Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra tieng viet 1 nam 2017 2018 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.28 KB, 5 trang )

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA

Môn: Tiếng Việt CGD Lớp 1- Học kì I năm học 2017- 2018
Nội dung
kiểm tra

Số câu và
số điểm
A. Đọc thành
tiếng

I.Kiểm
tra đọc
B. Đọc hiểu

A. Chính tả
II. Kiểm
tra viết

B. Bài tập

Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN

TL


Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

Tổng

TL
1

Số câu

7

Số điểm
Số câu

1

1

1

3

Số điểm


1

1

1

3

Số câu

1

Số điểm

7

Số câu

1

1

1

3

Số điểm

1


1

1

3


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn Tiếng Việt - Lớp 1
I. KIỂM TRA ĐỌC

A.Đọc thành tiếng
Đọc đoạn văn sau:
Bé Hoàng
Bà cho Hoàn đi phố , xe cộ tấp nập . Bà thi lo mà Hoàng chả để ý gì . Cứ đi qua ngã tư là bà
nắm chặt tay Hồng , cịn Hồng cứ đi đàng hoàng và khoan thai lắm !
B. Kiểm tra đọc hiểu: Đọc đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi:
1. Đưa các tiếng sau vào mơ hình, đọc phân tích và đọc trơn các tiếng đó:( 1 điểm).
nghỉ, ngối ,q , tắm

2. Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp?
3.

làng quê

thành phố
tắm

Điền các thích hợp sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn chỉnh đúng với nội dung đoạn

văn trên (nghỉ lễ, nghỉ hè ):
Cứ vào đầu tháng sáu , khi nghe ve kêu râm ran là các bạn học sinh lại ………


II. KIỂM TRA VIẾT
1.Viết chính tả
Nhà Lan có lắm thứ quá ! nào là na, khế, nhãn .. lại có cả các đồ hải sản đặc sắc như ghẹ ,
ếch , cá kình …
2.Bài tập( 3 điểm)
1: Điền vào chỗ chấm thích hợp:
a. (c/ k/q ): … ây đa
.....uả cà
b. (ng/ ngh ): ngộ.... ĩnh; ngân ...a
2. Đọc và nối để có từ thích hợp
quả
cẩn

thận
mận

3.Khoanh vào từ viết đúng
A, ghẹ đá

B. Ghập ghềnh

C. Quanh co

.

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:

I. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 ĐIỂM)

D. kành cây


A. Đọc thành tiếng ( 7 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
1. Đưa các tiếng sau vào mơ hình, đọc phân tích và đọc trơn các tiếng đó: ( M1 - 1 điểm. Mỗi ý
đúng được 0,25 điểm).
- Lưu ý: chỉ tay vào mơ hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong
mơ hình và các dấu thanh.
2. Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp? ( M2 - 1 điểm. Đúng 3 ý cho 1 điểm. Sai mỗi ý trừ 0, 3
điểm).

làng quê

3:

thành phố
tắm

( M3 - 1 điểm): Điền các thích hợp sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn chỉnh đúng với
nội dung đoạn văn trên (nghỉ lễ, nghỉ hè ):
Ba mẹ đã cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh vào kì nghỉ hè năm ngối.
II . KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Viết chính tả( 7 điểm):
- Viết đúng kiểu chữ cỡ nhỡ:1 điểm
Viết không đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ: 0 điểm
- Viết đúng các từ ngữ , dấu câu: 3 điểm nếu có 0- 4 lỗi, 1 điểm nếu có 5 lỗi. (1 điểm)

-Tốc độ viết khoảng 20 chữ / 15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng.


- 1điểm: nếu bỏ sót 1- 2 tiếng. 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng
- Viết sạch, đẹp, đều nét (1điểm)
- Viết bẩn, xấu, khơng đều nét , trình bày khơng theo mẫu, tẩy xóa : 0 điểm.
2.Bài tập( 3 điểm)
1: Điền vào chỗ chấm thích hợp: ( M 1 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm)
a. (c/ k/q ): cây đa
quả cà
b. (ng/ ngh ): ngộ nghĩnh; ngân nga
2. Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa:( M 2 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm
quả
cẩn

thận
mận

3.Khoanh vào từviết đúng ( M 3 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm
A, ghẹ đá
C. Quanh co



×