cách 1: 8 . 5  40
Cách 2: = 39,10788  39



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×